Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • 新标点和合本 - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 和合本2010(神版-简体) - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 当代译本 - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 圣经新译本 - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 中文标准译本 - 杀戮有时,治愈有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 现代标点和合本 - 杀戮有时,医治有时。 拆毁有时,建造有时。
  • 和合本(拼音版) - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • New International Version - a time to kill and a time to heal, a time to tear down and a time to build,
  • New International Reader's Version - There is a time to kill. And there’s a time to heal. There is a time to tear down. And there’s a time to build up.
  • English Standard Version - a time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • New Living Translation - A time to kill and a time to heal. A time to tear down and a time to build up.
  • Christian Standard Bible - a time to kill and a time to heal; a time to tear down and a time to build;
  • New American Standard Bible - A time to kill and a time to heal; A time to tear down and a time to build up.
  • New King James Version - A time to kill, And a time to heal; A time to break down, And a time to build up;
  • Amplified Bible - A time to kill and a time to heal; A time to tear down and a time to build up.
  • American Standard Version - a time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • King James Version - A time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • New English Translation - A time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • World English Bible - a time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • 新標點和合本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 當代譯本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 聖經新譯本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 呂振中譯本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆了破口有時,建造有時,
  • 中文標準譯本 - 殺戮有時,治癒有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 現代標點和合本 - 殺戮有時,醫治有時。 拆毀有時,建造有時。
  • 文理和合譯本 - 殺有其時、醫有其時、毀有其時、建有其時、
  • 文理委辦譯本 - 有時可傷、有時可醫、有時可毀、有時可建、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺有時、醫有時、拆有時、造有時、
  • Nueva Versión Internacional - un tiempo para matar, y un tiempo para sanar; un tiempo para destruir, y un tiempo para construir;
  • 현대인의 성경 - 죽일 때와 치료할 때, 헐 때와 세울 때,
  • Новый Русский Перевод - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • Восточный перевод - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • La Bible du Semeur 2015 - un temps pour abattre et un temps pour soigner, un temps pour démolir et un temps pour construire.
  • リビングバイブル - 殺す時、病気が治る時、壊す時、やり直す時、
  • Nova Versão Internacional - tempo de matar e tempo de curar, tempo de derrubar e tempo de construir,
  • Hoffnung für alle - Töten und Heilen, Niederreißen und Aufbauen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลาฆ่า เวลาเยียวยารักษา เวลารื้อถอน เวลาสร้างขึ้นใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ฆ่า​และ​เวลา​รักษา​ให้​หาย เวลา​โค่น​ลง​และ​เวลา​ก่อ​สร้าง​ขึ้น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Y-sai 38:9 - Khi Vua Ê-xê-chia được chữa lành, ông viết bài thơ này:
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Y-sai 38:16 - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:6 - Từ Hết-rôn sinh ra gia tộc Hết-rôn. Từ Cạt-mi sinh ra gia tộc Cát-mi.
  • Dân Số Ký 26:7 - Đại tộc Ru-bên có 43.730 người.
  • Dân Số Ký 26:8 - Con trai Pha-lu là Ê-li-áp,
  • Dân Số Ký 26:9 - các con trai của Ê-li-áp là Nê-mu-ên, Đa-than, và A-bi-ram. Chính Đa-than và A-bi-ram này đã cùng với Cô-ra lãnh đạo cuộc chống đối Môi-se, A-rôn, và nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • 新标点和合本 - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 和合本2010(神版-简体) - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 当代译本 - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 圣经新译本 - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 中文标准译本 - 杀戮有时,治愈有时; 拆毁有时,建造有时;
  • 现代标点和合本 - 杀戮有时,医治有时。 拆毁有时,建造有时。
  • 和合本(拼音版) - 杀戮有时,医治有时; 拆毁有时,建造有时;
  • New International Version - a time to kill and a time to heal, a time to tear down and a time to build,
  • New International Reader's Version - There is a time to kill. And there’s a time to heal. There is a time to tear down. And there’s a time to build up.
  • English Standard Version - a time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • New Living Translation - A time to kill and a time to heal. A time to tear down and a time to build up.
  • Christian Standard Bible - a time to kill and a time to heal; a time to tear down and a time to build;
  • New American Standard Bible - A time to kill and a time to heal; A time to tear down and a time to build up.
  • New King James Version - A time to kill, And a time to heal; A time to break down, And a time to build up;
  • Amplified Bible - A time to kill and a time to heal; A time to tear down and a time to build up.
  • American Standard Version - a time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • King James Version - A time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • New English Translation - A time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • World English Bible - a time to kill, and a time to heal; a time to break down, and a time to build up;
  • 新標點和合本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 當代譯本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 聖經新譯本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 呂振中譯本 - 殺戮有時,醫治有時; 拆了破口有時,建造有時,
  • 中文標準譯本 - 殺戮有時,治癒有時; 拆毀有時,建造有時;
  • 現代標點和合本 - 殺戮有時,醫治有時。 拆毀有時,建造有時。
  • 文理和合譯本 - 殺有其時、醫有其時、毀有其時、建有其時、
  • 文理委辦譯本 - 有時可傷、有時可醫、有時可毀、有時可建、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺有時、醫有時、拆有時、造有時、
  • Nueva Versión Internacional - un tiempo para matar, y un tiempo para sanar; un tiempo para destruir, y un tiempo para construir;
  • 현대인의 성경 - 죽일 때와 치료할 때, 헐 때와 세울 때,
  • Новый Русский Перевод - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • Восточный перевод - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - время убивать и время исцелять; время разрушать и время строить;
  • La Bible du Semeur 2015 - un temps pour abattre et un temps pour soigner, un temps pour démolir et un temps pour construire.
  • リビングバイブル - 殺す時、病気が治る時、壊す時、やり直す時、
  • Nova Versão Internacional - tempo de matar e tempo de curar, tempo de derrubar e tempo de construir,
  • Hoffnung für alle - Töten und Heilen, Niederreißen und Aufbauen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลาฆ่า เวลาเยียวยารักษา เวลารื้อถอน เวลาสร้างขึ้นใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ฆ่า​และ​เวลา​รักษา​ให้​หาย เวลา​โค่น​ลง​และ​เวลา​ก่อ​สร้าง​ขึ้น
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Y-sai 38:9 - Khi Vua Ê-xê-chia được chữa lành, ông viết bài thơ này:
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Y-sai 38:16 - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:6 - Từ Hết-rôn sinh ra gia tộc Hết-rôn. Từ Cạt-mi sinh ra gia tộc Cát-mi.
  • Dân Số Ký 26:7 - Đại tộc Ru-bên có 43.730 người.
  • Dân Số Ký 26:8 - Con trai Pha-lu là Ê-li-áp,
  • Dân Số Ký 26:9 - các con trai của Ê-li-áp là Nê-mu-ên, Đa-than, và A-bi-ram. Chính Đa-than và A-bi-ram này đã cùng với Cô-ra lãnh đạo cuộc chống đối Môi-se, A-rôn, và nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
圣经
资源
计划
奉献