逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
- 新标点和合本 - 不要叫 神的圣灵担忧;你们原是受了他的印记,等候得赎的日子来到。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要使上帝的圣灵担忧,你们原是受了他的印记,等候得救赎的日子来到。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要使 神的圣灵担忧,你们原是受了他的印记,等候得救赎的日子来到。
- 当代译本 - 不要让上帝的灵担忧,你们已经盖上了圣灵的印记,将来必蒙救赎。
- 圣经新译本 - 不可让 神的圣灵忧伤,因为你们受了他的印记,等候得赎的日子。
- 中文标准译本 - 不要让神的圣灵忧伤;你们蒙了他的印记,直到得赎的日子 。
- 现代标点和合本 - 不要叫神的圣灵担忧,你们原是受了他的印记,等候得赎的日子来到。
- 和合本(拼音版) - 不要叫上帝的圣灵担忧,你们原是受了他的印记,等候得赎的日子来到。
- New International Version - And do not grieve the Holy Spirit of God, with whom you were sealed for the day of redemption.
- New International Reader's Version - Do not make God’s Holy Spirit mourn. The Holy Spirit is the proof that you belong to God. And the Spirit is the proof that God will set you completely free.
- English Standard Version - And do not grieve the Holy Spirit of God, by whom you were sealed for the day of redemption.
- New Living Translation - And do not bring sorrow to God’s Holy Spirit by the way you live. Remember, he has identified you as his own, guaranteeing that you will be saved on the day of redemption.
- The Message - Don’t grieve God. Don’t break his heart. His Holy Spirit, moving and breathing in you, is the most intimate part of your life, making you fit for himself. Don’t take such a gift for granted.
- Christian Standard Bible - And don’t grieve God’s Holy Spirit. You were sealed by him for the day of redemption.
- New American Standard Bible - Do not grieve the Holy Spirit of God, by whom you were sealed for the day of redemption.
- New King James Version - And do not grieve the Holy Spirit of God, by whom you were sealed for the day of redemption.
- Amplified Bible - And do not grieve the Holy Spirit of God [but seek to please Him], by whom you were sealed and marked [branded as God’s own] for the day of redemption [the final deliverance from the consequences of sin].
- American Standard Version - And grieve not the Holy Spirit of God, in whom ye were sealed unto the day of redemption.
- King James Version - And grieve not the holy Spirit of God, whereby ye are sealed unto the day of redemption.
- New English Translation - And do not grieve the Holy Spirit of God, by whom you were sealed for the day of redemption.
- World English Bible - Don’t grieve the Holy Spirit of God, in whom you were sealed for the day of redemption.
- 新標點和合本 - 不要叫神的聖靈擔憂;你們原是受了他的印記,等候得贖的日子來到。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要使上帝的聖靈擔憂,你們原是受了他的印記,等候得救贖的日子來到。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要使 神的聖靈擔憂,你們原是受了他的印記,等候得救贖的日子來到。
- 當代譯本 - 不要讓上帝的靈擔憂,你們已經蓋上了聖靈的印記,將來必蒙救贖。
- 聖經新譯本 - 不可讓 神的聖靈憂傷,因為你們受了他的印記,等候得贖的日子。
- 呂振中譯本 - 別叫上帝的聖靈擔憂了;你們是受他的印記 作質定 、以待得贖放之日子的。
- 中文標準譯本 - 不要讓神的聖靈憂傷;你們蒙了他的印記,直到得贖的日子 。
- 現代標點和合本 - 不要叫神的聖靈擔憂,你們原是受了他的印記,等候得贖的日子來到。
- 文理和合譯本 - 勿貽上帝之聖神憂、乃爾由之受印、以至贖日者、
- 文理委辦譯本 - 上帝之聖神印爾、至於贖日、毋令彼憂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使天主之聖神憂、爾由之得印、至於救贖之日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毋拂逆天主之聖神、以貽其憂。聖神者、固爾等終蒙恩贖之印證也。
- Nueva Versión Internacional - No agravien al Espíritu Santo de Dios, con el cual fueron sellados para el día de la redención.
- 현대인의 성경 - 하나님의 성령을 근심하게 하지 마십시오. 성령님은 우리의 구원을 보증해 주시는 분이십니다.
- Новый Русский Перевод - Не огорчайте Святого Духа Божьего, Которым вы были запечатлены для дня искупления.
- Восточный перевод - Не огорчайте Святого Духа Всевышнего, Которым вы были запечатлены для дня искупления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не огорчайте Святого Духа Аллаха, Которым вы были запечатлены для дня искупления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не огорчайте Святого Духа Всевышнего, Которым вы были запечатлены для дня искупления.
- La Bible du Semeur 2015 - N’attristez pas le Saint-Esprit de Dieu car, par cet Esprit, Dieu vous a marqués de son sceau comme sa propriété pour le jour de la délivrance finale.
- リビングバイブル - 聖霊を悲しませるような生き方をしてはいけません。この聖霊は、罪からの救いが完成する日のために、救いの確かな証印を押してくださる方であることを忘れてはなりません。
- Nestle Aland 28 - καὶ μὴ λυπεῖτε τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον τοῦ θεοῦ, ἐν ᾧ ἐσφραγίσθητε εἰς ἡμέραν ἀπολυτρώσεως.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μὴ λυπεῖτε τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον τοῦ Θεοῦ, ἐν ᾧ ἐσφραγίσθητε εἰς ἡμέραν ἀπολυτρώσεως.
- Nova Versão Internacional - Não entristeçam o Espírito Santo de Deus, com o qual vocês foram selados para o dia da redenção.
- Hoffnung für alle - Tut nichts, was den Heiligen Geist traurig macht. Als Gott ihn euch schenkte, hat er euch sein Siegel aufgedrückt. Er ist doch euer Bürge dafür, dass der Tag der Erlösung kommt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอย่าทำให้พระวิญญาณบริสุทธิ์ของพระเจ้าเสียพระทัย โดยพระวิญญาณนี้ท่านได้รับการประทับตราแล้วสำหรับวันแห่งการทรงไถ่ให้รอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าทำให้พระวิญญาณบริสุทธิ์ของพระเจ้าเศร้าใจ ท่านได้รับตราประทับแล้วโดยพระวิญญาณเพื่อวันแห่งการไถ่
交叉引用
- Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
- Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
- Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
- Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
- Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
- Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
- Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
- Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
- Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19 - Đừng dập tắt Chúa Thánh Linh.