逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
- 新标点和合本 - 其实他们是你的百姓,你的产业,是你用大能和伸出来的膀臂领出来的。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其实他们是你的百姓,你的产业,是你用大能和伸出的膀臂领出来的。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 其实他们是你的百姓,你的产业,是你用大能和伸出的膀臂领出来的。’”
- 当代译本 - 他们毕竟是你的子民,你的产业,是你伸出大能的臂膀从埃及带出来的。’
- 圣经新译本 - 但是,他们是你的子民,是你的产业,又是你藉着大能和伸出来的膀臂领出来的。’”
- 中文标准译本 - 毕竟他们是你的子民、你的继业,是你以伟大的能力和伸出的膀臂领出来的。”
- 现代标点和合本 - 其实他们是你的百姓、你的产业,是你用大能和伸出来的膀臂领出来的。’
- 和合本(拼音版) - 其实他们是你的百姓、你的产业,是你用大能和伸出来的膀臂领出来的。’”
- New International Version - But they are your people, your inheritance that you brought out by your great power and your outstretched arm.”
- New International Reader's Version - But they are your people. They belong to you. You used your great power to bring them out of Egypt. You reached out your mighty arm and saved them.”
- English Standard Version - For they are your people and your heritage, whom you brought out by your great power and by your outstretched arm.’
- New Living Translation - But they are your people and your special possession, whom you brought out of Egypt by your great strength and powerful arm.’
- The Message - “They are your people still, your inheritance whom you powerfully and sovereignly rescued.”
- Christian Standard Bible - But they are your people, your inheritance, whom you brought out by your great power and outstretched arm.
- New American Standard Bible - Yet they are Your people, and Your inheritance, whom You brought out by Your great power and Your outstretched arm.’
- New King James Version - Yet they are Your people and Your inheritance, whom You brought out by Your mighty power and by Your outstretched arm.’
- Amplified Bible - Yet they are Your people and Your inheritance, whom You have brought out by Your great power and by Your outstretched arm.’
- American Standard Version - Yet they are thy people and thine inheritance, which thou broughtest out by thy great power and by thine outstretched arm.
- King James Version - Yet they are thy people and thine inheritance, which thou broughtest out by thy mighty power and by thy stretched out arm.
- New English Translation - They are your people, your valued property, whom you brought out with great strength and power.
- World English Bible - Yet they are your people and your inheritance, which you brought out by your great power and by your outstretched arm.”
- 新標點和合本 - 其實他們是你的百姓,你的產業,是你用大能和伸出來的膀臂領出來的。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實他們是你的百姓,你的產業,是你用大能和伸出的膀臂領出來的。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 其實他們是你的百姓,你的產業,是你用大能和伸出的膀臂領出來的。』」
- 當代譯本 - 他們畢竟是你的子民,你的產業,是你伸出大能的臂膀從埃及帶出來的。』
- 聖經新譯本 - 但是,他們是你的子民,是你的產業,又是你藉著大能和伸出來的膀臂領出來的。’”
- 呂振中譯本 - 其實他們是你的人民、你的產業,你用大能力和伸出的膀臂所領出來的。」
- 中文標準譯本 - 畢竟他們是你的子民、你的繼業,是你以偉大的能力和伸出的膀臂領出來的。」
- 現代標點和合本 - 其實他們是你的百姓、你的產業,是你用大能和伸出來的膀臂領出來的。』
- 文理和合譯本 - 然彼誠為爾民爾業、爾以大能奮臂導出者也、
- 文理委辦譯本 - 然斯民也、誠為爾所得之民、爾以巨能大力、導出埃及。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然彼乃主之民、主得之視為己業、即主以大力巨能所導出者、
- Nueva Versión Internacional - Después de todo, ellos son tu propia heredad; son el pueblo que sacaste con gran despliegue de fuerza y de poder”.
- 현대인의 성경 - 그들은 주의 큰 능력과 힘으로 인도해 내신 주의 백성입니다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Но они ведь Твое наследие, Твой народ, который Ты вывел Своей великой силой и простертой рукой».
- Восточный перевод - Но ведь они – Твоё наследие, Твой народ, который Ты вывел Своей великой силой и простёртой рукой».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ведь они – Твоё наследие, Твой народ, который Ты вывел Своей великой силой и простёртой рукой».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ведь они – Твоё наследие, Твой народ, который Ты вывел Своей великой силой и простёртой рукой».
- La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, ils sont ton peuple, celui qui t’appartient et que tu as fait sortir d’Egypte en déployant ta grande puissance. »
- リビングバイブル - お忘れにならないでください。彼らはあなたの大切な宝、あなたのすばらしい御力によって助け出された民なのです。』
- Nova Versão Internacional - Mas eles são o teu povo, a tua herança, que tiraste do Egito com o teu grande poder e com o teu braço forte.
- Hoffnung für alle - Herr, sie sind doch das Volk, das du zu deinem Eigentum erwählt hast! Du hast sie mit großer Macht und mit starker Hand befreit.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาเป็นประชากรของพระองค์ เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ซึ่งทรงนำออกมาโดยฤทธานุภาพอันยิ่งใหญ่และพระกรที่เหยียดออก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเขาเป็นชนชาติของพระองค์ ซึ่งเป็นผู้สืบมรดกของพระองค์ พระองค์พาพวกเขาออกมาด้วยอานุภาพอันยิ่งใหญ่และพลานุภาพของพระองค์’
交叉引用
- Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
- 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
- Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
- 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
- Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
- Nê-hê-mi 1:10 - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.