Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • 新标点和合本 - 良心既然丧尽,就放纵私欲,贪行种种的污秽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然他们已经麻木,就放纵情欲,贪婪地行种种污秽的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然他们已经麻木,就放纵情欲,贪婪地行种种污秽的事。
  • 当代译本 - 他们麻木不仁,放纵情欲,沉溺于各种污秽的事。
  • 圣经新译本 - 他们既然麻木不仁,就任凭自己放纵情欲,贪行各样污秽的事。
  • 中文标准译本 - 他们麻木不仁,任凭自己好色,以致贪婪地行出各样污秽的事。
  • 现代标点和合本 - 良心既然丧尽,就放纵私欲,贪行种种的污秽。
  • 和合本(拼音版) - 良心既然丧尽,就放纵私欲,贪行种种的污秽。
  • New International Version - Having lost all sensitivity, they have given themselves over to sensuality so as to indulge in every kind of impurity, and they are full of greed.
  • New International Reader's Version - They have lost all feeling for what is right. So they have given themselves over to all kinds of evil pleasures. They take part in every kind of unclean act. And they are full of greed.
  • English Standard Version - They have become callous and have given themselves up to sensuality, greedy to practice every kind of impurity.
  • New Living Translation - They have no sense of shame. They live for lustful pleasure and eagerly practice every kind of impurity.
  • Christian Standard Bible - They became callous and gave themselves over to promiscuity for the practice of every kind of impurity with a desire for more and more.
  • New American Standard Bible - and they, having become callous, have given themselves up to indecent behavior for the practice of every kind of impurity with greediness.
  • New King James Version - who, being past feeling, have given themselves over to lewdness, to work all uncleanness with greediness.
  • Amplified Bible - And they, [the ungodly in their spiritual apathy], having become callous and unfeeling, have given themselves over [as prey] to unbridled sensuality, eagerly craving the practice of every kind of impurity [that their desires may demand].
  • American Standard Version - who being past feeling gave themselves up to lasciviousness, to work all uncleanness with greediness.
  • King James Version - Who being past feeling have given themselves over unto lasciviousness, to work all uncleanness with greediness.
  • New English Translation - Because they are callous, they have given themselves over to indecency for the practice of every kind of impurity with greediness.
  • World English Bible - They, having become callous, gave themselves up to lust, to work all uncleanness with greediness.
  • 新標點和合本 - 良心既然喪盡,就放縱私慾,貪行種種的污穢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然他們已經麻木,就放縱情慾,貪婪地行種種污穢的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然他們已經麻木,就放縱情慾,貪婪地行種種污穢的事。
  • 當代譯本 - 他們麻木不仁,放縱情慾,沉溺於各種污穢的事。
  • 聖經新譯本 - 他們既然麻木不仁,就任憑自己放縱情慾,貪行各樣污穢的事。
  • 呂振中譯本 - 這種人既已麻木,就把自己放給邪蕩,以貪婪從事於各樣污穢的作為。
  • 中文標準譯本 - 他們麻木不仁,任憑自己好色,以致貪婪地行出各樣汙穢的事。
  • 現代標點和合本 - 良心既然喪盡,就放縱私慾,貪行種種的汙穢。
  • 文理和合譯本 - 既失其良、狥於邪侈、貪行諸污、
  • 文理委辦譯本 - 失其本心、逞一己邪侈、行惡無度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既失良心、則自棄、逞其邪侈、貪欲無度、行諸污穢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩良心既泯、宜其縱情恣慾、甘處下流、
  • Nueva Versión Internacional - Han perdido toda vergüenza, se han entregado a la inmoralidad, y no se sacian de cometer toda clase de actos indecentes.
  • 현대인의 성경 - 그들은 감각이 무뎌져서 부끄러운 줄도 모르고 방탕한 생활을 하며 한없는 욕심으로 온갖 더러운 짓을 하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • Восточный перевод - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ayant perdu tout sens moral, ils se sont livrés à l’inconduite pour se jeter avec frénésie dans toutes sortes de vices.
  • リビングバイブル - 彼らは、善悪の区別など気にもせず、思いのままに、ふしだらな行いにふけっています。
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες ἀπηλγηκότες ἑαυτοὺς παρέδωκαν τῇ ἀσελγείᾳ εἰς ἐργασίαν ἀκαθαρσίας πάσης ἐν πλεονεξίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες ἀπηλγηκότες, ἑαυτοὺς παρέδωκαν τῇ ἀσελγείᾳ εἰς ἐργασίαν ἀκαθαρσίας πάσης ἐν πλεονεξίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Tendo perdido toda a sensibilidade, eles se entregaram à depravação, cometendo com avidez toda espécie de impureza.
  • Hoffnung für alle - Ihr Gewissen ist abgestumpft, deshalb leben sie ihre Leidenschaften aus. Sie sind zügellos und in ihrer Habgier unersättlich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาปราศจากความยั้งคิดใดๆ ปล่อยตัวตามกามราคะ ลุ่มหลงมัวเมาในความโสมมทุกแบบด้วยตัณหาไม่สิ้นสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​มี​ความ​ละอาย​หลง​เหลือ​อยู่ เขา​ได้​ปล่อย​ตัว​ไป​ตาม​แรง​กาม​ราคะ และ​เร่าร้อน​อยาก​ทำ​สิ่ง​สกปรก​โสมม​ทุก​อย่าง
交叉引用
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • 新标点和合本 - 良心既然丧尽,就放纵私欲,贪行种种的污秽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然他们已经麻木,就放纵情欲,贪婪地行种种污秽的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然他们已经麻木,就放纵情欲,贪婪地行种种污秽的事。
  • 当代译本 - 他们麻木不仁,放纵情欲,沉溺于各种污秽的事。
  • 圣经新译本 - 他们既然麻木不仁,就任凭自己放纵情欲,贪行各样污秽的事。
  • 中文标准译本 - 他们麻木不仁,任凭自己好色,以致贪婪地行出各样污秽的事。
  • 现代标点和合本 - 良心既然丧尽,就放纵私欲,贪行种种的污秽。
  • 和合本(拼音版) - 良心既然丧尽,就放纵私欲,贪行种种的污秽。
  • New International Version - Having lost all sensitivity, they have given themselves over to sensuality so as to indulge in every kind of impurity, and they are full of greed.
  • New International Reader's Version - They have lost all feeling for what is right. So they have given themselves over to all kinds of evil pleasures. They take part in every kind of unclean act. And they are full of greed.
  • English Standard Version - They have become callous and have given themselves up to sensuality, greedy to practice every kind of impurity.
  • New Living Translation - They have no sense of shame. They live for lustful pleasure and eagerly practice every kind of impurity.
  • Christian Standard Bible - They became callous and gave themselves over to promiscuity for the practice of every kind of impurity with a desire for more and more.
  • New American Standard Bible - and they, having become callous, have given themselves up to indecent behavior for the practice of every kind of impurity with greediness.
  • New King James Version - who, being past feeling, have given themselves over to lewdness, to work all uncleanness with greediness.
  • Amplified Bible - And they, [the ungodly in their spiritual apathy], having become callous and unfeeling, have given themselves over [as prey] to unbridled sensuality, eagerly craving the practice of every kind of impurity [that their desires may demand].
  • American Standard Version - who being past feeling gave themselves up to lasciviousness, to work all uncleanness with greediness.
  • King James Version - Who being past feeling have given themselves over unto lasciviousness, to work all uncleanness with greediness.
  • New English Translation - Because they are callous, they have given themselves over to indecency for the practice of every kind of impurity with greediness.
  • World English Bible - They, having become callous, gave themselves up to lust, to work all uncleanness with greediness.
  • 新標點和合本 - 良心既然喪盡,就放縱私慾,貪行種種的污穢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然他們已經麻木,就放縱情慾,貪婪地行種種污穢的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然他們已經麻木,就放縱情慾,貪婪地行種種污穢的事。
  • 當代譯本 - 他們麻木不仁,放縱情慾,沉溺於各種污穢的事。
  • 聖經新譯本 - 他們既然麻木不仁,就任憑自己放縱情慾,貪行各樣污穢的事。
  • 呂振中譯本 - 這種人既已麻木,就把自己放給邪蕩,以貪婪從事於各樣污穢的作為。
  • 中文標準譯本 - 他們麻木不仁,任憑自己好色,以致貪婪地行出各樣汙穢的事。
  • 現代標點和合本 - 良心既然喪盡,就放縱私慾,貪行種種的汙穢。
  • 文理和合譯本 - 既失其良、狥於邪侈、貪行諸污、
  • 文理委辦譯本 - 失其本心、逞一己邪侈、行惡無度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既失良心、則自棄、逞其邪侈、貪欲無度、行諸污穢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩良心既泯、宜其縱情恣慾、甘處下流、
  • Nueva Versión Internacional - Han perdido toda vergüenza, se han entregado a la inmoralidad, y no se sacian de cometer toda clase de actos indecentes.
  • 현대인의 성경 - 그들은 감각이 무뎌져서 부끄러운 줄도 모르고 방탕한 생활을 하며 한없는 욕심으로 온갖 더러운 짓을 하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • Восточный перевод - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потеряв всякую чувствительность, они предаются разврату, с ненасытностью погрязая во всякой нечистоте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ayant perdu tout sens moral, ils se sont livrés à l’inconduite pour se jeter avec frénésie dans toutes sortes de vices.
  • リビングバイブル - 彼らは、善悪の区別など気にもせず、思いのままに、ふしだらな行いにふけっています。
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες ἀπηλγηκότες ἑαυτοὺς παρέδωκαν τῇ ἀσελγείᾳ εἰς ἐργασίαν ἀκαθαρσίας πάσης ἐν πλεονεξίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες ἀπηλγηκότες, ἑαυτοὺς παρέδωκαν τῇ ἀσελγείᾳ εἰς ἐργασίαν ἀκαθαρσίας πάσης ἐν πλεονεξίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Tendo perdido toda a sensibilidade, eles se entregaram à depravação, cometendo com avidez toda espécie de impureza.
  • Hoffnung für alle - Ihr Gewissen ist abgestumpft, deshalb leben sie ihre Leidenschaften aus. Sie sind zügellos und in ihrer Habgier unersättlich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาปราศจากความยั้งคิดใดๆ ปล่อยตัวตามกามราคะ ลุ่มหลงมัวเมาในความโสมมทุกแบบด้วยตัณหาไม่สิ้นสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​มี​ความ​ละอาย​หลง​เหลือ​อยู่ เขา​ได้​ปล่อย​ตัว​ไป​ตาม​แรง​กาม​ราคะ และ​เร่าร้อน​อยาก​ทำ​สิ่ง​สกปรก​โสมม​ทุก​อย่าง
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
圣经
资源
计划
奉献