逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- 新标点和合本 - 要用水藉着道把教会洗净,成为圣洁,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以水藉着道把教会洗净,使她成为圣洁,
- 和合本2010(神版-简体) - 以水藉着道把教会洗净,使她成为圣洁,
- 当代译本 - 好借着道用水洗净教会,使她圣洁,
- 圣经新译本 - 为的是要用水藉着道把教会洗净,成为圣洁,
- 中文标准译本 - 基督这么做 ,是要藉着话语,用水 的洗涤而洁净教会,使她分别为圣,
- 现代标点和合本 - 要用水藉着道把教会洗净,成为圣洁,
- 和合本(拼音版) - 要用水藉着道把教会洗净,成为圣洁,
- New International Version - to make her holy, cleansing her by the washing with water through the word,
- New International Reader's Version - He did it to make her holy. He made her clean by washing her with water and the word.
- English Standard Version - that he might sanctify her, having cleansed her by the washing of water with the word,
- New Living Translation - to make her holy and clean, washed by the cleansing of God’s word.
- Christian Standard Bible - to make her holy, cleansing her with the washing of water by the word.
- New American Standard Bible - so that He might sanctify her, having cleansed her by the washing of water with the word,
- New King James Version - that He might sanctify and cleanse her with the washing of water by the word,
- Amplified Bible - so that He might sanctify the church, having cleansed her by the washing of water with the word [of God],
- American Standard Version - that he might sanctify it, having cleansed it by the washing of water with the word,
- King James Version - That he might sanctify and cleanse it with the washing of water by the word,
- New English Translation - to sanctify her by cleansing her with the washing of the water by the word,
- World English Bible - that he might sanctify it, having cleansed it by the washing of water with the word,
- 新標點和合本 - 要用水藉着道把教會洗淨,成為聖潔,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以水藉着道把教會洗淨,使她成為聖潔,
- 和合本2010(神版-繁體) - 以水藉着道把教會洗淨,使她成為聖潔,
- 當代譯本 - 好藉著道用水洗淨教會,使她聖潔,
- 聖經新譯本 - 為的是要用水藉著道把教會洗淨,成為聖潔,
- 呂振中譯本 - 用水的洗、用話語來潔淨她、好奉獻她為聖;
- 中文標準譯本 - 基督這麼做 ,是要藉著話語,用水 的洗滌而潔淨教會,使她分別為聖,
- 現代標點和合本 - 要用水藉著道把教會洗淨,成為聖潔,
- 文理和合譯本 - 欲使之聖、由水之洗、以道潔之、
- 文理委辦譯本 - 水濯以潔之、傳道而使為聖、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以水之洗與道而潔之、使之成聖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以聖道和水、洗之使潔、俾其成聖、
- Nueva Versión Internacional - para hacerla santa. Él la purificó, lavándola con agua mediante la palabra,
- 현대인의 성경 - 그리스도께서 그렇게 하신 것은 교회를 물로 씻고 말씀으로 깨끗게 하여 거룩하게 하시고
- Новый Русский Перевод - чтобы сделать ее святой, очистив ее водным омовением через слово,
- Восточный перевод - чтобы сделать её непорочной, очистив её водным омовением через слово ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы сделать её непорочной, очистив её водным омовением через слово ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы сделать её непорочной, очистив её водным омовением через слово ,
- La Bible du Semeur 2015 - afin de la rendre digne de se tenir devant Dieu après l’avoir purifiée par sa Parole, comme par le bain nuptial .
- リビングバイブル - キリストがそうなさったのは、バプテスマ(洗礼)と神のことばで教会を洗いきよめ、きよく、汚れのないものとするためでした。
- Nestle Aland 28 - ἵνα αὐτὴν ἁγιάσῃ καθαρίσας τῷ λουτρῷ τοῦ ὕδατος ἐν ῥήματι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα αὐτὴν ἁγιάσῃ, καθαρίσας τῷ λουτρῷ τοῦ ὕδατος ἐν ῥήματι,
- Nova Versão Internacional - para santificá-la, tendo-a purificado pelo lavar da água mediante a palavra,
- Hoffnung für alle - damit sie ihm ganz gehört. Durch sein Wort hat er alle Schuld von ihr abgewaschen wie in einem reinigenden Bad.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อทรงทำให้คริสตจักรบริสุทธิ์โดยการชำระ ด้วยน้ำผ่านทางพระวจนะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อให้คริสตจักรบริสุทธิ์ด้วยน้ำที่ชำระด้วยคำกล่าวของพระเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 16:9 - Ta tắm ngươi sạch sẽ, rửa sạch máu, và xức dầu cho da ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
- Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
- Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
- Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.