逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hoàng hậu Ê-xơ-tê đáp: “Nếu vua rộng lòng thương xót, và nếu được vua đẹp lòng, thì cầu xin vua cứu mạng sống tôi, và mạng sống dân tộc của tôi.
- 新标点和合本 - 王后以斯帖回答说:“我若在王眼前蒙恩,王若以为美,我所愿的,是愿王将我的性命赐给我;我所求的,是求王将我的本族赐给我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯帖王后回答说:“王啊,我若在你眼前蒙恩,王若以为好,我所要的,是王把我的性命赐给我;我所求的,是求我的本族。
- 和合本2010(神版-简体) - 以斯帖王后回答说:“王啊,我若在你眼前蒙恩,王若以为好,我所要的,是王把我的性命赐给我;我所求的,是求我的本族。
- 当代译本 - 以斯帖王后回答说:“我若得到王的恩宠,王若愿意,就请王把我的性命和我本族人的性命赐给我。这就是我的所求所要。
- 圣经新译本 - 王后以斯帖回答,说:“我若是在你眼前蒙恩,王若是喜欢,我所要的,是要王把我的性命赐给我;我所求的,是求王把我的族人赐给我。
- 中文标准译本 - 王后以斯帖回应说:“王啊,如果我在你眼前蒙恩,如果王认为好,就请王把我的性命赐予我,作为回应 我的请求;也请王把我的民族赐予我,作为回应 我所求的;
- 现代标点和合本 - 王后以斯帖回答说:“我若在王眼前蒙恩,王若以为美,我所愿的是愿王将我的性命赐给我,我所求的是求王将我的本族赐给我。
- 和合本(拼音版) - 王后以斯帖回答说:“我若在王眼前蒙恩,王若以为美,我所愿的,是愿王将我的性命赐给我;我所求的,是求王将我的本族赐给我。
- New International Version - Then Queen Esther answered, “If I have found favor with you, Your Majesty, and if it pleases you, grant me my life—this is my petition. And spare my people—this is my request.
- New International Reader's Version - Then Queen Esther answered, “Your Majesty, I hope you will be pleased to let me live. That’s what I want. Please spare my people. That’s my appeal to you.
- English Standard Version - Then Queen Esther answered, “If I have found favor in your sight, O king, and if it please the king, let my life be granted me for my wish, and my people for my request.
- New Living Translation - Queen Esther replied, “If I have found favor with the king, and if it pleases the king to grant my request, I ask that my life and the lives of my people will be spared.
- The Message - Queen Esther answered, “If I have found favor in your eyes, O King, and if it please the king, give me my life, and give my people their lives.
- Christian Standard Bible - Queen Esther answered, “If I have found favor with you, Your Majesty, and if the king is pleased, spare my life; this is my request. And spare my people; this is my desire.
- New American Standard Bible - Then Queen Esther replied, “If I have found favor in your sight, O king, and if it pleases the king, let my life be given me as my request, and my people as my wish;
- New King James Version - Then Queen Esther answered and said, “If I have found favor in your sight, O king, and if it pleases the king, let my life be given me at my petition, and my people at my request.
- Amplified Bible - Then Queen Esther replied, “If I have found favor in your sight, O king, and if it pleases the king, let my life be spared as my petition, and my people [be spared] as my request;
- American Standard Version - Then Esther the queen answered and said, If I have found favor in thy sight, O king, and if it please the king, let my life be given me at my petition, and my people at my request:
- King James Version - Then Esther the queen answered and said, If I have found favour in thy sight, O king, and if it please the king, let my life be given me at my petition, and my people at my request:
- New English Translation - Queen Esther replied, “If I have met with your approval, O king, and if the king is so inclined, grant me my life as my request, and my people as my petition.
- World English Bible - Then Esther the queen answered, “If I have found favor in your sight, O king, and if it pleases the king, let my life be given me at my petition, and my people at my request.
- 新標點和合本 - 王后以斯帖回答說:「我若在王眼前蒙恩,王若以為美,我所願的,是願王將我的性命賜給我;我所求的,是求王將我的本族賜給我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯帖王后回答說:「王啊,我若在你眼前蒙恩,王若以為好,我所要的,是王把我的性命賜給我;我所求的,是求我的本族。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以斯帖王后回答說:「王啊,我若在你眼前蒙恩,王若以為好,我所要的,是王把我的性命賜給我;我所求的,是求我的本族。
- 當代譯本 - 以斯帖王后回答說:「我若得到王的恩寵,王若願意,就請王把我的性命和我本族人的性命賜給我。這就是我的所求所要。
- 聖經新譯本 - 王后以斯帖回答,說:“我若是在你眼前蒙恩,王若是喜歡,我所要的,是要王把我的性命賜給我;我所求的,是求王把我的族人賜給我。
- 呂振中譯本 - 王后 以斯帖 回答說:『王啊,我若在你面前蒙恩寵,王若以為好,我所求的、 是求王 將我的性命賜給我;我所要的、 是要王 將我本族之民 賜給我 。
- 中文標準譯本 - 王后以斯帖回應說:「王啊,如果我在你眼前蒙恩,如果王認為好,就請王把我的性命賜予我,作為回應 我的請求;也請王把我的民族賜予我,作為回應 我所求的;
- 現代標點和合本 - 王后以斯帖回答說:「我若在王眼前蒙恩,王若以為美,我所願的是願王將我的性命賜給我,我所求的是求王將我的本族賜給我。
- 文理和合譯本 - 后以斯帖對曰、我若沾恩於王前、且王悅之、則請依我所求、賜我生命、依我所欲、保我民族、
- 文理委辦譯本 - 對曰、如王悅施恩婢子、則俯聽我祈、宥我生命、救我民族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 后 以斯帖 曰、我若蒙恩於王前、王若樂允、我所欲王賜我者乃我之生命、我所求王賜我者乃我之民族、 或作求王救我生命求王救我民族
- Nueva Versión Internacional - Ester respondió: —Si me he ganado el favor de Su Majestad, y si le parece bien, mi deseo es que me conceda la vida. Mi petición es que se compadezca de mi pueblo.
- 현대인의 성경 - 그때 황후 에스더는 이렇게 대답하였다. “제가 만일 황제의 총애를 받았다면 또 황제 폐하께서 기쁘게 여기신다면 나와 내 민족의 생명을 구해 주소서. 이것이 내 소원이며 간청입니다.
- Новый Русский Перевод - И царица Есфирь ответила: – О царь, если я нашла у тебя расположение и если это угодно царю, то даруй мне жизнь – вот чего я хочу. И пощади мой народ – вот моя просьба.
- Восточный перевод - И царица Есфирь ответила: – О царь, если я нашла у тебя расположение и если это угодно царю, то сохрани мне жизнь – вот чего я хочу. И пощади мой народ – вот моя просьба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царица Есфирь ответила: – О царь, если я нашла у тебя расположение и если это угодно царю, то сохрани мне жизнь – вот чего я хочу. И пощади мой народ – вот моя просьба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царица Есфирь ответила: – О царь, если я нашла у тебя расположение и если это угодно царю, то сохрани мне жизнь – вот чего я хочу. И пощади мой народ – вот моя просьба.
- La Bible du Semeur 2015 - L’impératrice Esther répondit : Si l’empereur veut m’accorder une faveur, si l’empereur le veut bien, que la vie sauve me soit accordée, c’est là ma requête. Que la vie sauve soit aussi accordée à mon peuple, telle est ma demande.
- リビングバイブル - ついに、王妃エステルの重い口が開きました。「ああ、陛下。もし私を愛し、お心にかけてくださいますなら、何とぞ私と私の同胞のいのちをお助けください。
- Nova Versão Internacional - Então a rainha Ester respondeu: “Se posso contar com o favor do rei e se isto lhe agrada, poupe a minha vida e a vida do meu povo; este é o meu pedido e o meu desejo.
- Hoffnung für alle - Die Königin erwiderte: »Wenn es dir gefällt, mein König, dann gewähre mir eine Bitte: Rette mir und meinem Volk das Leben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชินีเอสเธอร์จึงทูลว่า “ข้าแต่กษัตริย์ หากหม่อมฉันเป็นที่โปรดปรานและหากฝ่าพระบาทจะทรงกรุณา หม่อมฉันขอฝ่าพระบาททรงไว้ชีวิตหม่อมฉัน และหม่อมฉันปรารถนาให้ฝ่าพระบาทไว้ชีวิตพี่น้องร่วมชาติของหม่อมฉันด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ราชินีเอสเธอร์จึงตอบว่า “โอ ข้าแต่กษัตริย์ หากว่าหม่อมฉันเป็นที่โปรดปรานของท่าน และถ้าจะเป็นที่พอใจของกษัตริย์ สิ่งที่หม่อมฉันปรารถนาก็คือ ชีวิตของหม่อมฉัน และชีวิตของประชาชนของหม่อมฉัน
交叉引用
- 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
- 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
- Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
- Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
- Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
- Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
- Ê-xơ-tê 5:8 - Nếu vua rộng lòng thương và chấp thuận, xin vua và Ha-man ngày mai quá bước đến dự tiệc do thần thiếp khoản đãi. Lúc ấy thần thiếp xin nói rõ ước nguyện.”
- Ê-xơ-tê 4:8 - Ông cũng trao Ha-thác bản sao sắc lệnh về việc tiêu diệt người Do Thái, dặn Ha-thác đưa Ê-xơ-tê đọc, để bà hiểu rõ tình hình, và bảo bà phải đến ra mắt vua, van xin cho dân tộc.
- Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
- Giê-rê-mi 38:26 - Nếu điều đó xảy ra, thì ngươi chỉ cần nói với chúng rằng ngươi cầu xin vua đừng đem ngươi về ngục Giô-na-than, kẻo ngươi sẽ chết tại đó.”