逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nhắc đi nhắc lại mỗi ngày, nhưng ông không nghe. Cuối cùng họ trình Ha-man, để xem thái độ Mạc-đô-chê như thế có được chấp nhận không, vì ông cho họ biết ông là người Do Thái.
- 新标点和合本 - 他们天天劝他,他还是不听,他们就告诉哈曼,要看末底改的事站得住站不住,因他已经告诉他们自己是犹大人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们天天劝他,他还是不听,他们就告诉哈曼,要看末底改的事是否站得住,因他已经告诉他们自己是犹太人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们天天劝他,他还是不听,他们就告诉哈曼,要看末底改的事是否站得住,因他已经告诉他们自己是犹太人。
- 当代译本 - 他们天天劝他,他却不听。他们便把这件事告诉哈曼,想看看末底改这样做是否能站得住,因为末底改已告诉他们自己是犹太人。
- 圣经新译本 - 他们天天劝他,他还是不听,他们就告诉哈曼,要看看末底改的话是不是坚持到底,因为他已经告诉他们,他自己是犹大人。
- 中文标准译本 - 他们天天劝他,他还是不听;他们就告诉哈曼,要看看末迪凯所说的是否站得住脚,因为末迪凯已经把自己是犹太人的事告诉了他们。
- 现代标点和合本 - 他们天天劝他,他还是不听,他们就告诉哈曼,要看末底改的事站得住站不住,因他已经告诉他们自己是犹大人。
- 和合本(拼音版) - 他们天天劝他,他还是不听,他们就告诉哈曼,要看末底改的事站得住站不住,因他已经告诉他们自己是犹大人。
- New International Version - Day after day they spoke to him but he refused to comply. Therefore they told Haman about it to see whether Mordecai’s behavior would be tolerated, for he had told them he was a Jew.
- New International Reader's Version - Day after day they spoke to him. But he still refused to obey. So they told Haman about it. They wanted to see whether he would let Mordecai get away with what he was doing. Mordecai had told them he was a Jew.
- English Standard Version - And when they spoke to him day after day and he would not listen to them, they told Haman, in order to see whether Mordecai’s words would stand, for he had told them that he was a Jew.
- New Living Translation - They spoke to him day after day, but still he refused to comply with the order. So they spoke to Haman about this to see if he would tolerate Mordecai’s conduct, since Mordecai had told them he was a Jew.
- Christian Standard Bible - When they had warned him day after day and he still would not listen to them, they told Haman in order to see if Mordecai’s actions would be tolerated, since he had told them he was a Jew.
- New American Standard Bible - Now it was when they had spoken daily to him and he would not listen to them, that they told Haman to see whether Mordecai’s reason would stand; for he had told them that he was a Jew.
- New King James Version - Now it happened, when they spoke to him daily and he would not listen to them, that they told it to Haman, to see whether Mordecai’s words would stand; for Mordecai had told them that he was a Jew.
- Amplified Bible - Now it happened when they had spoken to him day after day and he would not listen to them, that they told Haman to see whether Mordecai’s reason [for his behavior] would stand [as valid]; for he had told them that he was a Jew.
- American Standard Version - Now it came to pass, when they spake daily unto him, and he hearkened not unto them, that they told Haman, to see whether Mordecai’s matters would stand: for he had told them that he was a Jew.
- King James Version - Now it came to pass, when they spake daily unto him, and he hearkened not unto them, that they told Haman, to see whether Mordecai's matters would stand: for he had told them that he was a Jew.
- New English Translation - And after they had spoken to him day after day without his paying any attention to them, they informed Haman to see whether this attitude on Mordecai’s part would be permitted. Furthermore, he had disclosed to them that he was a Jew.
- World English Bible - Now it came to pass, when they spoke daily to him, and he didn’t listen to them, that they told Haman, to see whether Mordecai’s reason would stand; for he had told them that he was a Jew.
- 新標點和合本 - 他們天天勸他,他還是不聽,他們就告訴哈曼,要看末底改的事站得住站不住,因他已經告訴他們自己是猶大人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們天天勸他,他還是不聽,他們就告訴哈曼,要看末底改的事是否站得住,因他已經告訴他們自己是猶太人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們天天勸他,他還是不聽,他們就告訴哈曼,要看末底改的事是否站得住,因他已經告訴他們自己是猶太人。
- 當代譯本 - 他們天天勸他,他卻不聽。他們便把這件事告訴哈曼,想看看末底改這樣做是否能站得住,因為末底改已告訴他們自己是猶太人。
- 聖經新譯本 - 他們天天勸他,他還是不聽,他們就告訴哈曼,要看看末底改的話是不是堅持到底,因為他已經告訴他們,他自己是猶大人。
- 呂振中譯本 - 他們天天勸他,他還是不聽,他們就告訴 哈曼 ,要看 末底改 的事站得住站不住,因為他已經把自己是 猶大 人告訴他們。
- 中文標準譯本 - 他們天天勸他,他還是不聽;他們就告訴哈曼,要看看末迪凱所說的是否站得住腳,因為末迪凱已經把自己是猶太人的事告訴了他們。
- 現代標點和合本 - 他們天天勸他,他還是不聽,他們就告訴哈曼,要看末底改的事站得住站不住,因他已經告訴他們自己是猶大人。
- 文理和合譯本 - 日諫末底改、末底改不聽、眾以告哈曼、欲觀末底改事之究竟、蓋末底改以己為猶大人告之也、
- 文理委辦譯本 - 日以斯言諫木底改、木底改不聽、以己為猶大人告眾、眾以告哈曼、欲觀木底改猶言不讓否。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾日勸 末底改 、 末底改 不聽、且以己為 猶大 人告之、眾以告 哈曼 、欲觀 末底改 猶言不跪否、
- Nueva Versión Internacional - Día tras día se lo reclamaban; pero él no les hacía caso. Por eso lo denunciaron a Amán para ver si seguía tolerándose la conducta de Mardoqueo, ya que este les había confiado que era judío.
- 현대인의 성경 - 날마다 순응하라고 권했으나 그는 자기가 유다 사람임을 밝히고 끝까지 거절하였다. 그러자 그들은 모르드개가 무사할 수 있을 것인지 보려고 그 일을 하만에게 보고하였다.
- Новый Русский Перевод - Они говорили ему так изо дня в день, но он их не слушал. Тогда они донесли об этом Аману, чтобы посмотреть: станет ли он терпеть поведение Мардохея – ведь он рассказал им, что он иудей.
- Восточный перевод - Они говорили ему так изо дня в день, но он их не слушал. Тогда они донесли об этом Аману, чтобы посмотреть: станет ли он терпеть поведение Мардохея – ведь он рассказал им, что он иудей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили ему так изо дня в день, но он их не слушал. Тогда они донесли об этом Аману, чтобы посмотреть: станет ли он терпеть поведение Мардохея – ведь он рассказал им, что он иудей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили ему так изо дня в день, но он их не слушал. Тогда они донесли об этом Аману, чтобы посмотреть: станет ли он терпеть поведение Мардохея – ведь он рассказал им, что он иудей.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous les jours, ils lui disaient cela, mais Mardochée ne les écoutait pas. Finalement, ils signalèrent la chose à Haman pour voir si Mardochée s’en tiendrait à ses paroles, car il leur avait dit qu’il était Juif.
- Nova Versão Internacional - Dia após dia eles lhe falavam, mas ele não lhes dava atenção e dizia que era judeu. Então contaram tudo a Hamã para ver se o comportamento de Mardoqueu seria tolerado.
- Hoffnung für alle - »Weil ich Jude bin«, antwortete er. Sie ließen ihm keine Ruhe und machten ihm jeden Tag Vorwürfe. Doch Mordechai hörte nicht auf sie. Da meldeten sie es Haman, um zu sehen, ob er Mordechais Begründung gelten lassen würde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพากันพูดวันแล้ววันเล่าแต่โมรเดคัยยังไม่ยอมทำตาม ในที่สุดคนเหล่านั้นไปบอกฮามานเพื่อดูว่าโมรเดคัยจะลอยนวลไปได้หรือไม่ เพราะโมรเดคัยเคยบอกคนเหล่านั้นว่าเขาเป็นชาวยิว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดกับโมร์เดคัยวันแล้ววันเล่า แต่โมร์เดคัยก็ไม่ฟัง พวกเขาจึงไปบอกฮามาน เพื่อดูว่า ฮามานจะทำอย่างไรต่อโมร์เดคัย เพราะเขาได้อ้างว่า เขาเป็นชาวยิว
交叉引用
- Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
- Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”
- Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
- Đa-ni-ên 6:21 - Đa-ni-ên đáp: “Hoàng đế vạn tuế!
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
- Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Đa-ni-ên 6:28 - Thế là Đa-ni-ên tiếp tục thịnh đạt dưới triều Vua Đa-ri-út và Vua Si-ru, người Ba Tư.
- E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
- Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
- Đa-ni-ên 3:24 - Thình lình, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đứng phắt dậy, vô cùng sửng sốt nói với các quân sư: “Có phải chúng ta chỉ ném ba người bị trói vào lò lửa hay không?” Quân sư thưa: “Muôn tâu, đúng là ba người.”
- Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
- Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
- Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
- Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
- Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
- Đa-ni-ên 3:30 - Vua thăng chức cho Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô trong tỉnh Ba-by-lôn.
- Đa-ni-ên 3:8 - Khi ấy, các chiêm tinh gia đến tố cáo những người Giu-đa,
- Đa-ni-ên 3:9 - họ tâu với vua Nê-bu-cát-nết-sa: “Hoàng đế vạn tuế!
- Đa-ni-ên 3:12 - Muôn tâu, có mấy người Giu-đa vua đã cử lên cai trị tỉnh Ba-by-lôn, tên là Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đã không đếm xỉa gì đến lệnh vua. Họ đã không chịu thờ lạy các thần của vua, cũng chẳng thèm quỳ lạy thần tượng vàng vua đã dựng.”
- Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
- Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
- Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
- Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.