逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
- 新标点和合本 - 从来没有人恨恶自己的身子,总是保养顾惜,正像基督待教会一样,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从来没有人恨恶自己的身体,总是保养爱惜,正像基督待教会一样,
- 和合本2010(神版-简体) - 从来没有人恨恶自己的身体,总是保养爱惜,正像基督待教会一样,
- 当代译本 - 从来没有人会厌恶自己的身体,人会保养和爱惜身体,正如基督对待教会一样,
- 圣经新译本 - 从来没有人恨恶自己的身体,总是保养顾惜,好像基督对教会一样,
- 中文标准译本 - 从来没有人恨恶自己的身体,总是保养、顾惜它,就像基督 对待教会那样,
- 现代标点和合本 - 从来没有人恨恶自己的身子,总是保养顾惜,正像基督待教会一样,
- 和合本(拼音版) - 从来没有人恨恶自己的身子,总是保养顾惜,正像基督待教会一样,
- New International Version - After all, no one ever hated their own body, but they feed and care for their body, just as Christ does the church—
- New International Reader's Version - After all, no one ever hated their own body. Instead, they feed and care for their body. And this is what Christ does for the church.
- English Standard Version - For no one ever hated his own flesh, but nourishes and cherishes it, just as Christ does the church,
- New Living Translation - No one hates his own body but feeds and cares for it, just as Christ cares for the church.
- The Message - No one abuses his own body, does he? No, he feeds and pampers it. That’s how Christ treats us, the church, since we are part of his body. And this is why a man leaves father and mother and cherishes his wife. No longer two, they become “one flesh.” This is a huge mystery, and I don’t pretend to understand it all. What is clearest to me is the way Christ treats the church. And this provides a good picture of how each husband is to treat his wife, loving himself in loving her, and how each wife is to honor her husband.
- Christian Standard Bible - For no one ever hates his own flesh but provides and cares for it, just as Christ does for the church,
- New American Standard Bible - for no one ever hated his own flesh, but nourishes and cherishes it, just as Christ also does the church,
- New King James Version - For no one ever hated his own flesh, but nourishes and cherishes it, just as the Lord does the church.
- Amplified Bible - For no one ever hated his own body, but [instead] he nourishes and protects and cherishes it, just as Christ does the church,
- American Standard Version - for no man ever hated his own flesh; but nourisheth and cherisheth it, even as Christ also the church;
- King James Version - For no man ever yet hated his own flesh; but nourisheth and cherisheth it, even as the Lord the church:
- New English Translation - For no one has ever hated his own body but he feeds it and takes care of it, just as Christ also does the church,
- World English Bible - For no man ever hated his own flesh; but nourishes and cherishes it, even as the Lord also does the assembly;
- 新標點和合本 - 從來沒有人恨惡自己的身子,總是保養顧惜,正像基督待教會一樣,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從來沒有人恨惡自己的身體,總是保養愛惜,正像基督待教會一樣,
- 和合本2010(神版-繁體) - 從來沒有人恨惡自己的身體,總是保養愛惜,正像基督待教會一樣,
- 當代譯本 - 從來沒有人會厭惡自己的身體,人會保養和愛惜身體,正如基督對待教會一樣,
- 聖經新譯本 - 從來沒有人恨惡自己的身體,總是保養顧惜,好像基督對教會一樣,
- 呂振中譯本 - 從來沒有人恨惡自己的肉身的,乃是保養撫育它,正如基督 保養撫育 教會一樣;
- 中文標準譯本 - 從來沒有人恨惡自己的身體,總是保養、顧惜它,就像基督 對待教會那樣,
- 現代標點和合本 - 從來沒有人恨惡自己的身子,總是保養顧惜,正像基督待教會一樣,
- 文理和合譯本 - 從無自惡己身者、惟保養之、煦嫗之、如基督之於教會然、
- 文理委辦譯本 - 人未有惡己身者、乃保養之、如主之於會焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從未有人惡己身者、乃保之養之、如主之保養教會、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人焉有自惡其骨肉者乎。必也養之畜之、愛之惜之、正如基督之於教會。
- Nueva Versión Internacional - pues nadie ha odiado jamás a su propio cuerpo; al contrario, lo alimenta y lo cuida, así como Cristo hace con la iglesia,
- 현대인의 성경 - 자기 몸을 미워하는 사람은 아무도 없습니다. 그리스도께서 교회를 양육하고 보살피듯이 모두 자기 몸을 양육하고 보살핍니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь нет такого человека, кто бы ненавидел свое тело, но каждый питает свое тело и заботится о нем. Так и Христос заботится о Церкви,
- Восточный перевод - Ведь нет такого человека, кто бы ненавидел своё тело, но каждый питает своё тело и заботится о нём. Так и Масих заботится об общине Своих последователей,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь нет такого человека, кто бы ненавидел своё тело, но каждый питает своё тело и заботится о нём. Так и аль-Масих заботится об общине Своих последователей,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь нет такого человека, кто бы ненавидел своё тело, но каждый питает своё тело и заботится о нём. Так и Масех заботится об общине Своих последователей,
- La Bible du Semeur 2015 - Car personne n’a jamais haï sa propre chair ; au contraire, chacun la nourrit et l’entoure de soins, comme Christ le fait pour l’Eglise,
- リビングバイブル - 自分の体を憎む者はいません。愛し、いたわります。それは、キリストが自分の体である教会をそうされたのと同じです。私たちは、その体の各部分なのです。
- Nestle Aland 28 - Οὐδεὶς γάρ ποτε τὴν ἑαυτοῦ σάρκα ἐμίσησεν ἀλλ’ ἐκτρέφει καὶ θάλπει αὐτήν, καθὼς καὶ ὁ Χριστὸς τὴν ἐκκλησίαν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδεὶς γάρ ποτε τὴν ἑαυτοῦ σάρκα ἐμίσησεν, ἀλλὰ ἐκτρέφει καὶ θάλπει αὐτήν, καθὼς καὶ ὁ Χριστὸς τὴν ἐκκλησίαν,
- Nova Versão Internacional - Além do mais, ninguém jamais odiou o seu próprio corpo , antes o alimenta e dele cuida, como também Cristo faz com a igreja,
- Hoffnung für alle - Niemand hasst doch seinen eigenen Körper. Vielmehr ernährt und pflegt er ihn. So sorgt auch Christus für seine Gemeinde;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้ายที่สุดไม่มีใครเกลียดชังกายของตนเอง มีแต่เลี้ยงดูทะนุถนอมเหมือนที่พระคริสต์ทรงกระทำแก่คริสตจักร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าไม่มีใครที่เกลียดชังตนเอง แต่เลี้ยงดูและทะนุถนอมไว้ เหมือนกับที่พระคริสต์กระทำต่อคริสตจักร
交叉引用
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
- Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
- Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
- Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
- Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
- Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Châm Ngôn 11:17 - Người nhân ái được ban phước, quân ác ôn tự hại lấy thân.
- Truyền Đạo 4:5 - “Người dại ngồi khoanh tay lười biếng, dẫn họ vào sự hủy hoại bản thân.”
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.