逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- 新标点和合本 - 凡事要奉我们主耶稣基督的名常常感谢父 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡事要奉我们主耶稣基督的名常常感谢父上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡事要奉我们主耶稣基督的名常常感谢父 神。
- 当代译本 - 凡事总要奉我们主耶稣基督的名感谢父上帝。
- 圣经新译本 - 凡事要奉我们主耶稣基督的名,常常感谢父 神,
- 中文标准译本 - 奉我们主耶稣基督的名, 为一切常常感谢父神;
- 现代标点和合本 - 凡事要奉我们主耶稣基督的名常常感谢父神。
- 和合本(拼音版) - 凡事要奉我们主耶稣基督的名常常感谢父上帝。
- New International Version - always giving thanks to God the Father for everything, in the name of our Lord Jesus Christ.
- New International Reader's Version - Always give thanks to God the Father for everything. Give thanks to him in the name of our Lord Jesus Christ.
- English Standard Version - giving thanks always and for everything to God the Father in the name of our Lord Jesus Christ,
- New Living Translation - And give thanks for everything to God the Father in the name of our Lord Jesus Christ.
- Christian Standard Bible - giving thanks always for everything to God the Father in the name of our Lord Jesus Christ,
- New American Standard Bible - always giving thanks for all things in the name of our Lord Jesus Christ to our God and Father;
- New King James Version - giving thanks always for all things to God the Father in the name of our Lord Jesus Christ,
- Amplified Bible - always giving thanks to God the Father for all things, in the name of our Lord Jesus Christ;
- American Standard Version - giving thanks always for all things in the name of our Lord Jesus Christ to God, even the Father;
- King James Version - Giving thanks always for all things unto God and the Father in the name of our Lord Jesus Christ;
- New English Translation - always giving thanks to God the Father for each other in the name of our Lord Jesus Christ,
- World English Bible - giving thanks always concerning all things in the name of our Lord Jesus Christ, to God, even the Father;
- 新標點和合本 - 凡事要奉我們主耶穌基督的名常常感謝父神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡事要奉我們主耶穌基督的名常常感謝父上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡事要奉我們主耶穌基督的名常常感謝父 神。
- 當代譯本 - 凡事總要奉我們主耶穌基督的名感謝父上帝。
- 聖經新譯本 - 凡事要奉我們主耶穌基督的名,常常感謝父 神,
- 呂振中譯本 - 時常奉我們主耶穌基督的名為萬事感謝父上帝,
- 中文標準譯本 - 奉我們主耶穌基督的名, 為一切常常感謝父神;
- 現代標點和合本 - 凡事要奉我們主耶穌基督的名常常感謝父神。
- 文理和合譯本 - 凡事以我主耶穌基督之名、恆謝父上帝、
- 文理委辦譯本 - 恆託我主耶穌 基督名、萬事謝父上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡事奉我主耶穌基督名、恆謝父天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡事必以吾主耶穌基督名義、致謝於天主聖父;
- Nueva Versión Internacional - dando siempre gracias a Dios el Padre por todo, en el nombre de nuestro Señor Jesucristo.
- 현대인의 성경 - 그리고 언제나 모든 일에 우리 주 예수 그리스도의 이름으로 하나님 아버지께 감사하고
- Новый Русский Перевод - Всегда и за все благодарите Бога Отца во имя нашего Господа Иисуса Христа.
- Восточный перевод - Всегда и за всё благодарите Небесного Отца во имя нашего Повелителя Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всегда и за всё благодарите Небесного Отца во имя нашего Повелителя Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всегда и за всё благодарите Небесного Отца во имя нашего Повелителя Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - à tout moment et pour toute chose, vous remercierez Dieu le Père au nom de notre Seigneur Jésus-Christ,
- リビングバイブル - いつも、あらゆることを、主イエス・キリストの名によって、父なる神に感謝しなさい。
- Nestle Aland 28 - εὐχαριστοῦντες πάντοτε ὑπὲρ πάντων ἐν ὀνόματι τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ τῷ θεῷ καὶ πατρί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχαριστοῦντες πάντοτε ὑπὲρ πάντων ἐν ὀνόματι τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, τῷ Θεῷ καὶ Πατρί;
- Nova Versão Internacional - dando graças constantemente a Deus Pai por todas as coisas, em nome de nosso Senhor Jesus Cristo.
- Hoffnung für alle - Im Namen unseres Herrn Jesus Christus dankt Gott, dem Vater, zu jeder Zeit und für alles!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณพระเจ้าพระบิดาสำหรับทุกสิ่งอยู่เสมอในพระนามขององค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงขอบคุณพระเจ้า ผู้เป็นพระบิดาสำหรับทุกสิ่งในพระนามของพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา
交叉引用
- Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
- Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
- Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
- Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
- Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
- Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
- Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.