Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • 新标点和合本 - 我为自己动大工程,建造房屋,栽种葡萄园,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我大兴土木,为自己建造房屋,栽葡萄园,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我大兴土木,为自己建造房屋,栽葡萄园,
  • 当代译本 - 我大动工程,为自己建造房屋,栽种葡萄园;
  • 圣经新译本 - 我大事发展:为自己建造房屋,栽种葡萄园,
  • 中文标准译本 - 我扩建工程,为自己建造房屋,种植葡萄园;
  • 现代标点和合本 - 我为自己动大工程,建造房屋,栽种葡萄园,
  • 和合本(拼音版) - 我为自己动大工程,建造房屋,栽种葡萄园;
  • New International Version - I undertook great projects: I built houses for myself and planted vineyards.
  • New International Reader's Version - So I started some large projects. I built houses for myself. I planted vineyards.
  • English Standard Version - I made great works. I built houses and planted vineyards for myself.
  • New Living Translation - I also tried to find meaning by building huge homes for myself and by planting beautiful vineyards.
  • The Message - Oh, I did great things: built houses, planted vineyards, designed gardens and parks and planted a variety of fruit trees in them, made pools of water to irrigate the groves of trees. I bought slaves, male and female, who had children, giving me even more slaves; then I acquired large herds and flocks, larger than any before me in Jerusalem. I piled up silver and gold, loot from kings and kingdoms. I gathered a chorus of singers to entertain me with song, and—most exquisite of all pleasures— voluptuous maidens for my bed.
  • Christian Standard Bible - I increased my achievements. I built houses and planted vineyards for myself.
  • New American Standard Bible - I enlarged my works: I built houses for myself, I planted vineyards for myself;
  • New King James Version - I made my works great, I built myself houses, and planted myself vineyards.
  • Amplified Bible - I made great works: I built houses for myself; I planted vineyards for myself;
  • American Standard Version - I made me great works; I builded me houses; I planted me vineyards;
  • King James Version - I made me great works; I builded me houses; I planted me vineyards:
  • New English Translation - I increased my possessions: I built houses for myself; I planted vineyards for myself.
  • World English Bible - I made myself great works. I built myself houses. I planted myself vineyards.
  • 新標點和合本 - 我為自己動大工程,建造房屋,栽種葡萄園,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我大興土木,為自己建造房屋,栽葡萄園,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我大興土木,為自己建造房屋,栽葡萄園,
  • 當代譯本 - 我大動工程,為自己建造房屋,栽種葡萄園;
  • 聖經新譯本 - 我大事發展:為自己建造房屋,栽種葡萄園,
  • 呂振中譯本 - 我為自己動大工程,建造房屋,為自己栽種葡萄園,
  • 中文標準譯本 - 我擴建工程,為自己建造房屋,種植葡萄園;
  • 現代標點和合本 - 我為自己動大工程,建造房屋,栽種葡萄園,
  • 文理和合譯本 - 我興鉅工、為己建屋、植葡萄園、
  • 文理委辦譯本 - 於是興工作、建屋宇、作園囿、種葡萄、栽百果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是廣興工作、建造屋宇、植葡萄園、
  • Nueva Versión Internacional - Realicé grandes obras: me construí casas, me planté viñedos,
  • 현대인의 성경 - 내가 한 일은 수없이 많다. 나는 집을 짓고 포도원과
  • Новый Русский Перевод - Я совершил великие дела: построил себе дома, и насадил виноградники,
  • Восточный перевод - Я совершил великие дела: построил себе дома и насадил виноградники,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я совершил великие дела: построил себе дома и насадил виноградники,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я совершил великие дела: построил себе дома и насадил виноградники,
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai réalisé de grandes choses. Je me suis bâti des maisons. Je me suis planté des vignes .
  • リビングバイブル - 今度は、大規模な事業に乗り出して、仕事からくる充実感を得ようとしました。邸宅を建て、ぶどう園、庭園、公園、それに果樹園まで造り、良い作物を実らせるために貯水池まで造ってみたのです。
  • Nova Versão Internacional - Lancei-me a grandes projetos: construí casas e plantei vinhas para mim.
  • Hoffnung für alle - Ich schuf große Dinge: Ich baute mir Häuser und pflanzte Weinberge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าดำเนินโครงการใหญ่ๆ คือ สร้างบ้านให้ตัวเองหลายหลัง ทำสวนองุ่นหลายแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กระทำ​หลาย​สิ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่ ข้าพเจ้า​สร้าง​บ้าน​หลาย​หลัง และ​ปลูก​สวน​องุ่น​เอง
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Nhã Ca 7:12 - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 2 Sử Ký 8:11 - Vua rước hoàng hậu, là con gái Pha-ra-ôn, từ Thành Đa-vít lên cung điện mới xây cất cho bà. Vua nói: “Vợ ta không nên ở trong cung Vua Đa-vít vì Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đã ở đó và là nơi đã được thánh hóa.”
  • Nhã Ca 1:14 - Chàng như chùm hoa phụng tiên, trong vườn nho của Ên-ghê-đi.
  • 1 Sử Ký 27:27 - Si-mê-i, quê ở Ra-ma, cai quản các vườn nho của vua. Xáp-đi, quê ở Xê-pham, cai quản kho rượu nho.
  • 1 Các Vua 9:1 - Sau khi Sa-lô-môn xây dựng xong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và những công trình kiến trúc khác,
  • 2 Sử Ký 8:1 - Vua Sa-lô-môn hoàn tất chương trình kiến thiết Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu và cung điện của ông trong hai mươi năm. Vào cuối thời kỳ đó,
  • 2 Sử Ký 8:2 - vua bắt đầu xây lại các thành mà Vua Hi-ram đã tặng và cho một số con dân Ít-ra-ên định cư tại đó.
  • 2 Sử Ký 8:3 - Sa-lô-môn cũng tấn công và chiếm đóng Ha-mát Sô-ba.
  • 2 Sử Ký 8:4 - Vua xây cất thành Tát-mốt trong hoang mạc và nhiều thành quanh Ha-mát làm trung tâm tiếp tế.
  • 2 Sử Ký 8:5 - Vua tăng cường các thành Thượng Bết-hô-rôn và Hạ Bết-hô-rôn, xây thành lũy, và đặt cổng giữ thành.
  • 2 Sử Ký 8:6 - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
  • 1 Các Vua 10:19 - Ngai có sáu bậc, thân ngai có đỉnh tròn, cạnh chỗ gác tay, mỗi bên có một con sư tử.
  • 1 Các Vua 10:20 - Ngoài ra, có mười hai con sư tử khác đứng trên sáu bậc; mỗi con đứng ở một góc bậc. Không nước nào có được một chiếc ngai như thế.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Nhã Ca 8:11 - Sa-lô-môn có vườn nho tại Ba-anh Ha-môn, người đã để các đầy tớ thuê mướn. Mỗi người phải trả một nghìn miếng bạc về hoa lợi.
  • Nhã Ca 8:12 - Nhưng vườn nho của em không phải để bán, Sa-lô-môn chẳng cần phải trả một nghìn miếng bạc để được mảnh vườn ấy. Còn em sẽ trả hai trăm miếng bạc cho người trông coi vườn.
  • 1 Các Vua 7:1 - Sau đó, Sa-lô-môn xây cất cung điện, mất mười ba năm để hoàn tất.
  • 1 Các Vua 7:2 - Vua cất cung “Rừng Li-ban” dài 46 mét, rộng 23 mét, cao 13,5 mét, có bốn hàng cột bá hương chống đỡ.
  • 1 Các Vua 7:3 - Các xà ngang cũng bằng gỗ bá hương, mỗi hàng có mười lăm cột, cộng là bốn mươi lăm cây. Trần được đóng bằng ván bá hương.
  • 1 Các Vua 7:4 - Có ba dãy cửa sổ. Các cửa sổ đối diện nhau.
  • 1 Các Vua 7:5 - Các khung cửa và cửa sổ đều có hình vuông.
  • 1 Các Vua 7:6 - Vua cũng làm hành lang nhiều trụ, dài 23 mét, rộng 13,5 mét, phía trước có hành lang với nhiều trụ và mái hiên.
  • 1 Các Vua 7:7 - Ngoài ra, Sa-lô-môn còn cất đại sảnh có ngai vàng là Đại Sảnh Pháp Đình, nơi vua phán xét dân. Đại sảnh này lót ván bá hương từ nền đến trần.
  • 1 Các Vua 7:8 - Cung vua trong khu vực pháp đình, có sân, và cách kiến trúc cũng tương tự như pháp đình. Sa-lô-môn dành cung này cho công chúa, con Pha-ra-ôn, vợ mình.
  • 1 Các Vua 7:9 - Toàn bộ các công trình này đều xây bằng đá quý, đục và cưa cả hai mặt theo kích thước định sẵn, từ nền lên đến mái, từ ngoài vào cho đến sân lớn.
  • 1 Các Vua 7:10 - Các tảng đá làm nền thật to lớn, cỡ 4,6 mét hoặc 3,7 mét.
  • 1 Các Vua 7:11 - Đá xây tường trên cái nền này được đục theo kích thước nhất định.
  • 1 Các Vua 7:12 - Tường sân lớn được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương, giống như sân trong và tiền sảnh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • 新标点和合本 - 我为自己动大工程,建造房屋,栽种葡萄园,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我大兴土木,为自己建造房屋,栽葡萄园,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我大兴土木,为自己建造房屋,栽葡萄园,
  • 当代译本 - 我大动工程,为自己建造房屋,栽种葡萄园;
  • 圣经新译本 - 我大事发展:为自己建造房屋,栽种葡萄园,
  • 中文标准译本 - 我扩建工程,为自己建造房屋,种植葡萄园;
  • 现代标点和合本 - 我为自己动大工程,建造房屋,栽种葡萄园,
  • 和合本(拼音版) - 我为自己动大工程,建造房屋,栽种葡萄园;
  • New International Version - I undertook great projects: I built houses for myself and planted vineyards.
  • New International Reader's Version - So I started some large projects. I built houses for myself. I planted vineyards.
  • English Standard Version - I made great works. I built houses and planted vineyards for myself.
  • New Living Translation - I also tried to find meaning by building huge homes for myself and by planting beautiful vineyards.
  • The Message - Oh, I did great things: built houses, planted vineyards, designed gardens and parks and planted a variety of fruit trees in them, made pools of water to irrigate the groves of trees. I bought slaves, male and female, who had children, giving me even more slaves; then I acquired large herds and flocks, larger than any before me in Jerusalem. I piled up silver and gold, loot from kings and kingdoms. I gathered a chorus of singers to entertain me with song, and—most exquisite of all pleasures— voluptuous maidens for my bed.
  • Christian Standard Bible - I increased my achievements. I built houses and planted vineyards for myself.
  • New American Standard Bible - I enlarged my works: I built houses for myself, I planted vineyards for myself;
  • New King James Version - I made my works great, I built myself houses, and planted myself vineyards.
  • Amplified Bible - I made great works: I built houses for myself; I planted vineyards for myself;
  • American Standard Version - I made me great works; I builded me houses; I planted me vineyards;
  • King James Version - I made me great works; I builded me houses; I planted me vineyards:
  • New English Translation - I increased my possessions: I built houses for myself; I planted vineyards for myself.
  • World English Bible - I made myself great works. I built myself houses. I planted myself vineyards.
  • 新標點和合本 - 我為自己動大工程,建造房屋,栽種葡萄園,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我大興土木,為自己建造房屋,栽葡萄園,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我大興土木,為自己建造房屋,栽葡萄園,
  • 當代譯本 - 我大動工程,為自己建造房屋,栽種葡萄園;
  • 聖經新譯本 - 我大事發展:為自己建造房屋,栽種葡萄園,
  • 呂振中譯本 - 我為自己動大工程,建造房屋,為自己栽種葡萄園,
  • 中文標準譯本 - 我擴建工程,為自己建造房屋,種植葡萄園;
  • 現代標點和合本 - 我為自己動大工程,建造房屋,栽種葡萄園,
  • 文理和合譯本 - 我興鉅工、為己建屋、植葡萄園、
  • 文理委辦譯本 - 於是興工作、建屋宇、作園囿、種葡萄、栽百果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是廣興工作、建造屋宇、植葡萄園、
  • Nueva Versión Internacional - Realicé grandes obras: me construí casas, me planté viñedos,
  • 현대인의 성경 - 내가 한 일은 수없이 많다. 나는 집을 짓고 포도원과
  • Новый Русский Перевод - Я совершил великие дела: построил себе дома, и насадил виноградники,
  • Восточный перевод - Я совершил великие дела: построил себе дома и насадил виноградники,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я совершил великие дела: построил себе дома и насадил виноградники,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я совершил великие дела: построил себе дома и насадил виноградники,
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai réalisé de grandes choses. Je me suis bâti des maisons. Je me suis planté des vignes .
  • リビングバイブル - 今度は、大規模な事業に乗り出して、仕事からくる充実感を得ようとしました。邸宅を建て、ぶどう園、庭園、公園、それに果樹園まで造り、良い作物を実らせるために貯水池まで造ってみたのです。
  • Nova Versão Internacional - Lancei-me a grandes projetos: construí casas e plantei vinhas para mim.
  • Hoffnung für alle - Ich schuf große Dinge: Ich baute mir Häuser und pflanzte Weinberge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าดำเนินโครงการใหญ่ๆ คือ สร้างบ้านให้ตัวเองหลายหลัง ทำสวนองุ่นหลายแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กระทำ​หลาย​สิ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่ ข้าพเจ้า​สร้าง​บ้าน​หลาย​หลัง และ​ปลูก​สวน​องุ่น​เอง
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Nhã Ca 7:12 - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 2 Sử Ký 8:11 - Vua rước hoàng hậu, là con gái Pha-ra-ôn, từ Thành Đa-vít lên cung điện mới xây cất cho bà. Vua nói: “Vợ ta không nên ở trong cung Vua Đa-vít vì Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đã ở đó và là nơi đã được thánh hóa.”
  • Nhã Ca 1:14 - Chàng như chùm hoa phụng tiên, trong vườn nho của Ên-ghê-đi.
  • 1 Sử Ký 27:27 - Si-mê-i, quê ở Ra-ma, cai quản các vườn nho của vua. Xáp-đi, quê ở Xê-pham, cai quản kho rượu nho.
  • 1 Các Vua 9:1 - Sau khi Sa-lô-môn xây dựng xong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và những công trình kiến trúc khác,
  • 2 Sử Ký 8:1 - Vua Sa-lô-môn hoàn tất chương trình kiến thiết Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu và cung điện của ông trong hai mươi năm. Vào cuối thời kỳ đó,
  • 2 Sử Ký 8:2 - vua bắt đầu xây lại các thành mà Vua Hi-ram đã tặng và cho một số con dân Ít-ra-ên định cư tại đó.
  • 2 Sử Ký 8:3 - Sa-lô-môn cũng tấn công và chiếm đóng Ha-mát Sô-ba.
  • 2 Sử Ký 8:4 - Vua xây cất thành Tát-mốt trong hoang mạc và nhiều thành quanh Ha-mát làm trung tâm tiếp tế.
  • 2 Sử Ký 8:5 - Vua tăng cường các thành Thượng Bết-hô-rôn và Hạ Bết-hô-rôn, xây thành lũy, và đặt cổng giữ thành.
  • 2 Sử Ký 8:6 - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
  • 1 Các Vua 10:19 - Ngai có sáu bậc, thân ngai có đỉnh tròn, cạnh chỗ gác tay, mỗi bên có một con sư tử.
  • 1 Các Vua 10:20 - Ngoài ra, có mười hai con sư tử khác đứng trên sáu bậc; mỗi con đứng ở một góc bậc. Không nước nào có được một chiếc ngai như thế.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Nhã Ca 8:11 - Sa-lô-môn có vườn nho tại Ba-anh Ha-môn, người đã để các đầy tớ thuê mướn. Mỗi người phải trả một nghìn miếng bạc về hoa lợi.
  • Nhã Ca 8:12 - Nhưng vườn nho của em không phải để bán, Sa-lô-môn chẳng cần phải trả một nghìn miếng bạc để được mảnh vườn ấy. Còn em sẽ trả hai trăm miếng bạc cho người trông coi vườn.
  • 1 Các Vua 7:1 - Sau đó, Sa-lô-môn xây cất cung điện, mất mười ba năm để hoàn tất.
  • 1 Các Vua 7:2 - Vua cất cung “Rừng Li-ban” dài 46 mét, rộng 23 mét, cao 13,5 mét, có bốn hàng cột bá hương chống đỡ.
  • 1 Các Vua 7:3 - Các xà ngang cũng bằng gỗ bá hương, mỗi hàng có mười lăm cột, cộng là bốn mươi lăm cây. Trần được đóng bằng ván bá hương.
  • 1 Các Vua 7:4 - Có ba dãy cửa sổ. Các cửa sổ đối diện nhau.
  • 1 Các Vua 7:5 - Các khung cửa và cửa sổ đều có hình vuông.
  • 1 Các Vua 7:6 - Vua cũng làm hành lang nhiều trụ, dài 23 mét, rộng 13,5 mét, phía trước có hành lang với nhiều trụ và mái hiên.
  • 1 Các Vua 7:7 - Ngoài ra, Sa-lô-môn còn cất đại sảnh có ngai vàng là Đại Sảnh Pháp Đình, nơi vua phán xét dân. Đại sảnh này lót ván bá hương từ nền đến trần.
  • 1 Các Vua 7:8 - Cung vua trong khu vực pháp đình, có sân, và cách kiến trúc cũng tương tự như pháp đình. Sa-lô-môn dành cung này cho công chúa, con Pha-ra-ôn, vợ mình.
  • 1 Các Vua 7:9 - Toàn bộ các công trình này đều xây bằng đá quý, đục và cưa cả hai mặt theo kích thước định sẵn, từ nền lên đến mái, từ ngoài vào cho đến sân lớn.
  • 1 Các Vua 7:10 - Các tảng đá làm nền thật to lớn, cỡ 4,6 mét hoặc 3,7 mét.
  • 1 Các Vua 7:11 - Đá xây tường trên cái nền này được đục theo kích thước nhất định.
  • 1 Các Vua 7:12 - Tường sân lớn được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương, giống như sân trong và tiền sảnh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献