Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ăn mừng vui vẻ, gửi quà cho nhau và cho người nghèo khổ, vì đó là những ngày người Do Thái được giải thoát khỏi kẻ thù, đổi buồn ra vui, khổ đau thành sung sướng.
  • 新标点和合本 - 以这月的两日为犹大人脱离仇敌得平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日。在这两日设筵欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以这两日为犹太人摆脱仇敌得享平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日,并在这两日设宴欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以这两日为犹太人摆脱仇敌得享平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日,并在这两日设宴欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 当代译本 - 设宴欢庆,互赠礼物,周济穷人,以记念犹太人在此月此日得以脱离仇敌,化忧为乐,转悲为喜。
  • 圣经新译本 - 以这月的两日,为犹大人脱离仇敌,得享安宁的日子,是转忧为喜,转哀为乐的吉日,叫他们在这两日饮宴欢乐,大家互赠礼物,也周济穷人。
  • 中文标准译本 - 因为本月的这两日,是犹太人摆脱他们的仇敌 ,从悲哀转为喜乐、从哀恸转为庆祝的日子;他们要守这两日为宴席和喜乐的日子,彼此送食物,也送礼物给穷人。
  • 现代标点和合本 - 以这月的两日为犹大人脱离仇敌得平安,转忧为喜,转悲为乐的吉日。在这两日设筵欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 和合本(拼音版) - 以这月的两日为犹大人脱离仇敌得平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日。在这两日设筵欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • New International Version - as the time when the Jews got relief from their enemies, and as the month when their sorrow was turned into joy and their mourning into a day of celebration. He wrote them to observe the days as days of feasting and joy and giving presents of food to one another and gifts to the poor.
  • New International Reader's Version - Mordecai told the Jews to celebrate the time when they got rest from their enemies. That was the month when their sadness was turned into joy. It was when their weeping turned into a day for celebrating. He wrote the letters to celebrate those days as times of joy. He wanted the people to enjoy good food. He told them to give presents of food to one another. He also wanted them to give gifts to people who were poor.
  • English Standard Version - as the days on which the Jews got relief from their enemies, and as the month that had been turned for them from sorrow into gladness and from mourning into a holiday; that they should make them days of feasting and gladness, days for sending gifts of food to one another and gifts to the poor.
  • New Living Translation - He told them to celebrate these days with feasting and gladness and by giving gifts of food to each other and presents to the poor. This would commemorate a time when the Jews gained relief from their enemies, when their sorrow was turned into gladness and their mourning into joy.
  • Christian Standard Bible - because during those days the Jews gained relief from their enemies. That was the month when their sorrow was turned into rejoicing and their mourning into a holiday. They were to be days of feasting, rejoicing, and of sending gifts to one another and to the poor.
  • New American Standard Bible - because on those days the Jews rid themselves of their enemies, and it was a month which was turned for them from grief into joy, and from mourning into a holiday; that they were to make them days of feasting and rejoicing, and sending portions of food to one another, and gifts to the poor.
  • New King James Version - as the days on which the Jews had rest from their enemies, as the month which was turned from sorrow to joy for them, and from mourning to a holiday; that they should make them days of feasting and joy, of sending presents to one another and gifts to the poor.
  • Amplified Bible - because on those days the Jews rid themselves of their enemies, and as the month which was turned for them from grief to joy and from mourning into a holiday; that they should make them days of feasting and rejoicing and sending choice portions of food to one another and gifts to the poor.
  • American Standard Version - as the days wherein the Jews had rest from their enemies, and the month which was turned unto them from sorrow to gladness, and from mourning into a good day; that they should make them days of feasting and gladness, and of sending portions one to another, and gifts to the poor.
  • King James Version - As the days wherein the Jews rested from their enemies, and the month which was turned unto them from sorrow to joy, and from mourning into a good day: that they should make them days of feasting and joy, and of sending portions one to another, and gifts to the poor.
  • New English Translation - as the time when the Jews gave themselves rest from their enemies – the month when their trouble was turned to happiness and their mourning to a holiday. These were to be days of banqueting, happiness, sending gifts to one another, and providing for the poor.
  • World English Bible - as the days in which the Jews had rest from their enemies, and the month which was turned to them from sorrow to gladness, and from mourning into a good day; that they should make them days of feasting and gladness, and of sending presents of food to one another, and gifts to the needy.
  • 新標點和合本 - 以這月的兩日為猶大人脫離仇敵得平安、轉憂為喜、轉悲為樂的吉日。在這兩日設筵歡樂,彼此餽送禮物,賙濟窮人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以這兩日為猶太人擺脫仇敵得享平安、轉憂為喜、轉悲為樂的吉日,並在這兩日設宴歡樂,彼此餽送禮物,賙濟窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以這兩日為猶太人擺脫仇敵得享平安、轉憂為喜、轉悲為樂的吉日,並在這兩日設宴歡樂,彼此餽送禮物,賙濟窮人。
  • 當代譯本 - 設宴歡慶,互贈禮物,賙濟窮人,以記念猶太人在此月此日得以脫離仇敵,化憂為樂,轉悲為喜。
  • 聖經新譯本 - 以這月的兩日,為猶大人脫離仇敵,得享安寧的日子,是轉憂為喜,轉哀為樂的吉日,叫他們在這兩日飲宴歡樂,大家互贈禮物,也賙濟窮人。
  • 呂振中譯本 - 作為 猶大 人脫離仇敵、得享平安的日子, 作為 從愁苦轉為歡樂、從悲哀轉為快樂的假日月份,叫他們以這兩天作為宴飲歡樂的日子,彼此贈送禮物、給窮人送恩物。
  • 中文標準譯本 - 因為本月的這兩日,是猶太人擺脫他們的仇敵 ,從悲哀轉為喜樂、從哀慟轉為慶祝的日子;他們要守這兩日為宴席和喜樂的日子,彼此送食物,也送禮物給窮人。
  • 現代標點和合本 - 以這月的兩日為猶大人脫離仇敵得平安,轉憂為喜,轉悲為樂的吉日。在這兩日設筵歡樂,彼此饋送禮物,賙濟窮人。
  • 文理和合譯本 - 以是月是日、猶大人免敵之擾、轉憂為喜、轉戚為愉、守為佳日、於此二日、筵宴喜樂、互相饋遺、賙恤貧乏、
  • 文理委辦譯本 - 以猶大人得免於敵、轉憂為喜、轉戚為愉、當於是日、設宴喜樂、饋嘉肴、賙貧乏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此月此日、 猶大 人脫於仇敵而得安、憂轉為喜、凶轉為吉、故當守此二日、設筵喜樂、彼此餽禮、周濟貧乏、
  • Nueva Versión Internacional - como el tiempo en que los judíos se libraron de sus enemigos, y como el mes en que su aflicción se convirtió en alegría, y su dolor en día de fiesta. Por eso debían celebrarlos como días de banquete y de alegría, compartiendo los alimentos los unos con los otros y dándoles regalos a los pobres.
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들이 그 원수들의 손에서 구출되고 그들의 슬픔과 눈물이 기쁨과 즐거움으로 변한 이 역사적인 날에 잔치를 베풀어 즐거워하며 서로 선물을 주고 가난한 자를 구제하라고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • Восточный перевод - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • La Bible du Semeur 2015 - puisqu’en ces jours, les Juifs s’étaient assuré la tranquillité vis-à-vis de leurs ennemis et qu’en ce mois, leur affliction avait été changée en joie et leur deuil en fête. Il les invitait à commémorer ces jours-là par des festins et des réjouissances, et par des échanges mutuels de cadeaux et des dons aux pauvres.
  • リビングバイブル - この歴史的な日を記念して断食と贈り物の交換をしようと提唱しました。この日こそ、ユダヤ人が敵の手から救われ、悲しみが喜びに、嘆きが幸福に変えられた日だからです。
  • Nova Versão Internacional - pois nesses dias os judeus livraram-se dos seus inimigos; nesse mês a sua tristeza tornou-se em alegria; e o seu pranto, num dia de festa. Escreveu-lhes dizendo que comemorassem aquelas datas como dias de festa e de alegria, de troca de presentes e de ofertas aos pobres.
  • Hoffnung für alle - Denn an diesen Tagen hatten sie sich von ihren Feinden befreit, ihr Leid hatte sich in Freude verwandelt und ihre Trauer in Jubel. Am 14. und 15. Tag des Monats sollten die Juden zu fröhlichen Festessen zusammenkommen, sich gegenseitig beschenken und auch die Armen dabei nicht vergessen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นโอกาสที่ชาวยิวปลอดพ้นจากศัตรู เดือนที่ความโศกเศร้ากลับกลายเป็นความรื่นเริงยินดี และการคร่ำครวญไว้ทุกข์กลับกลายเป็นวันแห่งการเฉลิมฉลอง จึงให้ถือเป็นวันฉลองรื่นเริง มอบอาหารให้แก่กันและกัน และให้ของขวัญแก่คนยากจน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​วัน​ที่​ชาว​ยิว​พ้น​ภัย​จาก​ศัตรู​ของ​พวก​เขา และ​เป็น​เดือน​ที่​เปลี่ยน​จาก​ความ​เศร้า​เป็น​ความ​ยินดี และ​จาก​วัน​ไว้​อาลัย​เป็น​วัน​ฉลอง พวก​เขา​ตั้ง​ให้​เป็น​วัน​แห่ง​งาน​เลี้ยง​และ​ความ​ยินดี วัน​มอบ​อาหาร​เป็น​ของ​ขวัญ​ให้​แก่​กัน​และ​กัน และ​มอบ​ของ​ขวัญ​ให้​แก่​คน​ยากไร้
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
  • Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Ê-xơ-tê 9:19 - Vì thế, người Do Thái sống ở thôn quê vẫn giữ ngày mười bốn tháng chạp làm ngày lễ ăn mừng và tặng quà cho nhau.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ăn mừng vui vẻ, gửi quà cho nhau và cho người nghèo khổ, vì đó là những ngày người Do Thái được giải thoát khỏi kẻ thù, đổi buồn ra vui, khổ đau thành sung sướng.
  • 新标点和合本 - 以这月的两日为犹大人脱离仇敌得平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日。在这两日设筵欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以这两日为犹太人摆脱仇敌得享平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日,并在这两日设宴欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以这两日为犹太人摆脱仇敌得享平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日,并在这两日设宴欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 当代译本 - 设宴欢庆,互赠礼物,周济穷人,以记念犹太人在此月此日得以脱离仇敌,化忧为乐,转悲为喜。
  • 圣经新译本 - 以这月的两日,为犹大人脱离仇敌,得享安宁的日子,是转忧为喜,转哀为乐的吉日,叫他们在这两日饮宴欢乐,大家互赠礼物,也周济穷人。
  • 中文标准译本 - 因为本月的这两日,是犹太人摆脱他们的仇敌 ,从悲哀转为喜乐、从哀恸转为庆祝的日子;他们要守这两日为宴席和喜乐的日子,彼此送食物,也送礼物给穷人。
  • 现代标点和合本 - 以这月的两日为犹大人脱离仇敌得平安,转忧为喜,转悲为乐的吉日。在这两日设筵欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • 和合本(拼音版) - 以这月的两日为犹大人脱离仇敌得平安、转忧为喜、转悲为乐的吉日。在这两日设筵欢乐,彼此馈送礼物,周济穷人。
  • New International Version - as the time when the Jews got relief from their enemies, and as the month when their sorrow was turned into joy and their mourning into a day of celebration. He wrote them to observe the days as days of feasting and joy and giving presents of food to one another and gifts to the poor.
  • New International Reader's Version - Mordecai told the Jews to celebrate the time when they got rest from their enemies. That was the month when their sadness was turned into joy. It was when their weeping turned into a day for celebrating. He wrote the letters to celebrate those days as times of joy. He wanted the people to enjoy good food. He told them to give presents of food to one another. He also wanted them to give gifts to people who were poor.
  • English Standard Version - as the days on which the Jews got relief from their enemies, and as the month that had been turned for them from sorrow into gladness and from mourning into a holiday; that they should make them days of feasting and gladness, days for sending gifts of food to one another and gifts to the poor.
  • New Living Translation - He told them to celebrate these days with feasting and gladness and by giving gifts of food to each other and presents to the poor. This would commemorate a time when the Jews gained relief from their enemies, when their sorrow was turned into gladness and their mourning into joy.
  • Christian Standard Bible - because during those days the Jews gained relief from their enemies. That was the month when their sorrow was turned into rejoicing and their mourning into a holiday. They were to be days of feasting, rejoicing, and of sending gifts to one another and to the poor.
  • New American Standard Bible - because on those days the Jews rid themselves of their enemies, and it was a month which was turned for them from grief into joy, and from mourning into a holiday; that they were to make them days of feasting and rejoicing, and sending portions of food to one another, and gifts to the poor.
  • New King James Version - as the days on which the Jews had rest from their enemies, as the month which was turned from sorrow to joy for them, and from mourning to a holiday; that they should make them days of feasting and joy, of sending presents to one another and gifts to the poor.
  • Amplified Bible - because on those days the Jews rid themselves of their enemies, and as the month which was turned for them from grief to joy and from mourning into a holiday; that they should make them days of feasting and rejoicing and sending choice portions of food to one another and gifts to the poor.
  • American Standard Version - as the days wherein the Jews had rest from their enemies, and the month which was turned unto them from sorrow to gladness, and from mourning into a good day; that they should make them days of feasting and gladness, and of sending portions one to another, and gifts to the poor.
  • King James Version - As the days wherein the Jews rested from their enemies, and the month which was turned unto them from sorrow to joy, and from mourning into a good day: that they should make them days of feasting and joy, and of sending portions one to another, and gifts to the poor.
  • New English Translation - as the time when the Jews gave themselves rest from their enemies – the month when their trouble was turned to happiness and their mourning to a holiday. These were to be days of banqueting, happiness, sending gifts to one another, and providing for the poor.
  • World English Bible - as the days in which the Jews had rest from their enemies, and the month which was turned to them from sorrow to gladness, and from mourning into a good day; that they should make them days of feasting and gladness, and of sending presents of food to one another, and gifts to the needy.
  • 新標點和合本 - 以這月的兩日為猶大人脫離仇敵得平安、轉憂為喜、轉悲為樂的吉日。在這兩日設筵歡樂,彼此餽送禮物,賙濟窮人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以這兩日為猶太人擺脫仇敵得享平安、轉憂為喜、轉悲為樂的吉日,並在這兩日設宴歡樂,彼此餽送禮物,賙濟窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以這兩日為猶太人擺脫仇敵得享平安、轉憂為喜、轉悲為樂的吉日,並在這兩日設宴歡樂,彼此餽送禮物,賙濟窮人。
  • 當代譯本 - 設宴歡慶,互贈禮物,賙濟窮人,以記念猶太人在此月此日得以脫離仇敵,化憂為樂,轉悲為喜。
  • 聖經新譯本 - 以這月的兩日,為猶大人脫離仇敵,得享安寧的日子,是轉憂為喜,轉哀為樂的吉日,叫他們在這兩日飲宴歡樂,大家互贈禮物,也賙濟窮人。
  • 呂振中譯本 - 作為 猶大 人脫離仇敵、得享平安的日子, 作為 從愁苦轉為歡樂、從悲哀轉為快樂的假日月份,叫他們以這兩天作為宴飲歡樂的日子,彼此贈送禮物、給窮人送恩物。
  • 中文標準譯本 - 因為本月的這兩日,是猶太人擺脫他們的仇敵 ,從悲哀轉為喜樂、從哀慟轉為慶祝的日子;他們要守這兩日為宴席和喜樂的日子,彼此送食物,也送禮物給窮人。
  • 現代標點和合本 - 以這月的兩日為猶大人脫離仇敵得平安,轉憂為喜,轉悲為樂的吉日。在這兩日設筵歡樂,彼此饋送禮物,賙濟窮人。
  • 文理和合譯本 - 以是月是日、猶大人免敵之擾、轉憂為喜、轉戚為愉、守為佳日、於此二日、筵宴喜樂、互相饋遺、賙恤貧乏、
  • 文理委辦譯本 - 以猶大人得免於敵、轉憂為喜、轉戚為愉、當於是日、設宴喜樂、饋嘉肴、賙貧乏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此月此日、 猶大 人脫於仇敵而得安、憂轉為喜、凶轉為吉、故當守此二日、設筵喜樂、彼此餽禮、周濟貧乏、
  • Nueva Versión Internacional - como el tiempo en que los judíos se libraron de sus enemigos, y como el mes en que su aflicción se convirtió en alegría, y su dolor en día de fiesta. Por eso debían celebrarlos como días de banquete y de alegría, compartiendo los alimentos los unos con los otros y dándoles regalos a los pobres.
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들이 그 원수들의 손에서 구출되고 그들의 슬픔과 눈물이 기쁨과 즐거움으로 변한 이 역사적인 날에 잔치를 베풀어 즐거워하며 서로 선물을 주고 가난한 자를 구제하라고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • Восточный перевод - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как время, когда иудеи избавились от своих врагов, и как месяц, когда их скорбь обратилась в радость, а их плач – в праздник. Он написал им, чтобы они соблюдали эти дни как дни пиршеств и радости и посылали друг другу съестные дары и подарки бедным.
  • La Bible du Semeur 2015 - puisqu’en ces jours, les Juifs s’étaient assuré la tranquillité vis-à-vis de leurs ennemis et qu’en ce mois, leur affliction avait été changée en joie et leur deuil en fête. Il les invitait à commémorer ces jours-là par des festins et des réjouissances, et par des échanges mutuels de cadeaux et des dons aux pauvres.
  • リビングバイブル - この歴史的な日を記念して断食と贈り物の交換をしようと提唱しました。この日こそ、ユダヤ人が敵の手から救われ、悲しみが喜びに、嘆きが幸福に変えられた日だからです。
  • Nova Versão Internacional - pois nesses dias os judeus livraram-se dos seus inimigos; nesse mês a sua tristeza tornou-se em alegria; e o seu pranto, num dia de festa. Escreveu-lhes dizendo que comemorassem aquelas datas como dias de festa e de alegria, de troca de presentes e de ofertas aos pobres.
  • Hoffnung für alle - Denn an diesen Tagen hatten sie sich von ihren Feinden befreit, ihr Leid hatte sich in Freude verwandelt und ihre Trauer in Jubel. Am 14. und 15. Tag des Monats sollten die Juden zu fröhlichen Festessen zusammenkommen, sich gegenseitig beschenken und auch die Armen dabei nicht vergessen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นโอกาสที่ชาวยิวปลอดพ้นจากศัตรู เดือนที่ความโศกเศร้ากลับกลายเป็นความรื่นเริงยินดี และการคร่ำครวญไว้ทุกข์กลับกลายเป็นวันแห่งการเฉลิมฉลอง จึงให้ถือเป็นวันฉลองรื่นเริง มอบอาหารให้แก่กันและกัน และให้ของขวัญแก่คนยากจน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​วัน​ที่​ชาว​ยิว​พ้น​ภัย​จาก​ศัตรู​ของ​พวก​เขา และ​เป็น​เดือน​ที่​เปลี่ยน​จาก​ความ​เศร้า​เป็น​ความ​ยินดี และ​จาก​วัน​ไว้​อาลัย​เป็น​วัน​ฉลอง พวก​เขา​ตั้ง​ให้​เป็น​วัน​แห่ง​งาน​เลี้ยง​และ​ความ​ยินดี วัน​มอบ​อาหาร​เป็น​ของ​ขวัญ​ให้​แก่​กัน​และ​กัน และ​มอบ​ของ​ขวัญ​ให้​แก่​คน​ยากไร้
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
  • Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Ê-xơ-tê 9:19 - Vì thế, người Do Thái sống ở thôn quê vẫn giữ ngày mười bốn tháng chạp làm ngày lễ ăn mừng và tặng quà cho nhau.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
圣经
资源
计划
奉献