Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • 新标点和合本 - 当用诗章、颂词、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用诗篇、赞美诗、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用诗篇、赞美诗、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 当代译本 - 要用诗篇、圣诗、灵歌互相激励,从心底唱出赞美主的旋律。
  • 圣经新译本 - 应当用诗章、圣诗、灵歌,彼此呼应,口唱心和地赞美主。
  • 中文标准译本 - 用诗篇、圣诗、属灵的诗歌彼此对说, 从你们的心里,歌颂赞美主;
  • 现代标点和合本 - 当用诗章、颂词、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 和合本(拼音版) - 当用诗章、颂词、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • New International Version - speaking to one another with psalms, hymns, and songs from the Spirit. Sing and make music from your heart to the Lord,
  • New International Reader's Version - Speak to one another with psalms, hymns and songs from the Spirit. Sing and make music from your heart to the Lord.
  • English Standard Version - addressing one another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody to the Lord with your heart,
  • New Living Translation - singing psalms and hymns and spiritual songs among yourselves, and making music to the Lord in your hearts.
  • Christian Standard Bible - speaking to one another in psalms, hymns, and spiritual songs, singing and making music with your heart to the Lord,
  • New American Standard Bible - speaking to one another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody with your hearts to the Lord;
  • New King James Version - speaking to one another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody in your heart to the Lord,
  • Amplified Bible - Speak to one another in psalms and hymns and spiritual songs, [offering praise by] singing and making melody with your heart to the Lord;
  • American Standard Version - speaking one to another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody with your heart to the Lord;
  • King James Version - Speaking to yourselves in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody in your heart to the Lord;
  • New English Translation - speaking to one another in psalms, hymns, and spiritual songs, singing and making music in your hearts to the Lord,
  • World English Bible - speaking to one another in psalms, hymns, and spiritual songs; singing and making melody in your heart to the Lord;
  • 新標點和合本 - 當用詩章、頌詞、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用詩篇、讚美詩、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用詩篇、讚美詩、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 當代譯本 - 要用詩篇、聖詩、靈歌互相激勵,從心底唱出讚美主的旋律。
  • 聖經新譯本 - 應當用詩章、聖詩、靈歌,彼此呼應,口唱心和地讚美主。
  • 呂振中譯本 - 以「詩篇」、頌詞、詩歌 、彼此對說,用心詠讚歌頌主;
  • 中文標準譯本 - 用詩篇、聖詩、屬靈的詩歌彼此對說, 從你們的心裡,歌頌讚美主;
  • 現代標點和合本 - 當用詩章、頌詞、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 文理和合譯本 - 以詩以歌以靈賦、互相酬答、口唱心和以向主、
  • 文理委辦譯本 - 彼此酬答、以詩章、歌頌、神賦、口唱、心和、而讚美乎主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以歌章、頌詞、神賦、彼此對語、口唱心和、而讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以聖詠聖詩聖歌、互相酬唱、心歌腹詠、以頌美於主。
  • Nueva Versión Internacional - Anímense unos a otros con salmos, himnos y canciones espirituales. Canten y alaben al Señor con el corazón,
  • 현대인의 성경 - 시와 찬미와 영적인 노래로 서로 이야기하고 마음으로 주님께 노래하고 찬송하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Наставляйте друг друга псалмами, гимнами и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Господа в ваших сердцах.
  • Восточный перевод - Наставляйте друг друга песнями из Забура, хвалебными и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Повелителя в ваших сердцах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наставляйте друг друга песнями из Забура, хвалебными и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Повелителя в ваших сердцах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наставляйте друг друга песнями из Забура, хвалебными и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Повелителя в ваших сердцах.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi vous vous entretiendrez par le chant de psaumes, d’hymnes et de cantiques inspirés par l’Esprit , vous louerez le Seigneur de tout votre cœur par vos chants et vos psaumes ;
  • リビングバイブル - 聖なる歌をうたい、心の中で主に向かって賛美しながら、互いに主について語り合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - λαλοῦντες ἑαυτοῖς [ἐν] ψαλμοῖς καὶ ὕμνοις καὶ ᾠδαῖς πνευματικαῖς, ᾄδοντες καὶ ψάλλοντες τῇ καρδίᾳ ὑμῶν τῷ κυρίῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαλοῦντες ἑαυτοῖς ἐν ψαλμοῖς, καὶ ὕμνοις, καὶ ᾠδαῖς πνευματικαῖς; ᾄδοντες καὶ ψάλλοντες τῇ καρδίᾳ ὑμῶν τῷ Κυρίῳ;
  • Nova Versão Internacional - falando entre vocês com salmos, hinos e cânticos espirituais, cantando e louvando de coração ao Senhor,
  • Hoffnung für alle - Ermutigt einander durch Psalmen, Lobgesänge und Lieder, wie sie euch Gottes Geist schenkt. Singt für den Herrn und jubelt aus vollem Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสนทนากันด้วยเพลงสดุดี เพลงสรรเสริญและบทเพลงฝ่ายจิตวิญญาณ จงร้องและบรรเลงเพลงในใจถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สนทนา​กัน​ด้วย​การ​ใช้​คำ​จาก​สดุดี เพลง​นมัสการ และ​เพลง​ฝ่าย​วิญญาณ จง​ร้อง​เพลง​และ​ร้อง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จาก​ใจ​ท่าน
交叉引用
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 47:8 - Đức Chúa Trời cai trị trên các dân tộc, Ngài ngự trên ngai chí thánh.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 147:7 - Hãy hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu; hãy dùng đàn hạc mà ca tụng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • 新标点和合本 - 当用诗章、颂词、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用诗篇、赞美诗、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用诗篇、赞美诗、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 当代译本 - 要用诗篇、圣诗、灵歌互相激励,从心底唱出赞美主的旋律。
  • 圣经新译本 - 应当用诗章、圣诗、灵歌,彼此呼应,口唱心和地赞美主。
  • 中文标准译本 - 用诗篇、圣诗、属灵的诗歌彼此对说, 从你们的心里,歌颂赞美主;
  • 现代标点和合本 - 当用诗章、颂词、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • 和合本(拼音版) - 当用诗章、颂词、灵歌彼此对说,口唱心和地赞美主。
  • New International Version - speaking to one another with psalms, hymns, and songs from the Spirit. Sing and make music from your heart to the Lord,
  • New International Reader's Version - Speak to one another with psalms, hymns and songs from the Spirit. Sing and make music from your heart to the Lord.
  • English Standard Version - addressing one another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody to the Lord with your heart,
  • New Living Translation - singing psalms and hymns and spiritual songs among yourselves, and making music to the Lord in your hearts.
  • Christian Standard Bible - speaking to one another in psalms, hymns, and spiritual songs, singing and making music with your heart to the Lord,
  • New American Standard Bible - speaking to one another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody with your hearts to the Lord;
  • New King James Version - speaking to one another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody in your heart to the Lord,
  • Amplified Bible - Speak to one another in psalms and hymns and spiritual songs, [offering praise by] singing and making melody with your heart to the Lord;
  • American Standard Version - speaking one to another in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody with your heart to the Lord;
  • King James Version - Speaking to yourselves in psalms and hymns and spiritual songs, singing and making melody in your heart to the Lord;
  • New English Translation - speaking to one another in psalms, hymns, and spiritual songs, singing and making music in your hearts to the Lord,
  • World English Bible - speaking to one another in psalms, hymns, and spiritual songs; singing and making melody in your heart to the Lord;
  • 新標點和合本 - 當用詩章、頌詞、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用詩篇、讚美詩、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用詩篇、讚美詩、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 當代譯本 - 要用詩篇、聖詩、靈歌互相激勵,從心底唱出讚美主的旋律。
  • 聖經新譯本 - 應當用詩章、聖詩、靈歌,彼此呼應,口唱心和地讚美主。
  • 呂振中譯本 - 以「詩篇」、頌詞、詩歌 、彼此對說,用心詠讚歌頌主;
  • 中文標準譯本 - 用詩篇、聖詩、屬靈的詩歌彼此對說, 從你們的心裡,歌頌讚美主;
  • 現代標點和合本 - 當用詩章、頌詞、靈歌彼此對說,口唱心和地讚美主。
  • 文理和合譯本 - 以詩以歌以靈賦、互相酬答、口唱心和以向主、
  • 文理委辦譯本 - 彼此酬答、以詩章、歌頌、神賦、口唱、心和、而讚美乎主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以歌章、頌詞、神賦、彼此對語、口唱心和、而讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以聖詠聖詩聖歌、互相酬唱、心歌腹詠、以頌美於主。
  • Nueva Versión Internacional - Anímense unos a otros con salmos, himnos y canciones espirituales. Canten y alaben al Señor con el corazón,
  • 현대인의 성경 - 시와 찬미와 영적인 노래로 서로 이야기하고 마음으로 주님께 노래하고 찬송하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Наставляйте друг друга псалмами, гимнами и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Господа в ваших сердцах.
  • Восточный перевод - Наставляйте друг друга песнями из Забура, хвалебными и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Повелителя в ваших сердцах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наставляйте друг друга песнями из Забура, хвалебными и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Повелителя в ваших сердцах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наставляйте друг друга песнями из Забура, хвалебными и духовными песнопениями. Пойте и прославляйте Повелителя в ваших сердцах.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi vous vous entretiendrez par le chant de psaumes, d’hymnes et de cantiques inspirés par l’Esprit , vous louerez le Seigneur de tout votre cœur par vos chants et vos psaumes ;
  • リビングバイブル - 聖なる歌をうたい、心の中で主に向かって賛美しながら、互いに主について語り合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - λαλοῦντες ἑαυτοῖς [ἐν] ψαλμοῖς καὶ ὕμνοις καὶ ᾠδαῖς πνευματικαῖς, ᾄδοντες καὶ ψάλλοντες τῇ καρδίᾳ ὑμῶν τῷ κυρίῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαλοῦντες ἑαυτοῖς ἐν ψαλμοῖς, καὶ ὕμνοις, καὶ ᾠδαῖς πνευματικαῖς; ᾄδοντες καὶ ψάλλοντες τῇ καρδίᾳ ὑμῶν τῷ Κυρίῳ;
  • Nova Versão Internacional - falando entre vocês com salmos, hinos e cânticos espirituais, cantando e louvando de coração ao Senhor,
  • Hoffnung für alle - Ermutigt einander durch Psalmen, Lobgesänge und Lieder, wie sie euch Gottes Geist schenkt. Singt für den Herrn und jubelt aus vollem Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสนทนากันด้วยเพลงสดุดี เพลงสรรเสริญและบทเพลงฝ่ายจิตวิญญาณ จงร้องและบรรเลงเพลงในใจถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สนทนา​กัน​ด้วย​การ​ใช้​คำ​จาก​สดุดี เพลง​นมัสการ และ​เพลง​ฝ่าย​วิญญาณ จง​ร้อง​เพลง​และ​ร้อง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จาก​ใจ​ท่าน
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 47:8 - Đức Chúa Trời cai trị trên các dân tộc, Ngài ngự trên ngai chí thánh.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 147:7 - Hãy hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu; hãy dùng đàn hạc mà ca tụng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献