Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • 新标点和合本 - 贪爱银子的,不因得银子知足;贪爱丰富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱银子的,不因得银子满足;喜爱财富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱银子的,不因得银子满足;喜爱财富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 当代译本 - 贪爱钱财的,金银不能使他满足;贪图富裕的,再多的收益也不能叫他称心。这也是虚空!
  • 圣经新译本 - 贪爱银子的,不因有银子满足;贪爱财富的,也不因得利知足。这也是虚空。
  • 中文标准译本 - 贪爱银子的不会因银子满足,贪爱财富的也不会因利益满足。这也是虚空!
  • 现代标点和合本 - 贪爱银子的不因得银子知足,贪爱丰富的也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 贪爱银子的,不因得银子知足;贪爱丰富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • New International Version - Whoever loves money never has enough; whoever loves wealth is never satisfied with their income. This too is meaningless.
  • New International Reader's Version - Anyone who loves money never has enough. Anyone who loves wealth is never satisfied with what they get. That doesn’t have any meaning either.
  • English Standard Version - He who loves money will not be satisfied with money, nor he who loves wealth with his income; this also is vanity.
  • New Living Translation - Those who love money will never have enough. How meaningless to think that wealth brings true happiness!
  • The Message - The one who loves money is never satisfied with money, Nor the one who loves wealth with big profits. More smoke.
  • Christian Standard Bible - The one who loves silver is never satisfied with silver, and whoever loves wealth is never satisfied with income. This too is futile.
  • New American Standard Bible - One who loves money will not be satisfied with money, nor one who loves abundance with its income. This too is futility.
  • New King James Version - He who loves silver will not be satisfied with silver; Nor he who loves abundance, with increase. This also is vanity.
  • Amplified Bible - He who loves money will not be satisfied with money, nor he who loves abundance with its gain. This too is vanity (emptiness).
  • American Standard Version - He that loveth silver shall not be satisfied with silver; nor he that loveth abundance, with increase: this also is vanity.
  • King James Version - He that loveth silver shall not be satisfied with silver; nor he that loveth abundance with increase: this is also vanity.
  • New English Translation - The one who loves money will never be satisfied with money, he who loves wealth will never be satisfied with his income. This also is futile.
  • World English Bible - He who loves silver shall not be satisfied with silver; nor he who loves abundance, with increase: this also is vanity.
  • 新標點和合本 - 貪愛銀子的,不因得銀子知足;貪愛豐富的,也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛銀子的,不因得銀子滿足;喜愛財富的,也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛銀子的,不因得銀子滿足;喜愛財富的,也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 當代譯本 - 貪愛錢財的,金銀不能使他滿足;貪圖富裕的,再多的收益也不能叫他稱心。這也是虛空!
  • 聖經新譯本 - 貪愛銀子的,不因有銀子滿足;貪愛財富的,也不因得利知足。這也是虛空。
  • 呂振中譯本 - 貪愛銀子的、不因得銀子而知足;貪愛財富的、不因得收入 而知足 ;這也是虛空。
  • 中文標準譯本 - 貪愛銀子的不會因銀子滿足,貪愛財富的也不會因利益滿足。這也是虛空!
  • 現代標點和合本 - 貪愛銀子的不因得銀子知足,貪愛豐富的也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 文理和合譯本 - 好金者、得金而不知足、好富者、獲利而不知饜、斯亦虛空、
  • 文理委辦譯本 - 以金為寶者、金不足以滿其心、惟貨是好者、貨不足以充其欲、此亦屬於虛而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貨財增、食者亦增、有貨財之人有何益、不過目觀而已、
  • Nueva Versión Internacional - Quien ama el dinero, de dinero no se sacia. Quien ama las riquezas nunca tiene suficiente. ¡También esto es absurdo!
  • 현대인의 성경 - 돈을 사랑하는 자가 그 돈으로 만족을 얻지 못하고 부유하기를 바라는 자가 그 수입으로 만족을 얻지 못하니 이것도 헛된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чем польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • Восточный перевод - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чём польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чём польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чём польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • La Bible du Semeur 2015 - Plus on possède de biens, plus se multiplient les profiteurs. Et quel avantage en tire leur possesseur si ce n’est le spectacle que lui offrent ces gens ?
  • リビングバイブル - 金銭を愛する者は、決してこれで満足だということがありません。金さえあれば幸せだという考えは、なんと愚かなことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem ama o dinheiro jamais terá o suficiente; quem ama as riquezas jamais ficará satisfeito com os seus rendimentos. Isso também não faz sentido.
  • Hoffnung für alle - Je reicher einer wird, umso mehr Leute scharen sich um ihn, die auf seine Kosten leben wollen. Der Reiche kann seinen Besitz zwar bestaunen, aber sonst hat er nichts davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รักเงินย่อมไม่อิ่มด้วยเงิน ผู้รักสมบัติไม่เคยอิ่มด้วยรายได้ นี่ก็อนิจจัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​รัก​เงิน​จะ​ไม่​มี​วัน​พอ คน​ที่​รัก​ความ​มั่งมี​จะ​ไม่​เคย​พอ​เช่น​กัน นี่​ก็​ไร้​ค่า
交叉引用
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Truyền Đạo 6:7 - Mọi người dành hết đời sống mình vì miếng ăn, thế mà họ vẫn không được thỏa mãn.
  • Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • Truyền Đạo 4:16 - Những đám đông đứng quanh người ấy nhiều vô kể, nhưng rồi một thế hệ khác tiếp nối và loại bỏ người. Vậy, vương quyền cũng vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • 新标点和合本 - 贪爱银子的,不因得银子知足;贪爱丰富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱银子的,不因得银子满足;喜爱财富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱银子的,不因得银子满足;喜爱财富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 当代译本 - 贪爱钱财的,金银不能使他满足;贪图富裕的,再多的收益也不能叫他称心。这也是虚空!
  • 圣经新译本 - 贪爱银子的,不因有银子满足;贪爱财富的,也不因得利知足。这也是虚空。
  • 中文标准译本 - 贪爱银子的不会因银子满足,贪爱财富的也不会因利益满足。这也是虚空!
  • 现代标点和合本 - 贪爱银子的不因得银子知足,贪爱丰富的也不因得利益知足。这也是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 贪爱银子的,不因得银子知足;贪爱丰富的,也不因得利益知足。这也是虚空。
  • New International Version - Whoever loves money never has enough; whoever loves wealth is never satisfied with their income. This too is meaningless.
  • New International Reader's Version - Anyone who loves money never has enough. Anyone who loves wealth is never satisfied with what they get. That doesn’t have any meaning either.
  • English Standard Version - He who loves money will not be satisfied with money, nor he who loves wealth with his income; this also is vanity.
  • New Living Translation - Those who love money will never have enough. How meaningless to think that wealth brings true happiness!
  • The Message - The one who loves money is never satisfied with money, Nor the one who loves wealth with big profits. More smoke.
  • Christian Standard Bible - The one who loves silver is never satisfied with silver, and whoever loves wealth is never satisfied with income. This too is futile.
  • New American Standard Bible - One who loves money will not be satisfied with money, nor one who loves abundance with its income. This too is futility.
  • New King James Version - He who loves silver will not be satisfied with silver; Nor he who loves abundance, with increase. This also is vanity.
  • Amplified Bible - He who loves money will not be satisfied with money, nor he who loves abundance with its gain. This too is vanity (emptiness).
  • American Standard Version - He that loveth silver shall not be satisfied with silver; nor he that loveth abundance, with increase: this also is vanity.
  • King James Version - He that loveth silver shall not be satisfied with silver; nor he that loveth abundance with increase: this is also vanity.
  • New English Translation - The one who loves money will never be satisfied with money, he who loves wealth will never be satisfied with his income. This also is futile.
  • World English Bible - He who loves silver shall not be satisfied with silver; nor he who loves abundance, with increase: this also is vanity.
  • 新標點和合本 - 貪愛銀子的,不因得銀子知足;貪愛豐富的,也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛銀子的,不因得銀子滿足;喜愛財富的,也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛銀子的,不因得銀子滿足;喜愛財富的,也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 當代譯本 - 貪愛錢財的,金銀不能使他滿足;貪圖富裕的,再多的收益也不能叫他稱心。這也是虛空!
  • 聖經新譯本 - 貪愛銀子的,不因有銀子滿足;貪愛財富的,也不因得利知足。這也是虛空。
  • 呂振中譯本 - 貪愛銀子的、不因得銀子而知足;貪愛財富的、不因得收入 而知足 ;這也是虛空。
  • 中文標準譯本 - 貪愛銀子的不會因銀子滿足,貪愛財富的也不會因利益滿足。這也是虛空!
  • 現代標點和合本 - 貪愛銀子的不因得銀子知足,貪愛豐富的也不因得利益知足。這也是虛空。
  • 文理和合譯本 - 好金者、得金而不知足、好富者、獲利而不知饜、斯亦虛空、
  • 文理委辦譯本 - 以金為寶者、金不足以滿其心、惟貨是好者、貨不足以充其欲、此亦屬於虛而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貨財增、食者亦增、有貨財之人有何益、不過目觀而已、
  • Nueva Versión Internacional - Quien ama el dinero, de dinero no se sacia. Quien ama las riquezas nunca tiene suficiente. ¡También esto es absurdo!
  • 현대인의 성경 - 돈을 사랑하는 자가 그 돈으로 만족을 얻지 못하고 부유하기를 바라는 자가 그 수입으로 만족을 얻지 못하니 이것도 헛된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чем польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • Восточный перевод - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чём польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чём польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда увеличивается имущество, увеличивается и число нахлебников. В чём польза его владельцу, кроме как смотреть на него?
  • La Bible du Semeur 2015 - Plus on possède de biens, plus se multiplient les profiteurs. Et quel avantage en tire leur possesseur si ce n’est le spectacle que lui offrent ces gens ?
  • リビングバイブル - 金銭を愛する者は、決してこれで満足だということがありません。金さえあれば幸せだという考えは、なんと愚かなことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem ama o dinheiro jamais terá o suficiente; quem ama as riquezas jamais ficará satisfeito com os seus rendimentos. Isso também não faz sentido.
  • Hoffnung für alle - Je reicher einer wird, umso mehr Leute scharen sich um ihn, die auf seine Kosten leben wollen. Der Reiche kann seinen Besitz zwar bestaunen, aber sonst hat er nichts davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รักเงินย่อมไม่อิ่มด้วยเงิน ผู้รักสมบัติไม่เคยอิ่มด้วยรายได้ นี่ก็อนิจจัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​รัก​เงิน​จะ​ไม่​มี​วัน​พอ คน​ที่​รัก​ความ​มั่งมี​จะ​ไม่​เคย​พอ​เช่น​กัน นี่​ก็​ไร้​ค่า
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Truyền Đạo 6:7 - Mọi người dành hết đời sống mình vì miếng ăn, thế mà họ vẫn không được thỏa mãn.
  • Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • Truyền Đạo 4:16 - Những đám đông đứng quanh người ấy nhiều vô kể, nhưng rồi một thế hệ khác tiếp nối và loại bỏ người. Vậy, vương quyền cũng vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
圣经
资源
计划
奉献