Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 使他们因做苦工觉得命苦;无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,在一切的工上都严严地待他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们因苦工而生活痛苦;无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,一切的工埃及人都严厉地对待他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们因苦工而生活痛苦;无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,一切的工埃及人都严厉地对待他们。
  • 当代译本 - 强迫他们和泥造砖,并做田间一切的苦工,使他们痛苦不堪。埃及人残酷地奴役他们做苦工。
  • 圣经新译本 - 埃及人使他们因作苦工而觉得命苦,他们要和泥、做砖、作田间各样的工;这一切苦工,埃及人都严严地驱使以色列人去作。
  • 中文标准译本 - 埃及人用沉重的劳役——和泥、做砖,以及田野中的各样劳役——严酷地奴役他们的一切劳役,使他们的生活很苦。
  • 现代标点和合本 - 使他们因做苦工觉得命苦。无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,在一切的工上都严严地待他们。
  • 和合本(拼音版) - 使他们因作苦工觉得命苦;无论是和泥,是作砖,是作田间各样的工,在一切的工上都严严地待他们。
  • New International Version - They made their lives bitter with harsh labor in brick and mortar and with all kinds of work in the fields; in all their harsh labor the Egyptians worked them ruthlessly.
  • New International Reader's Version - The people suffered because of their hard labor. The slave drivers forced them to work with bricks and mud. And they made them do all kinds of work in the fields. The Egyptians didn’t show them any pity at all. They made them work very hard.
  • English Standard Version - and made their lives bitter with hard service, in mortar and brick, and in all kinds of work in the field. In all their work they ruthlessly made them work as slaves.
  • New Living Translation - They made their lives bitter, forcing them to mix mortar and make bricks and do all the work in the fields. They were ruthless in all their demands.
  • Christian Standard Bible - and made their lives bitter with difficult labor in brick and mortar and in all kinds of fieldwork. They ruthlessly imposed all this work on them.
  • New American Standard Bible - and they made their lives bitter with hard labor in mortar and bricks and at all kinds of labor in the field, all their labors which they violently had them perform as slaves.
  • New King James Version - And they made their lives bitter with hard bondage—in mortar, in brick, and in all manner of service in the field. All their service in which they made them serve was with rigor.
  • Amplified Bible - They made their lives bitter with hard labor in mortar, brick, and all kinds of field work. All their labor was harsh and severe.
  • American Standard Version - and they made their lives bitter with hard service, in mortar and in brick, and in all manner of service in the field, all their service, wherein they made them serve with rigor.
  • King James Version - And they made their lives bitter with hard bondage, in mortar, and in brick, and in all manner of service in the field: all their service, wherein they made them serve, was with rigour.
  • New English Translation - They made their lives bitter by hard service with mortar and bricks and by all kinds of service in the fields. Every kind of service the Israelites were required to give was rigorous.
  • World English Bible - and they made their lives bitter with hard service in mortar and in brick, and in all kinds of service in the field, all their service, in which they ruthlessly made them serve.
  • 新標點和合本 - 使他們因做苦工覺得命苦;無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,在一切的工上都嚴嚴地待他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們因苦工而生活痛苦;無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,一切的工埃及人都嚴厲地對待他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們因苦工而生活痛苦;無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,一切的工埃及人都嚴厲地對待他們。
  • 當代譯本 - 強迫他們和泥造磚,並做田間一切的苦工,使他們痛苦不堪。埃及人殘酷地奴役他們做苦工。
  • 聖經新譯本 - 埃及人使他們因作苦工而覺得命苦,他們要和泥、做磚、作田間各樣的工;這一切苦工,埃及人都嚴嚴地驅使以色列人去作。
  • 呂振中譯本 - 用很難作的苦工:像和灰泥、作磚,作田間各樣的工:就是 埃及 人嚴嚴叫他們去作的各樣苦工,使他們的生活逕是苦味。
  • 中文標準譯本 - 埃及人用沉重的勞役——和泥、做磚,以及田野中的各樣勞役——嚴酷地奴役他們的一切勞役,使他們的生活很苦。
  • 現代標點和合本 - 使他們因做苦工覺得命苦。無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,在一切的工上都嚴嚴地待他們。
  • 文理和合譯本 - 使之作苦、以勞其生、和泥、陶瓦、力田、所服之役、無不以嚴、○
  • 文理委辦譯本 - 畀以重任、艱苦其身、陶瓦、擣土、力田、所服之役、無不以嚴。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之辛勞工作、合土陶瓦、力田劬勞、艱苦其生、凡所使之役、無不以嚴、○
  • Nueva Versión Internacional - Les amargaban la vida obligándolos a hacer mezcla y ladrillos, y todas las labores del campo. En todos los trabajos de esclavos que los israelitas realizaban, los egipcios los trataban con crueldad.
  • Новый Русский Перевод - Они сделали жизнь израильтян горькой, заставляя изготовлять кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Израильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжелую работу.
  • Восточный перевод - Они сделали их жизнь горькой, заставляя делать кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Исраильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжёлую работу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сделали их жизнь горькой, заставляя делать кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Исраильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжёлую работу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сделали их жизнь горькой, заставляя делать кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Исроильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжёлую работу.
  • La Bible du Semeur 2015 - et leur rendirent la vie amère par de rudes corvées : fabrication de mortier, confection de briques, travaux en tous genres dans les champs , bref, toutes les tâches auxquelles on les asservit avec cruauté.
  • Nova Versão Internacional - Tornaram-lhes a vida amarga, impondo-lhes a árdua tarefa de preparar o barro e fazer tijolos, e executar todo tipo de trabalho agrícola; em tudo os egípcios os sujeitavam a cruel escravidão.
  • Hoffnung für alle - und machten ihnen das Leben schwer: Sie mussten aus Lehm Ziegel herstellen und auf den Feldern arbeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอียิปต์สร้างความขมขื่นในชีวิตให้แก่ชนอิสราเอล โดยให้พวกเขาทำงานหนัก ไม่ว่าจะเป็นการทำอิฐทำปูน และทำงานทุกชนิดในท้องทุ่ง ชาวอียิปต์ ใช้พวกเขาทำงานอย่างทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำ​ให้​ชาว​อิสราเอล​ต้อง​ขมขื่น​เพราะ​ตรากตรำ​ทำ​ปูนสอ​และ​อิฐ รวม​ไป​ถึง​งาน​สารพัด​ชนิด​ใน​ทุ่ง พวก​เขา​ทารุณ​ชาว​อิสราเอล​โดย​ให้​ทำงาน​หนัก​เยี่ยง​ทาส​ใน​ทุก​ด้าน
交叉引用
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Thi Thiên 68:13 - Khi họ an nghỉ giữa chuồng chiên, sẽ như bồ câu cánh dát bạc, bộ lông nạm vàng ròng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Lê-vi Ký 25:53 - Vì người ấy được coi như người làm mướn hằng năm, chủ không được cư xử hà khắc.
  • Xuất Ai Cập 5:7 - “Đừng cấp rơm cho người Ít-ra-ên như trước nữa, nhưng bắt chúng phải tự kiếm lấy rơm để làm gạch.
  • Xuất Ai Cập 5:8 - Đồng thời cứ giữ đúng chỉ tiêu sản xuất gạch như cũ. Đừng để chúng rảnh tay sinh lười, kiếm cớ đòi đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của chúng.
  • Xuất Ai Cập 5:9 - Cứ bắt chúng làm việc càng nặng nề hơn, để chẳng còn hơi sức đâu mà nghe theo lời xúi giục dối trá.”
  • Xuất Ai Cập 5:10 - Vậy, các viên cai quản nô lệ và các đốc công báo cho người Ít-ra-ên: “Pha-ra-ôn sẽ không cho cấp rơm như trước nữa,
  • Xuất Ai Cập 5:11 - mỗi người phải tự lo kiếm lấy. Nhưng lượng gạch sản xuất vẫn phải đủ số như cũ.”
  • Xuất Ai Cập 5:12 - Mọi người phân tán khắp đất Ai Cập, kiếm rạ dùng thế cho rơm.
  • Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:20 - Khi lui ra khỏi hoàng cung, họ gặp Môi-se và A-rôn đang đứng đợi,
  • Xuất Ai Cập 5:21 - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • Na-hum 3:14 - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
  • Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 使他们因做苦工觉得命苦;无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,在一切的工上都严严地待他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们因苦工而生活痛苦;无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,一切的工埃及人都严厉地对待他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们因苦工而生活痛苦;无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,一切的工埃及人都严厉地对待他们。
  • 当代译本 - 强迫他们和泥造砖,并做田间一切的苦工,使他们痛苦不堪。埃及人残酷地奴役他们做苦工。
  • 圣经新译本 - 埃及人使他们因作苦工而觉得命苦,他们要和泥、做砖、作田间各样的工;这一切苦工,埃及人都严严地驱使以色列人去作。
  • 中文标准译本 - 埃及人用沉重的劳役——和泥、做砖,以及田野中的各样劳役——严酷地奴役他们的一切劳役,使他们的生活很苦。
  • 现代标点和合本 - 使他们因做苦工觉得命苦。无论是和泥,是做砖,是做田间各样的工,在一切的工上都严严地待他们。
  • 和合本(拼音版) - 使他们因作苦工觉得命苦;无论是和泥,是作砖,是作田间各样的工,在一切的工上都严严地待他们。
  • New International Version - They made their lives bitter with harsh labor in brick and mortar and with all kinds of work in the fields; in all their harsh labor the Egyptians worked them ruthlessly.
  • New International Reader's Version - The people suffered because of their hard labor. The slave drivers forced them to work with bricks and mud. And they made them do all kinds of work in the fields. The Egyptians didn’t show them any pity at all. They made them work very hard.
  • English Standard Version - and made their lives bitter with hard service, in mortar and brick, and in all kinds of work in the field. In all their work they ruthlessly made them work as slaves.
  • New Living Translation - They made their lives bitter, forcing them to mix mortar and make bricks and do all the work in the fields. They were ruthless in all their demands.
  • Christian Standard Bible - and made their lives bitter with difficult labor in brick and mortar and in all kinds of fieldwork. They ruthlessly imposed all this work on them.
  • New American Standard Bible - and they made their lives bitter with hard labor in mortar and bricks and at all kinds of labor in the field, all their labors which they violently had them perform as slaves.
  • New King James Version - And they made their lives bitter with hard bondage—in mortar, in brick, and in all manner of service in the field. All their service in which they made them serve was with rigor.
  • Amplified Bible - They made their lives bitter with hard labor in mortar, brick, and all kinds of field work. All their labor was harsh and severe.
  • American Standard Version - and they made their lives bitter with hard service, in mortar and in brick, and in all manner of service in the field, all their service, wherein they made them serve with rigor.
  • King James Version - And they made their lives bitter with hard bondage, in mortar, and in brick, and in all manner of service in the field: all their service, wherein they made them serve, was with rigour.
  • New English Translation - They made their lives bitter by hard service with mortar and bricks and by all kinds of service in the fields. Every kind of service the Israelites were required to give was rigorous.
  • World English Bible - and they made their lives bitter with hard service in mortar and in brick, and in all kinds of service in the field, all their service, in which they ruthlessly made them serve.
  • 新標點和合本 - 使他們因做苦工覺得命苦;無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,在一切的工上都嚴嚴地待他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們因苦工而生活痛苦;無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,一切的工埃及人都嚴厲地對待他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們因苦工而生活痛苦;無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,一切的工埃及人都嚴厲地對待他們。
  • 當代譯本 - 強迫他們和泥造磚,並做田間一切的苦工,使他們痛苦不堪。埃及人殘酷地奴役他們做苦工。
  • 聖經新譯本 - 埃及人使他們因作苦工而覺得命苦,他們要和泥、做磚、作田間各樣的工;這一切苦工,埃及人都嚴嚴地驅使以色列人去作。
  • 呂振中譯本 - 用很難作的苦工:像和灰泥、作磚,作田間各樣的工:就是 埃及 人嚴嚴叫他們去作的各樣苦工,使他們的生活逕是苦味。
  • 中文標準譯本 - 埃及人用沉重的勞役——和泥、做磚,以及田野中的各樣勞役——嚴酷地奴役他們的一切勞役,使他們的生活很苦。
  • 現代標點和合本 - 使他們因做苦工覺得命苦。無論是和泥,是做磚,是做田間各樣的工,在一切的工上都嚴嚴地待他們。
  • 文理和合譯本 - 使之作苦、以勞其生、和泥、陶瓦、力田、所服之役、無不以嚴、○
  • 文理委辦譯本 - 畀以重任、艱苦其身、陶瓦、擣土、力田、所服之役、無不以嚴。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之辛勞工作、合土陶瓦、力田劬勞、艱苦其生、凡所使之役、無不以嚴、○
  • Nueva Versión Internacional - Les amargaban la vida obligándolos a hacer mezcla y ladrillos, y todas las labores del campo. En todos los trabajos de esclavos que los israelitas realizaban, los egipcios los trataban con crueldad.
  • Новый Русский Перевод - Они сделали жизнь израильтян горькой, заставляя изготовлять кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Израильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжелую работу.
  • Восточный перевод - Они сделали их жизнь горькой, заставляя делать кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Исраильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжёлую работу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сделали их жизнь горькой, заставляя делать кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Исраильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжёлую работу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сделали их жизнь горькой, заставляя делать кирпичи из глины, заниматься строительством, а также работать в поле. Исроильтян безо всякой жалости заставляли делать всю эту тяжёлую работу.
  • La Bible du Semeur 2015 - et leur rendirent la vie amère par de rudes corvées : fabrication de mortier, confection de briques, travaux en tous genres dans les champs , bref, toutes les tâches auxquelles on les asservit avec cruauté.
  • Nova Versão Internacional - Tornaram-lhes a vida amarga, impondo-lhes a árdua tarefa de preparar o barro e fazer tijolos, e executar todo tipo de trabalho agrícola; em tudo os egípcios os sujeitavam a cruel escravidão.
  • Hoffnung für alle - und machten ihnen das Leben schwer: Sie mussten aus Lehm Ziegel herstellen und auf den Feldern arbeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอียิปต์สร้างความขมขื่นในชีวิตให้แก่ชนอิสราเอล โดยให้พวกเขาทำงานหนัก ไม่ว่าจะเป็นการทำอิฐทำปูน และทำงานทุกชนิดในท้องทุ่ง ชาวอียิปต์ ใช้พวกเขาทำงานอย่างทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำ​ให้​ชาว​อิสราเอล​ต้อง​ขมขื่น​เพราะ​ตรากตรำ​ทำ​ปูนสอ​และ​อิฐ รวม​ไป​ถึง​งาน​สารพัด​ชนิด​ใน​ทุ่ง พวก​เขา​ทารุณ​ชาว​อิสราเอล​โดย​ให้​ทำงาน​หนัก​เยี่ยง​ทาส​ใน​ทุก​ด้าน
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Thi Thiên 68:13 - Khi họ an nghỉ giữa chuồng chiên, sẽ như bồ câu cánh dát bạc, bộ lông nạm vàng ròng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Lê-vi Ký 25:53 - Vì người ấy được coi như người làm mướn hằng năm, chủ không được cư xử hà khắc.
  • Xuất Ai Cập 5:7 - “Đừng cấp rơm cho người Ít-ra-ên như trước nữa, nhưng bắt chúng phải tự kiếm lấy rơm để làm gạch.
  • Xuất Ai Cập 5:8 - Đồng thời cứ giữ đúng chỉ tiêu sản xuất gạch như cũ. Đừng để chúng rảnh tay sinh lười, kiếm cớ đòi đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của chúng.
  • Xuất Ai Cập 5:9 - Cứ bắt chúng làm việc càng nặng nề hơn, để chẳng còn hơi sức đâu mà nghe theo lời xúi giục dối trá.”
  • Xuất Ai Cập 5:10 - Vậy, các viên cai quản nô lệ và các đốc công báo cho người Ít-ra-ên: “Pha-ra-ôn sẽ không cho cấp rơm như trước nữa,
  • Xuất Ai Cập 5:11 - mỗi người phải tự lo kiếm lấy. Nhưng lượng gạch sản xuất vẫn phải đủ số như cũ.”
  • Xuất Ai Cập 5:12 - Mọi người phân tán khắp đất Ai Cập, kiếm rạ dùng thế cho rơm.
  • Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:20 - Khi lui ra khỏi hoàng cung, họ gặp Môi-se và A-rôn đang đứng đợi,
  • Xuất Ai Cập 5:21 - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • Na-hum 3:14 - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
  • Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
圣经
资源
计划
奉献