逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ hãy viết thư cho người Do Thái, nàng muốn viết gì tùy ý. Thư sẽ ký tên ta, đóng dấu bằng nhẫn của ta, như thế sẽ không thể nào thay đổi được.”
- 新标点和合本 - 现在你们可以随意奉王的名写谕旨给犹大人,用王的戒指盖印;因为奉王名所写、用王戒指盖印的谕旨,人都不能废除。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们可以照你们看为好的,奉王的名写谕旨给犹太人,用王的戒指盖印;因为奉王的名所写、用王的戒指盖印的谕旨是不能废除的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们可以照你们看为好的,奉王的名写谕旨给犹太人,用王的戒指盖印;因为奉王的名所写、用王的戒指盖印的谕旨是不能废除的。”
- 当代译本 - 现在,你们尽可奉王的名写谕旨给犹太人,用王的戒指盖印,因为奉王的名所写、用王的戒指盖印的谕旨是不可废除的。”
- 圣经新译本 - 现在你们可以照着你们的意思,奉王的名为犹大人写谕旨,用王的印戒盖上;因为奉王的名所写,用王的戒指盖上印的谕旨,是没有人可以废除的。”
- 中文标准译本 - 你们就照着你们眼中看为好的,以王的名义给犹太人下旨,用王的印戒封印吧;因为以王的名义下旨、用王的印戒封印的文书是不能撤回的。”
- 现代标点和合本 - 现在你们可以随意奉王的名写谕旨给犹大人,用王的戒指盖印。因为奉王名所写,用王戒指盖印的谕旨,人都不能废除。”
- 和合本(拼音版) - 现在你们可以随意奉王的名写谕旨给犹大人,用王的戒指盖印,因为奉王名所写、用王戒指盖印的谕旨,人都不能废除。”
- New International Version - Now write another decree in the king’s name in behalf of the Jews as seems best to you, and seal it with the king’s signet ring—for no document written in the king’s name and sealed with his ring can be revoked.”
- New International Reader's Version - Now write another order in my name. Do it for the benefit of the Jews. Do what seems best to you. Stamp the order with my royal mark. Nothing that is written in my name and stamped with my mark can ever be changed.”
- English Standard Version - But you may write as you please with regard to the Jews, in the name of the king, and seal it with the king’s ring, for an edict written in the name of the king and sealed with the king’s ring cannot be revoked.”
- New Living Translation - Now go ahead and send a message to the Jews in the king’s name, telling them whatever you want, and seal it with the king’s signet ring. But remember that whatever has already been written in the king’s name and sealed with his signet ring can never be revoked.”
- Christian Standard Bible - Write in the king’s name whatever pleases you concerning the Jews, and seal it with the royal signet ring. A document written in the king’s name and sealed with the royal signet ring cannot be revoked.”
- New American Standard Bible - Now you write to the Jews as you see fit, in the king’s name, and seal it with the king’s signet ring; for a decree which is written in the name of the king and sealed with the king’s signet ring may not be revoked.”
- New King James Version - You yourselves write a decree concerning the Jews, as you please, in the king’s name, and seal it with the king’s signet ring; for whatever is written in the king’s name and sealed with the king’s signet ring no one can revoke.”
- Amplified Bible - Also, concerning the Jews, write as you see fit, in the king’s name, and seal it with the king’s signet ring—for a decree which is written in the king’s name and sealed with the king’s signet ring may not be revoked.”
- American Standard Version - Write ye also to the Jews, as it pleaseth you, in the king’s name, and seal it with the king’s ring; for the writing which is written in the king’s name, and sealed with the king’s ring, may no man reverse.
- King James Version - Write ye also for the Jews, as it liketh you, in the king's name, and seal it with the king's ring: for the writing which is written in the king's name, and sealed with the king's ring, may no man reverse.
- New English Translation - Now you write in the king’s name whatever in your opinion is appropriate concerning the Jews and seal it with the king’s signet ring. Any decree that is written in the king’s name and sealed with the king’s signet ring cannot be rescinded.
- World English Bible - Write also to the Jews, as it pleases you, in the king’s name, and seal it with the king’s ring; for the writing which is written in the king’s name, and sealed with the king’s ring, may not be reversed by any man.”
- 新標點和合本 - 現在你們可以隨意奉王的名寫諭旨給猶大人,用王的戒指蓋印;因為奉王名所寫、用王戒指蓋印的諭旨,人都不能廢除。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們可以照你們看為好的,奉王的名寫諭旨給猶太人,用王的戒指蓋印;因為奉王的名所寫、用王的戒指蓋印的諭旨是不能廢除的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們可以照你們看為好的,奉王的名寫諭旨給猶太人,用王的戒指蓋印;因為奉王的名所寫、用王的戒指蓋印的諭旨是不能廢除的。」
- 當代譯本 - 現在,你們盡可奉王的名寫諭旨給猶太人,用王的戒指蓋印,因為奉王的名所寫、用王的戒指蓋印的諭旨是不可廢除的。」
- 聖經新譯本 - 現在你們可以照著你們的意思,奉王的名為猶大人寫諭旨,用王的印戒蓋上;因為奉王的名所寫,用王的戒指蓋上印的諭旨,是沒有人可以廢除的。”
- 呂振中譯本 - 現在你們可以照你們所看為好的奉王的名對 猶大 人的事寫下 勅令 ,用王的打印戒指蓋上了印;因為奉王的名所寫、用王的打印戒指蓋上了印的勅令、是沒有人能取消的。』
- 中文標準譯本 - 你們就照著你們眼中看為好的,以王的名義給猶太人下旨,用王的印戒封印吧;因為以王的名義下旨、用王的印戒封印的文書是不能撤回的。」
- 現代標點和合本 - 現在你們可以隨意奉王的名寫諭旨給猶大人,用王的戒指蓋印。因為奉王名所寫,用王戒指蓋印的諭旨,人都不能廢除。」
- 文理和合譯本 - 今可隨意、託王名書詔、頒於猶大人、以王指環鈐之、蓋繕以王名、鈐以王指環之詔、莫能廢也、
- 文理委辦譯本 - 爾曹書詔、惟所欲為、鈐以國璽、使猶大人自相扞衛則可、前詔已頒、國璽已鈐、不能改也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹為 護衛 猶大 人、可隨己意、託我名書詔、以我印環印之、 若前詔則不能收回、 因 有定例 、凡詔書以王名、印以王印環者、不能收回、
- Nueva Versión Internacional - Redacten ahora, en mi nombre, otro decreto en favor de los judíos, como mejor les parezca, y séllenlo con mi anillo real. Un documento escrito en mi nombre, y sellado con mi anillo, es imposible revocarlo.
- 현대인의 성경 - 하지만 황제의 이름을 쓰고 황제의 반지로 인을 친 조서는 취소할 수 없도록 되어 있소. 그러므로 당신들은 황제의 이름으로 유다 사람들에게 당신들 마음대로 조서를 써서 황제의 반지로 인을 치시오.”
- Новый Русский Перевод - А вы напишите от царского имени другой указ, в пользу иудеев, как вам будет угодно, и скрепите его царским перстнем, потому что никакого письма, написанного от лица царя и скрепленного его перстнем, отменить нельзя.
- Восточный перевод - А вы напишите от царского имени другой указ, в пользу иудеев, как вам будет угодно, и скрепите его царским перстнем, потому что никакого письма, написанного от лица царя и скреплённого его перстнем, отменить нельзя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы напишите от царского имени другой указ, в пользу иудеев, как вам будет угодно, и скрепите его царским перстнем, потому что никакого письма, написанного от лица царя и скреплённого его перстнем, отменить нельзя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы напишите от царского имени другой указ, в пользу иудеев, как вам будет угодно, и скрепите его царским перстнем, потому что никакого письма, написанного от лица царя и скреплённого его перстнем, отменить нельзя.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous, maintenant, rédigez des lettres concernant les Juifs, comme vous le jugerez bon. Ecrivez-les au nom de l’empereur et cachetez-les avec le sceau impérial. En effet, un document rédigé au nom de l’empereur et cacheté avec son sceau est irrévocable .
- リビングバイブル - ユダヤ人の件については、私の名を用いて思いどおりの通達を出すがよい。王の指輪で印を押すのだ。だれにも有無を言わせないためだ。」
- Nova Versão Internacional - Escrevam agora outro decreto em nome do rei, em favor dos judeus, como melhor lhes parecer, e selem-no com o anel-selo do rei, pois nenhum documento escrito em nome do rei e selado com o seu anel pode ser revogado”.
- Hoffnung für alle - Doch ein Erlass lässt sich nicht mehr widerrufen, wenn er im Namen des Königs niedergeschrieben und mit seinem Siegel versehen wurde. Ihr könnt aber in meinem Namen und mit meinem Siegel einen weiteren Erlass herausgeben, um die Juden zu retten. Geht so vor, wie ihr es für gut haltet!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงร่างกฤษฎีกาอีกฉบับสำหรับชาวยิวทั้งปวงตามที่เจ้าเห็นดีที่สุด ลงนามของเราและประทับด้วยแหวนตรา เพราะกฤษฎีกาที่ลงนามกษัตริย์และประทับด้วยแหวนตราจะยกเลิกไม่ได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เธอกับโมร์เดคัยจงเขียนตามที่เห็นสมควร ในเรื่องที่เกี่ยวกับชาวยิว เขียนในนามของเรา และประทับด้วยแหวนของกษัตริย์ เพราะว่ากฤษฎีกาที่ร่างในนามของกษัตริย์และประทับด้วยแหวนของกษัตริย์จะยกเลิกไม่ได้”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Ê-xơ-tê 8:5 - Ê-xơ-tê tâu: “Nếu điều tôi cầu xinh đẹp ý vua và được vua chấp thuận, nếu phận hèn này được vua thương xót, xin ban sắc lệnh hủy bỏ công văn của Ha-man con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, định tiêu diệt người Do Thái trong toàn quốc.
- Đa-ni-ên 6:8 - Muôn tâu, xin vua ký tên vào sắc luật đó, và công bố cho toàn dân, để luật được áp dụng nghiêm minh theo pháp luật của người Mê-đi và người Ba Tư, không bao giờ thay đổi, châm chước.”
- 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
- Đa-ni-ên 6:12 - Họ tức tốc vào triều, nhắc vua về lệnh cấm: “Muôn tâu, có phải vua đã ban hành sắc luật rằng trong ba mươi ngày nếu ai cầu nguyện với thần nào hay người nào khác ngoài vua thì sẽ bị ném vào hang sư tử không?” Vua đáp: “Đúng, sắc luật ấy đã ban hành nghiêm chỉnh, không thể nào thay đổi, theo đúng nguyên tắc lập pháp của nước ta.”
- Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”
- Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
- Đa-ni-ên 6:15 - Các triều thần họp lại để gây áp lực: “Tâu vua, xin vua biết cho rằng, theo pháp luật nước ta, sắc luật hoặc cấm chỉ một khi đã được vua ban hành thì không thể thu hồi hoặc thay đổi.”
- Ê-xơ-tê 8:10 - Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng dấu bằng nhẫn vua, do lính trạm của vua cỡi ngựa, lừa, lạc đà đem đi khắp nơi.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
- Ê-xơ-tê 1:19 - Nếu vua đẹp ý, chúng tôi xin vua ra sắc lệnh, chép thành đạo luật bất di bất dịch của người Ba Tư và Mê-đi, cấm Hoàng hậu Vả-thi không được đến ra mắt vua nữa, và sẽ chọn hoàng hậu khác xứng đáng hơn.