逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
- 新标点和合本 - 所以,你们该效法 神,好像蒙慈爱的儿女一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,作为蒙慈爱的儿女,你们该效法上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,作为蒙慈爱的儿女,你们该效法 神。
- 当代译本 - 因此,你们既然是上帝疼爱的儿女,就要效法上帝。
- 圣经新译本 - 因此,你们既然是蒙爱的儿女,就应当效法 神。
- 中文标准译本 - 所以,做为蒙爱的儿女,你们要效法神;
- 现代标点和合本 - 所以你们该效法神,好像蒙慈爱的儿女一样。
- 和合本(拼音版) - 所以你们该效法上帝,好像蒙慈爱的儿女一样。
- New International Version - Follow God’s example, therefore, as dearly loved children
- New International Reader's Version - You are the children that God dearly loves. So follow his example.
- English Standard Version - Therefore be imitators of God, as beloved children.
- New Living Translation - Imitate God, therefore, in everything you do, because you are his dear children.
- The Message - Watch what God does, and then you do it, like children who learn proper behavior from their parents. Mostly what God does is love you. Keep company with him and learn a life of love. Observe how Christ loved us. His love was not cautious but extravagant. He didn’t love in order to get something from us but to give everything of himself to us. Love like that.
- Christian Standard Bible - Therefore, be imitators of God, as dearly loved children,
- New American Standard Bible - Therefore be imitators of God, as beloved children;
- New King James Version - Therefore be imitators of God as dear children.
- Amplified Bible - Therefore become imitators of God [copy Him and follow His example], as well-beloved children [imitate their father];
- American Standard Version - Be ye therefore imitators of God, as beloved children;
- King James Version - Be ye therefore followers of God, as dear children;
- New English Translation - Therefore, be imitators of God as dearly loved children
- World English Bible - Be therefore imitators of God, as beloved children.
- 新標點和合本 - 所以,你們該效法神,好像蒙慈愛的兒女一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,作為蒙慈愛的兒女,你們該效法上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,作為蒙慈愛的兒女,你們該效法 神。
- 當代譯本 - 因此,你們既然是上帝疼愛的兒女,就要效法上帝。
- 聖經新譯本 - 因此,你們既然是蒙愛的兒女,就應當效法 神。
- 呂振中譯本 - 所以你們要效法上帝,做蒙愛的兒女;
- 中文標準譯本 - 所以,做為蒙愛的兒女,你們要效法神;
- 現代標點和合本 - 所以你們該效法神,好像蒙慈愛的兒女一樣。
- 文理和合譯本 - 故爾當效上帝、如愛子然、
- 文理委辦譯本 - 爾為上帝愛子、當效上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為天主所愛之子、當效天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等既為蒙寵兒女、自當效法天主、
- Nueva Versión Internacional - Por tanto, imiten a Dios, como hijos muy amados,
- 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 하나님의 사랑을 받는 자녀답게 그분을 본받으십시오.
- Новый Русский Перевод - Подражайте Богу, будучи Его любимыми детьми.
- Восточный перевод - Подражайте Всевышнему, будучи Его любимыми детьми.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подражайте Всевышнему, будучи Его любимыми детьми.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подражайте Всевышнему, будучи Его любимыми детьми.
- La Bible du Semeur 2015 - Puisque vous êtes les enfants bien-aimés de Dieu, suivez l’exemple de votre Père.
- リビングバイブル - 子どもが、かわいがってくれる父親を見ならうように、何をするにも神を模範としなさい。
- Nestle Aland 28 - Γίνεσθε οὖν μιμηταὶ τοῦ θεοῦ ὡς τέκνα ἀγαπητὰ
- unfoldingWord® Greek New Testament - γίνεσθε οὖν μιμηταὶ τοῦ Θεοῦ ὡς τέκνα ἀγαπητά,
- Nova Versão Internacional - Portanto, sejam imitadores de Deus, como filhos amados,
- Hoffnung für alle - Ihr seid Gottes geliebte Kinder, daher sollt ihr in allem seinem Vorbild folgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นท่านทั้งหลายจงเลียนแบบพระเจ้าให้สมกับเป็นบุตรที่รัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จงทำตามอย่างพระเจ้า ให้สมกับที่เป็นบุตรที่รักของพระองค์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
- 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
- Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
- Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
- Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”