逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
- 新标点和合本 - 来吧,我们不如用巧计待他们,恐怕他们多起来,日后若遇什么争战的事,就连合我们的仇敌攻击我们,离开这地去了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 来吧,让我们机巧地待他们,恐怕他们增多起来,将来若有战争,他们就联合我们的仇敌来攻击我们,然后离开这地去了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 来吧,让我们机巧地待他们,恐怕他们增多起来,将来若有战争,他们就联合我们的仇敌来攻击我们,然后离开这地去了。”
- 当代译本 - 来吧!我们要设法阻止他们人口增多,否则一遇到战争,他们便会加入我们敌人的阵营来攻打我们,然后一走了之。”
- 圣经新译本 - 来吧,我们要用巧计对付他们,恐怕他们增多起来,一旦发生战争,他们就与我们的仇敌联合,攻击我们,并且离开这地。”
- 中文标准译本 - 来吧!让我们精明地对付他们,免得他们增多,一旦战争发生,他们就会与我们的仇敌联合,攻打我们,然后离开这地 。”
- 现代标点和合本 - 来吧,我们不如用巧计待他们,恐怕他们多起来,日后若遇什么争战的事,就联合我们的仇敌攻击我们,离开这地去了。”
- 和合本(拼音版) - 来吧!我们不如用巧计待他们,恐怕他们多起来,日后若遇什么争战的事,就连合我们的仇敌攻击我们,离开这地去了。”
- New International Version - Come, we must deal shrewdly with them or they will become even more numerous and, if war breaks out, will join our enemies, fight against us and leave the country.”
- New International Reader's Version - Come. We must deal with them carefully. If we don’t, there will be even more of them. Then if war breaks out, they’ll join our enemies. They’ll fight against us and leave the country.”
- English Standard Version - Come, let us deal shrewdly with them, lest they multiply, and, if war breaks out, they join our enemies and fight against us and escape from the land.”
- New Living Translation - We must make a plan to keep them from growing even more. If we don’t, and if war breaks out, they will join our enemies and fight against us. Then they will escape from the country. ”
- Christian Standard Bible - Come, let’s deal shrewdly with them; otherwise they will multiply further, and when war breaks out, they will join our enemies, fight against us, and leave the country.”
- New American Standard Bible - Come, let us deal shrewdly with them, otherwise they will multiply, and in the event of war, they will also join those who hate us, and fight against us and depart from the land.”
- New King James Version - come, let us deal shrewdly with them, lest they multiply, and it happen, in the event of war, that they also join our enemies and fight against us, and so go up out of the land.”
- Amplified Bible - Come, let us deal shrewdly with them, so that they will not multiply and in the event of war, join our enemies, and fight against us and escape from the land.”
- American Standard Version - come, let us deal wisely with them, lest they multiply, and it come to pass, that, when there falleth out any war, they also join themselves unto our enemies, and fight against us, and get them up out of the land.
- King James Version - Come on, let us deal wisely with them; lest they multiply, and it come to pass, that, when there falleth out any war, they join also unto our enemies, and fight against us, and so get them up out of the land.
- New English Translation - Come, let’s deal wisely with them. Otherwise they will continue to multiply, and if a war breaks out, they will ally themselves with our enemies and fight against us and leave the country.”
- World English Bible - Come, let’s deal wisely with them, lest they multiply, and it happen that when any war breaks out, they also join themselves to our enemies and fight against us, and escape out of the land.”
- 新標點和合本 - 來吧,我們不如用巧計待他們,恐怕他們多起來,日後若遇甚麼爭戰的事,就連合我們的仇敵攻擊我們,離開這地去了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 來吧,讓我們機巧地待他們,恐怕他們增多起來,將來若有戰爭,他們就聯合我們的仇敵來攻擊我們,然後離開這地去了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 來吧,讓我們機巧地待他們,恐怕他們增多起來,將來若有戰爭,他們就聯合我們的仇敵來攻擊我們,然後離開這地去了。」
- 當代譯本 - 來吧!我們要設法阻止他們人口增多,否則一遇到戰爭,他們便會加入我們敵人的陣營來攻打我們,然後一走了之。」
- 聖經新譯本 - 來吧,我們要用巧計對付他們,恐怕他們增多起來,一旦發生戰爭,他們就與我們的仇敵聯合,攻擊我們,並且離開這地。”
- 呂振中譯本 - 來吧,我們要用巧計來對付他們,恐怕他們增多起來;若遇着戰事,他 們 就跟恨我們的仇敵聯合、來攻打我們,離開這地而上去。』
- 中文標準譯本 - 來吧!讓我們精明地對付他們,免得他們增多,一旦戰爭發生,他們就會與我們的仇敵聯合,攻打我們,然後離開這地 。」
- 現代標點和合本 - 來吧,我們不如用巧計待他們,恐怕他們多起來,日後若遇什麼爭戰的事,就聯合我們的仇敵攻擊我們,離開這地去了。」
- 文理和合譯本 - 莫若以智謀馭之、免其眾多、遇有戰事、附敵攻我、離國而去、
- 文理委辦譯本 - 莫若施謀以制之、恐其眾多、乘敵至、合而攻我、離我國而去。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫若待之以巧計、免其眾多、遇有戰事、附合我敵、攻我離國而去、
- Nueva Versión Internacional - Vamos a tener que manejarlos con mucha astucia; de lo contrario, seguirán aumentando y, si estalla una guerra, se unirán a nuestros enemigos, nos combatirán y se irán del país».
- 현대인의 성경 - 이제 우리는 그들을 지혜롭게 잘 다스려야 한다. 그렇지 않으면 그들의 수가 더 많아져서 전쟁이 일어날 때 그들이 우리 적과 합세하여 우리를 치고 이 땅에서 달아날 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Давайте поступим мудро, иначе их станет еще больше, и, если случится война, они присоединятся к нашим врагам, выступят против нас и покинут страну.
- Восточный перевод - Давайте поступим мудро. Если исраильтян станет ещё больше, и случится война, они присоединятся к нашим врагам, выступят против нас и покинут страну.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давайте поступим мудро. Если исраильтян станет ещё больше, и случится война, они присоединятся к нашим врагам, выступят против нас и покинут страну.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Давайте поступим мудро. Если исроильтян станет ещё больше, и случится война, они присоединятся к нашим врагам, выступят против нас и покинут страну.
- La Bible du Semeur 2015 - Il est temps d’aviser à son sujet, pour qu’il cesse de se multiplier. Sinon, en cas de guerre, il risque de se ranger aux côtés de nos ennemis et de combattre contre nous pour quitter ensuite le pays.
- リビングバイブル - 何とか彼らの勢力を食い止めなければならない。戦争にでもなり、彼らが敵方についたら大変だ。われわれに戦いを挑み、難なくこの国から逃げてしまうだろう。」
- Nova Versão Internacional - Temos que agir com astúcia, para que não se tornem ainda mais numerosos e, no caso de guerra, aliem-se aos nossos inimigos, lutem contra nós e fujam do país”.
- Hoffnung für alle - Wir müssen uns etwas einfallen lassen, damit dieses Volk nicht noch weiter wächst! Denn sonst laufen sie womöglich zu unseren Feinden über, wenn ein Krieg ausbrechen sollte. Dann könnten sie gegen uns kämpfen und das Land in ihre Gewalt bringen .«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราต้องจัดการกับพวกเขาอย่างแยบยล มิฉะนั้นพวกเขาจะยิ่งมีจำนวนมากขึ้น และถ้าเกิดสงคราม พวกนี้จะสมคบกับศัตรูหันมารบกับเรา แล้วหนีออกนอกประเทศ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาเถิด เราควรหาวิธีควบคุมคนเหล่านี้อย่างฉลาดรอบคอบ เพราะเกรงว่าพวกเขาจะเพิ่มจำนวนมากขึ้น และหากเกิดสงคราม พวกเขาอาจจะรวมตัวหันไปเข้ากับข้าศึกต่อสู้กับพวกเรา เพื่อหลบหนีไปจากแผ่นดินก็ได้”
交叉引用
- Châm Ngôn 16:25 - Con đường bạn chọn có vẻ phải, nhưng cuối nẻo đường là hố diệt vong.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
- 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
- 1 Cô-rinh-tô 3:20 - Và: “Chúa biết ý tưởng người khôn ngoan chỉ là hư ảo.”
- Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
- Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
- Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.