Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • 新标点和合本 - 从前偷窃的,不要再偷;总要劳力,亲手做正经事,就可有余分给那缺少的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偷窃的,不要再偷;总要勤劳,亲手 做正当的事,这样才可以把自己有的,分给有缺乏的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 偷窃的,不要再偷;总要勤劳,亲手 做正当的事,这样才可以把自己有的,分给有缺乏的人。
  • 当代译本 - 从前偷窃的要改过自新,自食其力,做正当事,以便能够与有需要的人分享所得。
  • 圣经新译本 - 偷窃的,不要再偷,却要作工,亲手作正当的事,使自己可以把所得到的,分给缺乏的人。
  • 中文标准译本 - 偷窃的,不可再偷,反而要劳苦做工,亲手做有益处的事 ,好使自己能有所得,分给有需要的人。
  • 现代标点和合本 - 从前偷窃的,不要再偷,总要劳力,亲手做正经事,就可有余,分给那缺少的人。
  • 和合本(拼音版) - 从前偷窃的,不要再偷。总要劳力,亲手作正经事,就可有余,分给那缺少的人。
  • New International Version - Anyone who has been stealing must steal no longer, but must work, doing something useful with their own hands, that they may have something to share with those in need.
  • New International Reader's Version - Anyone who has been stealing must never steal again. Instead, they must work. They must do something useful with their own hands. Then they will have something to give to people in need.
  • English Standard Version - Let the thief no longer steal, but rather let him labor, doing honest work with his own hands, so that he may have something to share with anyone in need.
  • New Living Translation - If you are a thief, quit stealing. Instead, use your hands for good hard work, and then give generously to others in need.
  • The Message - Did you use to make ends meet by stealing? Well, no more! Get an honest job so that you can help others who can’t work.
  • Christian Standard Bible - Let the thief no longer steal. Instead, he is to do honest work with his own hands, so that he has something to share with anyone in need.
  • New American Standard Bible - The one who steals must no longer steal; but rather he must labor, producing with his own hands what is good, so that he will have something to share with the one who has need.
  • New King James Version - Let him who stole steal no longer, but rather let him labor, working with his hands what is good, that he may have something to give him who has need.
  • Amplified Bible - The thief [who has become a believer] must no longer steal, but instead he must work hard [making an honest living], producing that which is good with his own hands, so that he will have something to share with those in need.
  • American Standard Version - Let him that stole steal no more: but rather let him labor, working with his hands the thing that is good, that he may have whereof to give to him that hath need.
  • King James Version - Let him that stole steal no more: but rather let him labour, working with his hands the thing which is good, that he may have to give to him that needeth.
  • New English Translation - The one who steals must steal no longer; rather he must labor, doing good with his own hands, so that he may have something to share with the one who has need.
  • World English Bible - Let him who stole steal no more; but rather let him labor, producing with his hands something that is good, that he may have something to give to him who has need.
  • 新標點和合本 - 從前偷竊的,不要再偷;總要勞力,親手做正經事,就可有餘分給那缺少的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偷竊的,不要再偷;總要勤勞,親手 做正當的事,這樣才可以把自己有的,分給有缺乏的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偷竊的,不要再偷;總要勤勞,親手 做正當的事,這樣才可以把自己有的,分給有缺乏的人。
  • 當代譯本 - 從前偷竊的要改過自新,自食其力,做正當事,以便能夠與有需要的人分享所得。
  • 聖經新譯本 - 偷竊的,不要再偷,卻要作工,親手作正當的事,使自己可以把所得到的,分給缺乏的人。
  • 呂振中譯本 - 偷竊的別再偷竊了;寧可勞苦、親手作正經事,好有 敷餘 、可分給缺乏的人。
  • 中文標準譯本 - 偷竊的,不可再偷,反而要勞苦做工,親手做有益處的事 ,好使自己能有所得,分給有需要的人。
  • 現代標點和合本 - 從前偷竊的,不要再偷,總要勞力,親手做正經事,就可有餘,分給那缺少的人。
  • 文理和合譯本 - 竊者勿復竊、寧服勞、手作善工、得以濟乏、
  • 文理委辦譯本 - 竊者勿復竊、寧服勞、善工作、得以周貧乏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 竊者勿復竊、寧服勞、手作善工、得以周濟貧乏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竊者勿可復竊、寧親手操作、以務正業;有餘且可周人之急。
  • Nueva Versión Internacional - El que robaba, que no robe más, sino que trabaje honradamente con las manos para tener qué compartir con los necesitados.
  • 현대인의 성경 - 도둑질하는 사람은 이제부터 도둑질하지 말고 제 손으로 열심히 일하여 선한 일을 하십시오. 그러면 가난한 사람들을 도울 수 있게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто крал, пусть больше не крадет, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • Восточный перевод - Кто крал, пусть больше не крадёт, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто крал, пусть больше не крадёт, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто крал, пусть больше не крадёт, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le voleur cesse de dérober ; qu’il se donne plutôt de la peine et travaille honnêtement de ses mains pour qu’il ait de quoi donner à ceux qui sont dans le besoin.
  • リビングバイブル - 盗みを働いていた人はやめ、かえって困っている人に施しができるように、まともに働きなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὁ κλέπτων μηκέτι κλεπτέτω, μᾶλλον δὲ κοπιάτω ἐργαζόμενος ταῖς [ἰδίαις] χερσὶν τὸ ἀγαθόν, ἵνα ἔχῃ μεταδιδόναι τῷ χρείαν ἔχοντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ κλέπτων μηκέτι κλεπτέτω, μᾶλλον δὲ κοπιάτω, ἐργαζόμενος ταῖς χερσὶν τὸ ἀγαθόν, ἵνα ἔχῃ μεταδιδόναι τῷ χρείαν ἔχοντι.
  • Nova Versão Internacional - O que furtava não furte mais; antes trabalhe, fazendo algo de útil com as mãos, para que tenha o que repartir com quem estiver em necessidade.
  • Hoffnung für alle - Wer bisher von Diebstahl lebte, der soll sich jetzt eine ehrliche Arbeit suchen, damit er auch noch Notleidenden helfen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เคยลักขโมยก็อย่าลักขโมยอีก แต่จงทำงาน ใช้มือของตนทำสิ่งที่มีประโยชน์ เผื่อจะมีอะไรแบ่งปันให้คนขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ที่​เป็น​ขโมย​ก็​อย่า​ขโมย​อีก​ต่อ​ไป ต้อง​ทำ​งาน ทำ​สิ่ง​ที่​เป็น​ประโยชน์​ด้วย​มือ​ของ​เขา​เอง เพื่อ​จะ​ได้​มี​พอ​ที่​จะ​แบ่งปัน​ให้​แก่​คน​ที่​ขัดสน​ได้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Châm Ngôn 14:23 - Siêng năng làm việc đem lại nhiều lợi lộc, chỉ nói suông dẫn đến cảnh nghèo hèn!
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Châm Ngôn 13:11 - Của phi nghĩa sớm tan biến; tiền mồ hôi nước mắt mới còn bền lâu.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:13 - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Lu-ca 21:1 - Chúa Giê-xu đang ở trong Đền Thờ, Ngài nhìn thấy nhiều người giàu có bỏ tiền dâng vào hộp.
  • Lu-ca 21:2 - Rồi một quả phụ nghèo đến dâng hai đồng xu.
  • Lu-ca 21:3 - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • Lu-ca 21:4 - vì họ lấy của thừa thãi đem dâng, còn bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có để sống qua ngày.”
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • 新标点和合本 - 从前偷窃的,不要再偷;总要劳力,亲手做正经事,就可有余分给那缺少的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偷窃的,不要再偷;总要勤劳,亲手 做正当的事,这样才可以把自己有的,分给有缺乏的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 偷窃的,不要再偷;总要勤劳,亲手 做正当的事,这样才可以把自己有的,分给有缺乏的人。
  • 当代译本 - 从前偷窃的要改过自新,自食其力,做正当事,以便能够与有需要的人分享所得。
  • 圣经新译本 - 偷窃的,不要再偷,却要作工,亲手作正当的事,使自己可以把所得到的,分给缺乏的人。
  • 中文标准译本 - 偷窃的,不可再偷,反而要劳苦做工,亲手做有益处的事 ,好使自己能有所得,分给有需要的人。
  • 现代标点和合本 - 从前偷窃的,不要再偷,总要劳力,亲手做正经事,就可有余,分给那缺少的人。
  • 和合本(拼音版) - 从前偷窃的,不要再偷。总要劳力,亲手作正经事,就可有余,分给那缺少的人。
  • New International Version - Anyone who has been stealing must steal no longer, but must work, doing something useful with their own hands, that they may have something to share with those in need.
  • New International Reader's Version - Anyone who has been stealing must never steal again. Instead, they must work. They must do something useful with their own hands. Then they will have something to give to people in need.
  • English Standard Version - Let the thief no longer steal, but rather let him labor, doing honest work with his own hands, so that he may have something to share with anyone in need.
  • New Living Translation - If you are a thief, quit stealing. Instead, use your hands for good hard work, and then give generously to others in need.
  • The Message - Did you use to make ends meet by stealing? Well, no more! Get an honest job so that you can help others who can’t work.
  • Christian Standard Bible - Let the thief no longer steal. Instead, he is to do honest work with his own hands, so that he has something to share with anyone in need.
  • New American Standard Bible - The one who steals must no longer steal; but rather he must labor, producing with his own hands what is good, so that he will have something to share with the one who has need.
  • New King James Version - Let him who stole steal no longer, but rather let him labor, working with his hands what is good, that he may have something to give him who has need.
  • Amplified Bible - The thief [who has become a believer] must no longer steal, but instead he must work hard [making an honest living], producing that which is good with his own hands, so that he will have something to share with those in need.
  • American Standard Version - Let him that stole steal no more: but rather let him labor, working with his hands the thing that is good, that he may have whereof to give to him that hath need.
  • King James Version - Let him that stole steal no more: but rather let him labour, working with his hands the thing which is good, that he may have to give to him that needeth.
  • New English Translation - The one who steals must steal no longer; rather he must labor, doing good with his own hands, so that he may have something to share with the one who has need.
  • World English Bible - Let him who stole steal no more; but rather let him labor, producing with his hands something that is good, that he may have something to give to him who has need.
  • 新標點和合本 - 從前偷竊的,不要再偷;總要勞力,親手做正經事,就可有餘分給那缺少的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偷竊的,不要再偷;總要勤勞,親手 做正當的事,這樣才可以把自己有的,分給有缺乏的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偷竊的,不要再偷;總要勤勞,親手 做正當的事,這樣才可以把自己有的,分給有缺乏的人。
  • 當代譯本 - 從前偷竊的要改過自新,自食其力,做正當事,以便能夠與有需要的人分享所得。
  • 聖經新譯本 - 偷竊的,不要再偷,卻要作工,親手作正當的事,使自己可以把所得到的,分給缺乏的人。
  • 呂振中譯本 - 偷竊的別再偷竊了;寧可勞苦、親手作正經事,好有 敷餘 、可分給缺乏的人。
  • 中文標準譯本 - 偷竊的,不可再偷,反而要勞苦做工,親手做有益處的事 ,好使自己能有所得,分給有需要的人。
  • 現代標點和合本 - 從前偷竊的,不要再偷,總要勞力,親手做正經事,就可有餘,分給那缺少的人。
  • 文理和合譯本 - 竊者勿復竊、寧服勞、手作善工、得以濟乏、
  • 文理委辦譯本 - 竊者勿復竊、寧服勞、善工作、得以周貧乏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 竊者勿復竊、寧服勞、手作善工、得以周濟貧乏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竊者勿可復竊、寧親手操作、以務正業;有餘且可周人之急。
  • Nueva Versión Internacional - El que robaba, que no robe más, sino que trabaje honradamente con las manos para tener qué compartir con los necesitados.
  • 현대인의 성경 - 도둑질하는 사람은 이제부터 도둑질하지 말고 제 손으로 열심히 일하여 선한 일을 하십시오. 그러면 가난한 사람들을 도울 수 있게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто крал, пусть больше не крадет, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • Восточный перевод - Кто крал, пусть больше не крадёт, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто крал, пусть больше не крадёт, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто крал, пусть больше не крадёт, а зарабатывает на жизнь своим трудом и делится с теми, кто в нужде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le voleur cesse de dérober ; qu’il se donne plutôt de la peine et travaille honnêtement de ses mains pour qu’il ait de quoi donner à ceux qui sont dans le besoin.
  • リビングバイブル - 盗みを働いていた人はやめ、かえって困っている人に施しができるように、まともに働きなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὁ κλέπτων μηκέτι κλεπτέτω, μᾶλλον δὲ κοπιάτω ἐργαζόμενος ταῖς [ἰδίαις] χερσὶν τὸ ἀγαθόν, ἵνα ἔχῃ μεταδιδόναι τῷ χρείαν ἔχοντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ κλέπτων μηκέτι κλεπτέτω, μᾶλλον δὲ κοπιάτω, ἐργαζόμενος ταῖς χερσὶν τὸ ἀγαθόν, ἵνα ἔχῃ μεταδιδόναι τῷ χρείαν ἔχοντι.
  • Nova Versão Internacional - O que furtava não furte mais; antes trabalhe, fazendo algo de útil com as mãos, para que tenha o que repartir com quem estiver em necessidade.
  • Hoffnung für alle - Wer bisher von Diebstahl lebte, der soll sich jetzt eine ehrliche Arbeit suchen, damit er auch noch Notleidenden helfen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เคยลักขโมยก็อย่าลักขโมยอีก แต่จงทำงาน ใช้มือของตนทำสิ่งที่มีประโยชน์ เผื่อจะมีอะไรแบ่งปันให้คนขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ที่​เป็น​ขโมย​ก็​อย่า​ขโมย​อีก​ต่อ​ไป ต้อง​ทำ​งาน ทำ​สิ่ง​ที่​เป็น​ประโยชน์​ด้วย​มือ​ของ​เขา​เอง เพื่อ​จะ​ได้​มี​พอ​ที่​จะ​แบ่งปัน​ให้​แก่​คน​ที่​ขัดสน​ได้
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Châm Ngôn 14:23 - Siêng năng làm việc đem lại nhiều lợi lộc, chỉ nói suông dẫn đến cảnh nghèo hèn!
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Châm Ngôn 13:11 - Của phi nghĩa sớm tan biến; tiền mồ hôi nước mắt mới còn bền lâu.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:13 - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Lu-ca 21:1 - Chúa Giê-xu đang ở trong Đền Thờ, Ngài nhìn thấy nhiều người giàu có bỏ tiền dâng vào hộp.
  • Lu-ca 21:2 - Rồi một quả phụ nghèo đến dâng hai đồng xu.
  • Lu-ca 21:3 - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • Lu-ca 21:4 - vì họ lấy của thừa thãi đem dâng, còn bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có để sống qua ngày.”
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
圣经
资源
计划
奉献