逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
- 新标点和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝恩待接生婆;以色列人增多起来,极其强盛。
- 和合本2010(神版-简体) - 神恩待接生婆;以色列人增多起来,极其强盛。
- 当代译本 - 因此,以色列人口继续增加,更加繁盛。因为这两个接生婆敬畏上帝,上帝便赐福给她们,使她们生儿育女。
- 圣经新译本 - 神恩待接生妇;以色列民增多起来,而且非常强盛。
- 中文标准译本 - 神善待接生婆,以色列百姓就增多,而且极其强盛。
- 现代标点和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
- 和合本(拼音版) - 上帝厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
- New International Version - So God was kind to the midwives and the people increased and became even more numerous.
- New International Reader's Version - So God was kind to Shiphrah and Puah. And the number of Israelites became even greater.
- English Standard Version - So God dealt well with the midwives. And the people multiplied and grew very strong.
- New Living Translation - So God was good to the midwives, and the Israelites continued to multiply, growing more and more powerful.
- The Message - God was pleased with the midwives. The people continued to increase in number—a very strong people. And because the midwives honored God, God gave them families of their own.
- Christian Standard Bible - So God was good to the midwives, and the people multiplied and became very numerous.
- New American Standard Bible - So God was good to the midwives, and the people multiplied, and became very mighty.
- New King James Version - Therefore God dealt well with the midwives, and the people multiplied and grew very mighty.
- Amplified Bible - So God was good to the midwives, and the people [of Israel] multiplied and became very strong.
- American Standard Version - And God dealt well with the midwives: and the people multiplied, and waxed very mighty.
- King James Version - Therefore God dealt well with the midwives: and the people multiplied, and waxed very mighty.
- New English Translation - So God treated the midwives well, and the people multiplied and became very strong.
- World English Bible - God dealt well with the midwives, and the people multiplied, and grew very mighty.
- 新標點和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起來,極其強盛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝恩待接生婆;以色列人增多起來,極其強盛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神恩待接生婆;以色列人增多起來,極其強盛。
- 當代譯本 - 因此,以色列人口繼續增加,更加繁盛。因為這兩個接生婆敬畏上帝,上帝便賜福給她們,使她們生兒育女。
- 聖經新譯本 - 神恩待接生婦;以色列民增多起來,而且非常強盛。
- 呂振中譯本 - 上帝厚待助產婦; 以色列 民多起來,極其強盛。
- 中文標準譯本 - 神善待接生婆,以色列百姓就增多,而且極其強盛。
- 現代標點和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起來,極其強盛。
- 文理和合譯本 - 緣此、上帝施恩於收生者、民之生育、繁衍強大、
- 文理委辦譯本 - 收生者畏上帝、上帝施恩、克昌厥後、以色列族生育眾多、日以強大。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此天主施恩於收生者、 以色列 民生育眾多、極其強大、
- Nueva Versión Internacional - De este modo los israelitas se hicieron más fuertes y más numerosos. Además, Dios trató muy bien a las parteras
- 현대인의 성경 - 그 산파들이 하나님을 두려워하였으므 로 하나님은 그들에게 은혜를 베풀어 그들 자신의 가정을 이룰 수 있게 하셨다. 그리고 이스라엘 사람들은 계속 번성하여 강력한 민족이 되었다.
- Новый Русский Перевод - За это Бог был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал еще многочисленнее.
- Восточный перевод - За это Всевышний был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Аллах был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Всевышний был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu fit du bien aux sages-femmes, et le peuple continua de se multiplier et devint extrêmement puissant.
- リビングバイブル - 神はこの助産婦たちを心にかけてくださったので、イスラエル人はさらに増え続け、強大な民になりました。
- Nova Versão Internacional - Deus foi bondoso com as parteiras; e o povo ia se tornando ainda mais numeroso, cada vez mais forte.
- Hoffnung für alle - Weil die Hebammen Ehrfurcht vor Gott hatten, tat er ihnen Gutes und schenkte ihnen eigene Familien und Kinder. Das Volk Israel wurde immer größer und mächtiger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระเจ้าทรงอวยพรนางผดุงครรภ์ทั้งสองนี้ และชาวอิสราเอลเพิ่มจำนวนและทวีมากขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าจึงโปรดปรานเหล่าหมอตำแย และชาวอิสราเอลเพิ่มจำนวนขึ้นทวีคูณ
交叉引用
- Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
- Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
- Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
- Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.