Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • 新标点和合本 - 只是越发苦害他们,他们越发多起来,越发蔓延;埃及人就因以色列人愁烦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是越苦待他们,他们就越发增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁烦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是越苦待他们,他们就越发增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁烦。
  • 当代译本 - 以色列人越受奴役,人口增长得越快,散居的范围也越广,令埃及人感到恐惧。
  • 圣经新译本 - 但是,埃及人越苦害他们,他们就越发增多,越发繁衍。埃及人就惧怕以色列人。
  • 中文标准译本 - 然而,埃及人越是苦待他们,他们越是增多,越是扩散。埃及人就因以色列子孙的缘故而忧心。
  • 现代标点和合本 - 只是越发苦害他们,他们越发多起来,越发蔓延,埃及人就因以色列人愁烦。
  • 和合本(拼音版) - 只是越发苦害他们,他们越发多起来,越发蔓延,埃及人就因以色列人愁烦。
  • New International Version - But the more they were oppressed, the more they multiplied and spread; so the Egyptians came to dread the Israelites
  • New International Reader's Version - But the worse the slave drivers treated the Israelites, the more Israelites there were. So the Egyptians became afraid of them.
  • English Standard Version - But the more they were oppressed, the more they multiplied and the more they spread abroad. And the Egyptians were in dread of the people of Israel.
  • New Living Translation - But the more the Egyptians oppressed them, the more the Israelites multiplied and spread, and the more alarmed the Egyptians became.
  • Christian Standard Bible - But the more they oppressed them, the more they multiplied and spread so that the Egyptians came to dread the Israelites.
  • New American Standard Bible - But the more they oppressed them, the more they multiplied and the more they spread out, so that they dreaded the sons of Israel.
  • New King James Version - But the more they afflicted them, the more they multiplied and grew. And they were in dread of the children of Israel.
  • Amplified Bible - But the more the Egyptians oppressed them, the more they multiplied and expanded, so that the Egyptians dreaded and were exasperated by the Israelites.
  • American Standard Version - But the more they afflicted them, the more they multiplied and the more they spread abroad. And they were grieved because of the children of Israel.
  • King James Version - But the more they afflicted them, the more they multiplied and grew. And they were grieved because of the children of Israel.
  • New English Translation - But the more the Egyptians oppressed them, the more they multiplied and spread. As a result the Egyptians loathed the Israelites,
  • World English Bible - But the more they afflicted them, the more they multiplied and the more they spread out. They started to dread the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 只是越發苦害他們,他們越發多起來,越發蔓延;埃及人就因以色列人愁煩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是越苦待他們,他們就越發增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁煩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是越苦待他們,他們就越發增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁煩。
  • 當代譯本 - 以色列人越受奴役,人口增長得越快,散居的範圍也越廣,令埃及人感到恐懼。
  • 聖經新譯本 - 但是,埃及人越苦害他們,他們就越發增多,越發繁衍。埃及人就懼怕以色列人。
  • 呂振中譯本 - 但是越發苦害他們,他 們 倒越發繁多,越發突破限量而發達; 埃及 人就因 以色列 人的緣故而鬧恐慌。
  • 中文標準譯本 - 然而,埃及人越是苦待他們,他們越是增多,越是擴散。埃及人就因以色列子孫的緣故而憂心。
  • 現代標點和合本 - 只是越發苦害他們,他們越發多起來,越發蔓延,埃及人就因以色列人愁煩。
  • 文理和合譯本 - 然虐之愈甚、其生愈繁、埃及人憂之、
  • 文理委辦譯本 - 屈抑愈甚、生育愈繁、故埃及人益忌之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但愈磨折之、彼愈繁盛、致 伊及 人為 以色列 人甚憂忿、
  • Nueva Versión Internacional - Pero cuanto más los oprimían, más se multiplicaban y se extendían, de modo que los egipcios llegaron a tenerles miedo;
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 학대를 받으면 받을수록 더 많이 번성하여 그 수가 늘어가자 이집트 사람들은 이스라엘 사람들을 두려워하여
  • Новый Русский Перевод - Но чем больше их угнетали, тем больше их становилось и они расселялись так, что египтяне начали бояться израильтян
  • Восточный перевод - Но чем больше исраильтян угнетали, тем больше их становилось, и они расселялись так, что египтяне начали бояться исраильтян
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но чем больше исраильтян угнетали, тем больше их становилось, и они расселялись так, что египтяне начали бояться исраильтян
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но чем больше исроильтян угнетали, тем больше их становилось, и они расселялись так, что египтяне начали бояться исроильтян
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais plus on les opprimait, plus ils devenaient nombreux et plus ils se répandaient, au point que les Egyptiens les prirent en aversion.
  • リビングバイブル - ところが、いくら重労働を課しても、締めつけをきびしくしても、いっこうに効果はありません。むしろ、前よりすさまじい勢いで人が増え続けるのです。エジプト人は警戒して、
  • Nova Versão Internacional - Todavia, quanto mais eram oprimidos, mais numerosos se tornavam e mais se espalhavam. Por isso os egípcios passaram a temer os israelitas
  • Hoffnung für alle - Doch je mehr die Israeliten unterdrückt wurden, desto zahlreicher wurden sie. Sie breiteten sich im ganzen Land aus, so dass es den Ägyptern langsam unheimlich wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยิ่งชนอิสราเอลถูกกดขี่ข่มเหงมากเท่าไร พวกเขาก็ยิ่งเพิ่มจำนวนและแพร่ขยายมากขึ้นเท่านั้น ดังนั้นชาวอียิปต์จึงหวั่นเกรงชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​ยิ่ง​ถูก​บีบ​บังคับ พวก​เขา​ก็​ยิ่ง​เพิ่ม​จำนวน​มาก​ขึ้น​และ​แผ่​ขยาย​ออก​ไป​กว้างขวาง​ยิ่ง​ขึ้น ทำ​ให้​ชาว​อียิปต์​รู้สึก​หวั่นกลัว​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:3 - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Thi Thiên 105:24 - Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên sinh sôi nhiều cho đến khi họ mạnh hơn kẻ thù của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • 新标点和合本 - 只是越发苦害他们,他们越发多起来,越发蔓延;埃及人就因以色列人愁烦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是越苦待他们,他们就越发增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁烦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是越苦待他们,他们就越发增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁烦。
  • 当代译本 - 以色列人越受奴役,人口增长得越快,散居的范围也越广,令埃及人感到恐惧。
  • 圣经新译本 - 但是,埃及人越苦害他们,他们就越发增多,越发繁衍。埃及人就惧怕以色列人。
  • 中文标准译本 - 然而,埃及人越是苦待他们,他们越是增多,越是扩散。埃及人就因以色列子孙的缘故而忧心。
  • 现代标点和合本 - 只是越发苦害他们,他们越发多起来,越发蔓延,埃及人就因以色列人愁烦。
  • 和合本(拼音版) - 只是越发苦害他们,他们越发多起来,越发蔓延,埃及人就因以色列人愁烦。
  • New International Version - But the more they were oppressed, the more they multiplied and spread; so the Egyptians came to dread the Israelites
  • New International Reader's Version - But the worse the slave drivers treated the Israelites, the more Israelites there were. So the Egyptians became afraid of them.
  • English Standard Version - But the more they were oppressed, the more they multiplied and the more they spread abroad. And the Egyptians were in dread of the people of Israel.
  • New Living Translation - But the more the Egyptians oppressed them, the more the Israelites multiplied and spread, and the more alarmed the Egyptians became.
  • Christian Standard Bible - But the more they oppressed them, the more they multiplied and spread so that the Egyptians came to dread the Israelites.
  • New American Standard Bible - But the more they oppressed them, the more they multiplied and the more they spread out, so that they dreaded the sons of Israel.
  • New King James Version - But the more they afflicted them, the more they multiplied and grew. And they were in dread of the children of Israel.
  • Amplified Bible - But the more the Egyptians oppressed them, the more they multiplied and expanded, so that the Egyptians dreaded and were exasperated by the Israelites.
  • American Standard Version - But the more they afflicted them, the more they multiplied and the more they spread abroad. And they were grieved because of the children of Israel.
  • King James Version - But the more they afflicted them, the more they multiplied and grew. And they were grieved because of the children of Israel.
  • New English Translation - But the more the Egyptians oppressed them, the more they multiplied and spread. As a result the Egyptians loathed the Israelites,
  • World English Bible - But the more they afflicted them, the more they multiplied and the more they spread out. They started to dread the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 只是越發苦害他們,他們越發多起來,越發蔓延;埃及人就因以色列人愁煩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是越苦待他們,他們就越發增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁煩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是越苦待他們,他們就越發增多,更加繁衍,埃及人就因以色列人愁煩。
  • 當代譯本 - 以色列人越受奴役,人口增長得越快,散居的範圍也越廣,令埃及人感到恐懼。
  • 聖經新譯本 - 但是,埃及人越苦害他們,他們就越發增多,越發繁衍。埃及人就懼怕以色列人。
  • 呂振中譯本 - 但是越發苦害他們,他 們 倒越發繁多,越發突破限量而發達; 埃及 人就因 以色列 人的緣故而鬧恐慌。
  • 中文標準譯本 - 然而,埃及人越是苦待他們,他們越是增多,越是擴散。埃及人就因以色列子孫的緣故而憂心。
  • 現代標點和合本 - 只是越發苦害他們,他們越發多起來,越發蔓延,埃及人就因以色列人愁煩。
  • 文理和合譯本 - 然虐之愈甚、其生愈繁、埃及人憂之、
  • 文理委辦譯本 - 屈抑愈甚、生育愈繁、故埃及人益忌之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但愈磨折之、彼愈繁盛、致 伊及 人為 以色列 人甚憂忿、
  • Nueva Versión Internacional - Pero cuanto más los oprimían, más se multiplicaban y se extendían, de modo que los egipcios llegaron a tenerles miedo;
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 학대를 받으면 받을수록 더 많이 번성하여 그 수가 늘어가자 이집트 사람들은 이스라엘 사람들을 두려워하여
  • Новый Русский Перевод - Но чем больше их угнетали, тем больше их становилось и они расселялись так, что египтяне начали бояться израильтян
  • Восточный перевод - Но чем больше исраильтян угнетали, тем больше их становилось, и они расселялись так, что египтяне начали бояться исраильтян
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но чем больше исраильтян угнетали, тем больше их становилось, и они расселялись так, что египтяне начали бояться исраильтян
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но чем больше исроильтян угнетали, тем больше их становилось, и они расселялись так, что египтяне начали бояться исроильтян
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais plus on les opprimait, plus ils devenaient nombreux et plus ils se répandaient, au point que les Egyptiens les prirent en aversion.
  • リビングバイブル - ところが、いくら重労働を課しても、締めつけをきびしくしても、いっこうに効果はありません。むしろ、前よりすさまじい勢いで人が増え続けるのです。エジプト人は警戒して、
  • Nova Versão Internacional - Todavia, quanto mais eram oprimidos, mais numerosos se tornavam e mais se espalhavam. Por isso os egípcios passaram a temer os israelitas
  • Hoffnung für alle - Doch je mehr die Israeliten unterdrückt wurden, desto zahlreicher wurden sie. Sie breiteten sich im ganzen Land aus, so dass es den Ägyptern langsam unheimlich wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยิ่งชนอิสราเอลถูกกดขี่ข่มเหงมากเท่าไร พวกเขาก็ยิ่งเพิ่มจำนวนและแพร่ขยายมากขึ้นเท่านั้น ดังนั้นชาวอียิปต์จึงหวั่นเกรงชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​ยิ่ง​ถูก​บีบ​บังคับ พวก​เขา​ก็​ยิ่ง​เพิ่ม​จำนวน​มาก​ขึ้น​และ​แผ่​ขยาย​ออก​ไป​กว้างขวาง​ยิ่ง​ขึ้น ทำ​ให้​ชาว​อียิปต์​รู้สึก​หวั่นกลัว​ชาว​อิสราเอล
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:3 - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Thi Thiên 105:24 - Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên sinh sôi nhiều cho đến khi họ mạnh hơn kẻ thù của họ.
圣经
资源
计划
奉献