逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
- 新标点和合本 - 王的谕旨所到的各省各处,犹大人大大悲哀,禁食哭泣哀号,穿麻衣躺在灰中的甚多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王的谕旨和敕令所到的各省各处,犹太人都极其悲哀,禁食哭泣哀号,许多人躺在麻布和炉灰中。
- 和合本2010(神版-简体) - 王的谕旨和敕令所到的各省各处,犹太人都极其悲哀,禁食哭泣哀号,许多人躺在麻布和炉灰中。
- 当代译本 - 王的命令和谕旨传到各省各地,犹太人极其悲伤,他们禁食、哭泣、哀号,许多人身披麻衣躺在灰中。
- 圣经新译本 - 王的谕旨和命令传到的各省各地,犹大人都大大悲哀,禁食、哭泣、悲伤;许多人披上麻衣,躺在灰尘中。
- 中文标准译本 - 那时在各个省,在王令和他的法令所传到的地方,犹太人都大大哀恸;他们禁食、哭泣、哀号,许多人躺在麻布和灰烬上。
- 现代标点和合本 - 王的谕旨所到的各省各处,犹大人大大悲哀,禁食、哭泣、哀号,穿麻衣躺在灰中的甚多。
- 和合本(拼音版) - 王的谕旨所到的各省各处,犹大人大大悲哀,禁食哭泣哀号,穿麻衣躺在灰中的甚多。
- New International Version - In every province to which the edict and order of the king came, there was great mourning among the Jews, with fasting, weeping and wailing. Many lay in sackcloth and ashes.
- New International Reader's Version - All the Jews were very sad. They didn’t eat anything. They wept and cried. Many of them put on the rough clothing people wear when they’re sad. They were lying down in ashes. They did all these things in every territory where the king’s order and law had been sent.
- English Standard Version - And in every province, wherever the king’s command and his decree reached, there was great mourning among the Jews, with fasting and weeping and lamenting, and many of them lay in sackcloth and ashes.
- New Living Translation - And as news of the king’s decree reached all the provinces, there was great mourning among the Jews. They fasted, wept, and wailed, and many people lay in burlap and ashes.
- Christian Standard Bible - There was great mourning among the Jewish people in every province where the king’s command and edict reached. They fasted, wept, and lamented, and many lay in sackcloth and ashes.
- New American Standard Bible - In each and every province where the command and decree of the king came, there was great mourning among the Jews, with fasting, weeping, and mourning rites; and many had sackcloth and ashes spread out as a bed.
- New King James Version - And in every province where the king’s command and decree arrived, there was great mourning among the Jews, with fasting, weeping, and wailing; and many lay in sackcloth and ashes.
- Amplified Bible - In each and every province that the decree and law of the king reached, there was great mourning among the Jews, with fasting, weeping and wailing; and many lay on sackcloth and ashes.
- American Standard Version - And in every province, whithersoever the king’s commandment and his decree came, there was great mourning among the Jews, and fasting, and weeping, and wailing; and many lay in sackcloth and ashes.
- King James Version - And in every province, whithersoever the king's commandment and his decree came, there was great mourning among the Jews, and fasting, and weeping, and wailing; and many lay in sackcloth and ashes.
- New English Translation - Throughout each and every province where the king’s edict and law were announced there was considerable mourning among the Jews, along with fasting, weeping, and sorrow. Sackcloth and ashes were characteristic of many.
- World English Bible - In every province, wherever the king’s commandment and his decree came, there was great mourning among the Jews, and fasting, and weeping, and wailing; and many lay in sackcloth and ashes.
- 新標點和合本 - 王的諭旨所到的各省各處,猶大人大大悲哀,禁食哭泣哀號,穿麻衣躺在灰中的甚多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的諭旨和敕令所到的各省各處,猶太人都極其悲哀,禁食哭泣哀號,許多人躺在麻布和爐灰中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王的諭旨和敕令所到的各省各處,猶太人都極其悲哀,禁食哭泣哀號,許多人躺在麻布和爐灰中。
- 當代譯本 - 王的命令和諭旨傳到各省各地,猶太人極其悲傷,他們禁食、哭泣、哀號,許多人身披麻衣躺在灰中。
- 聖經新譯本 - 王的諭旨和命令傳到的各省各地,猶大人都大大悲哀,禁食、哭泣、悲傷;許多人披上麻衣,躺在灰塵中。
- 呂振中譯本 - 王的諭旨和勅令所到的各省各處, 猶大 人中都大大哀悼,並且禁食、哭泣、舉哀;多數人也拿麻布和爐灰去當床鋪。
- 中文標準譯本 - 那時在各個省,在王令和他的法令所傳到的地方,猶太人都大大哀慟;他們禁食、哭泣、哀號,許多人躺在麻布和灰燼上。
- 現代標點和合本 - 王的諭旨所到的各省各處,猶大人大大悲哀,禁食、哭泣、哀號,穿麻衣躺在灰中的甚多。
- 文理和合譯本 - 詔至各州、猶大人悲甚、禁食、哭泣、哀號、衣麻臥於灰中者眾、
- 文理委辦譯本 - 詔至各州、猶大人禁食哀哭、衣麻蒙灰甚眾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王之詔命所至之各州各地、 猶大 人俱大哀痛、禁食、哭泣、悲號、衣麻蒙塵者甚眾、
- Nueva Versión Internacional - En cada provincia adonde llegaban el edicto y la orden del rey, había gran duelo entre los judíos, con ayuno, llanto y lamentos. Muchos de ellos, vestidos de luto, se tendían sobre la ceniza.
- 현대인의 성경 - 전국 각 도에 황제의 조서가 공포되자 유다 사람들이 크게 통곡하고 금식하며 울부짖었고 수많은 사람들이 삼베 옷을 입은 채 재에 뒹굴었다.
- Новый Русский Перевод - В каждой провинции, куда пришел указ и повеление царя, у иудеев была великая скорбь и пост, плач и сетование, и многие из них, одевшись в рубище, лежали в пепле.
- Восточный перевод - В каждой провинции, куда пришёл указ и повеление царя, у иудеев была великая скорбь и пост, плач и сетование, и многие из них, одевшись в рубище, лежали в пепле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В каждой провинции, куда пришёл указ и повеление царя, у иудеев была великая скорбь и пост, плач и сетование, и многие из них, одевшись в рубище, лежали в пепле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В каждой провинции, куда пришёл указ и повеление царя, у иудеев была великая скорбь и пост, плач и сетование, и многие из них, одевшись в рубище, лежали в пепле.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans chaque province, à mesure qu’y parvenaient l’ordonnance et le décret de l’empereur, c’était comme un deuil qui frappait les Juifs ; ils se mettaient à jeûner, à pleurer et à pousser des cris : beaucoup se couchaient sur des toiles de sac et de la cendre .
- リビングバイブル - どの州でも、ユダヤ人の間に、すさまじい嘆きの声が起こりました。王の勅令を聞いて生きる望みを失い、断食して泣き、大部分の人が荒布をまとって、灰の上に座り込みました。
- Nova Versão Internacional - Em cada província onde chegou o decreto com a ordem do rei, houve grande pranto entre os judeus, com jejum, choro e lamento. Muitos se deitavam em pano de saco e em cinza.
- Hoffnung für alle - In allen Provinzen des Landes trauerten die Juden, wo immer der Erlass des Königs bekannt wurde. Sie fasteten, klagten und weinten, viele trugen Trauerkleider und hatten sich Asche auf ihr Lager gestreut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวยิวทั้งหลายในทุกมณฑลซึ่งพระราชโองการของกษัตริย์ไปถึงก็ทุกข์โศกแสนสาหัส พวกเขาอดอาหาร ร้องไห้คร่ำครวญ หลายคนนุ่งห่มผ้ากระสอบและนอนบนกองขี้เถ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อชาวยิวในทุกแคว้นได้รับคำบัญชาและกฤษฎีกาของกษัตริย์ พวกเขาก็เศร้าโศกยิ่งนัก จึงมีการอดอาหาร ร้องไห้และร้องคร่ำครวญ หลายคนสวมผ้ากระสอบนอนบนขี้เถ้า
交叉引用
- Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
- Y-sai 37:1 - Vua Ê-xê-chia vừa nghe xong các lời báo, vua liền xé áo mình và mặc áo vải gai rồi đi vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 37:2 - Vua cũng sai Ê-li-a-kim, quản đốc hoàng cung, Sép-na, quan ký lục, và các lãnh đạo thầy tế lễ, tất cả đều mặc áo vải gai, đến gặp Tiên tri Y-sai, con A-mốt.
- Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
- Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
- Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
- 1 Sa-mu-ên 11:4 - Khi sứ giả đi đến Ghi-bê-a, quê của Sau-lơ, báo tin này, mọi người nghe đều òa lên khóc.
- 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
- 1 Sa-mu-ên 4:14 - Hê-li hỏi: “Việc gì náo động vậy?” Vừa lúc ấy, người Bên-gia-min chạy đến báo tin cho Hê-li.
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
- Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
- Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”