逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
- 新标点和合本 - 因为丈夫是妻子的头,如同基督是教会的头;他又是教会全体的救主。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为丈夫是妻子的头,如同基督是教会的头;他又是这身体的救主。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为丈夫是妻子的头,如同基督是教会的头;他又是这身体的救主。
- 当代译本 - 因为丈夫是妻子的头,正如基督是祂的身体——教会的头,又是教会的救主。
- 圣经新译本 - 因为丈夫是妻子的头,好像基督是教会的头;基督又是教会全体的救主。
- 中文标准译本 - 因为丈夫是妻子的头,正如基督是教会的头;他也是这身体的救主。
- 现代标点和合本 - 因为丈夫是妻子的头,如同基督是教会的头,他又是教会全体的救主。
- 和合本(拼音版) - 因为丈夫是妻子的头,如同基督是教会的头,他又是教会全体的救主。
- New International Version - For the husband is the head of the wife as Christ is the head of the church, his body, of which he is the Savior.
- New International Reader's Version - The husband is the head of the wife, just as Christ is the head of the church. The church is Christ’s body. He is its Savior.
- English Standard Version - For the husband is the head of the wife even as Christ is the head of the church, his body, and is himself its Savior.
- New Living Translation - For a husband is the head of his wife as Christ is the head of the church. He is the Savior of his body, the church.
- Christian Standard Bible - because the husband is the head of the wife as Christ is the head of the church. He is the Savior of the body.
- New American Standard Bible - For the husband is the head of the wife, as Christ also is the head of the church, He Himself being the Savior of the body.
- New King James Version - For the husband is head of the wife, as also Christ is head of the church; and He is the Savior of the body.
- Amplified Bible - For the husband is head of the wife, as Christ is head of the church, Himself being the Savior of the body.
- American Standard Version - For the husband is the head of the wife, as Christ also is the head of the church, being himself the saviour of the body.
- King James Version - For the husband is the head of the wife, even as Christ is the head of the church: and he is the saviour of the body.
- New English Translation - because the husband is the head of the wife as also Christ is the head of the church – he himself being the savior of the body.
- World English Bible - For the husband is the head of the wife, as Christ also is the head of the assembly, being himself the savior of the body.
- 新標點和合本 - 因為丈夫是妻子的頭,如同基督是教會的頭;他又是教會全體的救主。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為丈夫是妻子的頭,如同基督是教會的頭;他又是這身體的救主。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為丈夫是妻子的頭,如同基督是教會的頭;他又是這身體的救主。
- 當代譯本 - 因為丈夫是妻子的頭,正如基督是祂的身體——教會的頭,又是教會的救主。
- 聖經新譯本 - 因為丈夫是妻子的頭,好像基督是教會的頭;基督又是教會全體的救主。
- 呂振中譯本 - 因為丈夫是妻子的頭,正如基督是教會的頭。他就是那「身體」的拯救者。
- 中文標準譯本 - 因為丈夫是妻子的頭,正如基督是教會的頭;他也是這身體的救主。
- 現代標點和合本 - 因為丈夫是妻子的頭,如同基督是教會的頭,他又是教會全體的救主。
- 文理和合譯本 - 蓋夫為婦首、如基督為教會首、亦為全體之救者、
- 文理委辦譯本 - 夫為婦綱、猶基督為會綱、救會全體、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋夫為婦之首、如基督為教會之首、為 教會 全體之救主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋夫為妻之乾綱、亦如基督之為教會乾綱、而覆育全身也。
- Nueva Versión Internacional - Porque el esposo es cabeza de su esposa, así como Cristo es cabeza y Salvador de la iglesia, la cual es su cuerpo.
- 현대인의 성경 - 이것은 그리스도께서 교회의 머리가 되시는 것처럼 남편은 아내의 머리가 되기 때문입니다. 그리고 그리스도는 자기 몸인 교회의 구주가 되십니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь муж – глава своей жене, как и Христос – Глава и Спаситель Церкви – Своего тела.
- Восточный перевод - Ведь муж – глава своей жене, как и Масих – глава и Спаситель Своего тела, вселенской общины Его последователей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь муж – глава своей жене, как и аль-Масих – глава и Спаситель Своего тела, вселенской общины Его последователей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь муж – глава своей жене, как и Масех – глава и Спаситель Своего тела, вселенской общины Его последователей.
- La Bible du Semeur 2015 - Le mari, en effet, est le chef de sa femme comme Christ est la tête, le chef de l’Eglise qui est son corps et dont il est le Sauveur.
- リビングバイブル - なぜなら、キリストの体である教会がキリストにゆだねられているように、妻は夫にゆだねられているからです。
- Nestle Aland 28 - ὅτι ἀνήρ ἐστιν κεφαλὴ τῆς γυναικὸς ὡς καὶ ὁ Χριστὸς κεφαλὴ τῆς ἐκκλησίας, αὐτὸς σωτὴρ τοῦ σώματος·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἀνήρ ἐστιν κεφαλὴ τῆς γυναικὸς, ὡς καὶ ὁ Χριστὸς κεφαλὴ τῆς ἐκκλησίας, αὐτὸς Σωτὴρ τοῦ σώματος.
- Nova Versão Internacional - pois o marido é o cabeça da mulher, como também Cristo é o cabeça da igreja, que é o seu corpo, do qual ele é o Salvador.
- Hoffnung für alle - Denn wie Christus als Haupt für seine Gemeinde verantwortlich ist, die er erlöst und zu seinem Leib gemacht hat, so ist auch der Mann für seine Frau verantwortlich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสามีเป็นศีรษะของภรรยา เหมือนพระคริสต์ทรงเป็นศีรษะของคริสตจักรซึ่งเป็นพระกายของพระองค์ ทั้งพระองค์ยังทรงเป็นพระผู้ช่วยให้รอดของคริสตจักรด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าสามีเป็นเสมือนศีรษะของภรรยา เช่นเดียวกับพระคริสต์ผู้เป็นเสมือนศีรษะของคริสตจักรซึ่งเปรียบเสมือนกายของพระองค์ และพระองค์เป็นผู้ช่วยให้รอดพ้นของคริสตจักร
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
- 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
- Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
- Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
- 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 11:4 - Nếu người nam trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng đạo là làm nhục Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
- 1 Cô-rinh-tô 11:6 - Người nữ nào không chịu trùm đầu, nên cạo hết tóc đi. Nếu xấu hổ không muốn hớt tóc, cạo đầu, hãy trùm đầu lại.
- 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:8 - Vì người nam đầu tiên không ra từ người nữ, nhưng người nữ đầu tiên ra từ người nam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:10 - Vì các thiên sứ, người nữ phải trùm đầu để tỏ dấu hiệu uy quyền của chồng.