Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • 新标点和合本 - 王的话本有权力,谁敢问他说“你做什么”呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的话本有权力,谁能对他说:“你在做什么?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的话本有权力,谁能对他说:“你在做什么?”
  • 当代译本 - 况且,王的命令至高无上,谁敢质问他:“你在做什么?”
  • 圣经新译本 - 既然王的话有权柄,谁敢问他:“你在作什么?”
  • 中文标准译本 - 要知道,王的话语有权柄;谁能对他说:“你在做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 王的话本有权力,谁敢问他说:“你做什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 王的话本有权力,谁敢问他说:你作什么呢?
  • New International Version - Since a king’s word is supreme, who can say to him, “What are you doing?”
  • New International Reader's Version - The king has the final word. So who can ask him, “What are you doing?”
  • English Standard Version - For the word of the king is supreme, and who may say to him, “What are you doing?”
  • New Living Translation - His command is backed by great power. No one can resist or question it.
  • Christian Standard Bible - For the king’s word is authoritative, and who can say to him, “What are you doing?”
  • New American Standard Bible - Since the word of the king is authoritative, who will say to him, “What are you doing?”
  • New King James Version - Where the word of a king is, there is power; And who may say to him, “What are you doing?”
  • Amplified Bible - For the word of a king is authoritative and powerful, And who will say to him, “What are you doing?”
  • American Standard Version - For the king’s word hath power; and who may say unto him, What doest thou?
  • King James Version - Where the word of a king is, there is power: and who may say unto him, What doest thou?
  • New English Translation - Surely the king’s authority is absolute; no one can say to him, “What are you doing?”
  • World English Bible - for the king’s word is supreme. Who can say to him, “What are you doing?”
  • 新標點和合本 - 王的話本有權力,誰敢問他說「你做甚麼」呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的話本有權力,誰能對他說:「你在做甚麼?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的話本有權力,誰能對他說:「你在做甚麼?」
  • 當代譯本 - 況且,王的命令至高無上,誰敢質問他:「你在做什麼?」
  • 聖經新譯本 - 既然王的話有權柄,誰敢問他:“你在作甚麼?”
  • 呂振中譯本 - 因為王的話最有權力,誰能 問 他說:『你在作甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 要知道,王的話語有權柄;誰能對他說:「你在做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 王的話本有權力,誰敢問他說:「你做什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 王言有權、孰能語之曰、爾何為哉、
  • 文理委辦譯本 - 王之命莫能禦、王所為、孰敢詰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王之命有權、孰能詰之曰、爾所為何事、
  • Nueva Versión Internacional - Puesto que la palabra del rey tiene autoridad, ¿quién puede pedirle cuentas?
  • 현대인의 성경 - 왕의 말은 권위가 있다. 누가 감히 왕에게 무엇을 하느냐고 말할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, sa parole est souveraine. Qui oserait lui dire : « Pourquoi fais-tu cela ? »
  • リビングバイブル - 王のことばには権威があるので、それに逆らったり疑問を差しはさんだりできる者はいません。
  • Nova Versão Internacional - Pois a palavra do rei é soberana, e ninguém lhe pode perguntar: “O que estás fazendo?”
  • Hoffnung für alle - Seine Worte haben Macht, niemand kann ihn zur Rede stellen und fragen: »Was tust du da?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพระดำรัสของกษัตริย์มีอำนาจสูงสุด ใครจะแย้งพระองค์ได้ว่า “พระองค์ทรงทำอะไรเช่นนั้น?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คำ​พูด​ของ​กษัตริย์​มี​อานุภาพ​สูง ใคร​จะ​พูด​กับ​ท่าน​ได้​ว่า “ท่าน​กำลัง​กระทำ​อะไร”
交叉引用
  • Châm Ngôn 30:31 - con công, con dê đực, và vị vua khi đi duyệt binh.
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • 1 Các Vua 2:29 - Người ta tâu trình cho Sa-lô-môn: “Giô-áp đã trốn vào lều tạm và đang nắm sừng bàn thờ.” Vua sai Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa đi giết Giô-áp.
  • 1 Các Vua 2:30 - Bê-na-gia đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu và nói với Giô-áp: “Vua truyền lệnh cho ông đi ra!” Nhưng Giô-áp đáp: “Không, ta chết tại đây.” Bê-na-gia tâu lại với vua những điều Giô-áp nói.
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
  • 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Gióp 33:12 - Nhưng ông đã sai, và tôi sẽ cho anh biết tại sao. Vì Đức Chúa Trời vĩ đại hơn loài người.
  • Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • 1 Các Vua 2:25 - Vua Sa-lô-môn sai Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa giết A-đô-ni-gia.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • 新标点和合本 - 王的话本有权力,谁敢问他说“你做什么”呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的话本有权力,谁能对他说:“你在做什么?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的话本有权力,谁能对他说:“你在做什么?”
  • 当代译本 - 况且,王的命令至高无上,谁敢质问他:“你在做什么?”
  • 圣经新译本 - 既然王的话有权柄,谁敢问他:“你在作什么?”
  • 中文标准译本 - 要知道,王的话语有权柄;谁能对他说:“你在做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 王的话本有权力,谁敢问他说:“你做什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 王的话本有权力,谁敢问他说:你作什么呢?
  • New International Version - Since a king’s word is supreme, who can say to him, “What are you doing?”
  • New International Reader's Version - The king has the final word. So who can ask him, “What are you doing?”
  • English Standard Version - For the word of the king is supreme, and who may say to him, “What are you doing?”
  • New Living Translation - His command is backed by great power. No one can resist or question it.
  • Christian Standard Bible - For the king’s word is authoritative, and who can say to him, “What are you doing?”
  • New American Standard Bible - Since the word of the king is authoritative, who will say to him, “What are you doing?”
  • New King James Version - Where the word of a king is, there is power; And who may say to him, “What are you doing?”
  • Amplified Bible - For the word of a king is authoritative and powerful, And who will say to him, “What are you doing?”
  • American Standard Version - For the king’s word hath power; and who may say unto him, What doest thou?
  • King James Version - Where the word of a king is, there is power: and who may say unto him, What doest thou?
  • New English Translation - Surely the king’s authority is absolute; no one can say to him, “What are you doing?”
  • World English Bible - for the king’s word is supreme. Who can say to him, “What are you doing?”
  • 新標點和合本 - 王的話本有權力,誰敢問他說「你做甚麼」呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的話本有權力,誰能對他說:「你在做甚麼?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的話本有權力,誰能對他說:「你在做甚麼?」
  • 當代譯本 - 況且,王的命令至高無上,誰敢質問他:「你在做什麼?」
  • 聖經新譯本 - 既然王的話有權柄,誰敢問他:“你在作甚麼?”
  • 呂振中譯本 - 因為王的話最有權力,誰能 問 他說:『你在作甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 要知道,王的話語有權柄;誰能對他說:「你在做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 王的話本有權力,誰敢問他說:「你做什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 王言有權、孰能語之曰、爾何為哉、
  • 文理委辦譯本 - 王之命莫能禦、王所為、孰敢詰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王之命有權、孰能詰之曰、爾所為何事、
  • Nueva Versión Internacional - Puesto que la palabra del rey tiene autoridad, ¿quién puede pedirle cuentas?
  • 현대인의 성경 - 왕의 말은 권위가 있다. 누가 감히 왕에게 무엇을 하느냐고 말할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слово царя властно, кто может сказать ему: «Что ты делаешь?»
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, sa parole est souveraine. Qui oserait lui dire : « Pourquoi fais-tu cela ? »
  • リビングバイブル - 王のことばには権威があるので、それに逆らったり疑問を差しはさんだりできる者はいません。
  • Nova Versão Internacional - Pois a palavra do rei é soberana, e ninguém lhe pode perguntar: “O que estás fazendo?”
  • Hoffnung für alle - Seine Worte haben Macht, niemand kann ihn zur Rede stellen und fragen: »Was tust du da?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพระดำรัสของกษัตริย์มีอำนาจสูงสุด ใครจะแย้งพระองค์ได้ว่า “พระองค์ทรงทำอะไรเช่นนั้น?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คำ​พูด​ของ​กษัตริย์​มี​อานุภาพ​สูง ใคร​จะ​พูด​กับ​ท่าน​ได้​ว่า “ท่าน​กำลัง​กระทำ​อะไร”
  • Châm Ngôn 30:31 - con công, con dê đực, và vị vua khi đi duyệt binh.
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • 1 Các Vua 2:29 - Người ta tâu trình cho Sa-lô-môn: “Giô-áp đã trốn vào lều tạm và đang nắm sừng bàn thờ.” Vua sai Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa đi giết Giô-áp.
  • 1 Các Vua 2:30 - Bê-na-gia đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu và nói với Giô-áp: “Vua truyền lệnh cho ông đi ra!” Nhưng Giô-áp đáp: “Không, ta chết tại đây.” Bê-na-gia tâu lại với vua những điều Giô-áp nói.
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
  • 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Gióp 33:12 - Nhưng ông đã sai, và tôi sẽ cho anh biết tại sao. Vì Đức Chúa Trời vĩ đại hơn loài người.
  • Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • 1 Các Vua 2:25 - Vua Sa-lô-môn sai Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa giết A-đô-ni-gia.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
圣经
资源
计划
奉献