Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • 新标点和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝恩待接生婆;以色列人增多起来,极其强盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神恩待接生婆;以色列人增多起来,极其强盛。
  • 当代译本 - 因此,以色列人口继续增加,更加繁盛。因为这两个接生婆敬畏上帝,上帝便赐福给她们,使她们生儿育女。
  • 圣经新译本 -  神恩待接生妇;以色列民增多起来,而且非常强盛。
  • 中文标准译本 - 神善待接生婆,以色列百姓就增多,而且极其强盛。
  • 现代标点和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
  • 和合本(拼音版) - 上帝厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
  • New International Version - So God was kind to the midwives and the people increased and became even more numerous.
  • New International Reader's Version - So God was kind to Shiphrah and Puah. And the number of Israelites became even greater.
  • English Standard Version - So God dealt well with the midwives. And the people multiplied and grew very strong.
  • New Living Translation - So God was good to the midwives, and the Israelites continued to multiply, growing more and more powerful.
  • The Message - God was pleased with the midwives. The people continued to increase in number—a very strong people. And because the midwives honored God, God gave them families of their own.
  • Christian Standard Bible - So God was good to the midwives, and the people multiplied and became very numerous.
  • New American Standard Bible - So God was good to the midwives, and the people multiplied, and became very mighty.
  • New King James Version - Therefore God dealt well with the midwives, and the people multiplied and grew very mighty.
  • Amplified Bible - So God was good to the midwives, and the people [of Israel] multiplied and became very strong.
  • American Standard Version - And God dealt well with the midwives: and the people multiplied, and waxed very mighty.
  • King James Version - Therefore God dealt well with the midwives: and the people multiplied, and waxed very mighty.
  • New English Translation - So God treated the midwives well, and the people multiplied and became very strong.
  • World English Bible - God dealt well with the midwives, and the people multiplied, and grew very mighty.
  • 新標點和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起來,極其強盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝恩待接生婆;以色列人增多起來,極其強盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神恩待接生婆;以色列人增多起來,極其強盛。
  • 當代譯本 - 因此,以色列人口繼續增加,更加繁盛。因為這兩個接生婆敬畏上帝,上帝便賜福給她們,使她們生兒育女。
  • 聖經新譯本 -  神恩待接生婦;以色列民增多起來,而且非常強盛。
  • 呂振中譯本 - 上帝厚待助產婦; 以色列 民多起來,極其強盛。
  • 中文標準譯本 - 神善待接生婆,以色列百姓就增多,而且極其強盛。
  • 現代標點和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起來,極其強盛。
  • 文理和合譯本 - 緣此、上帝施恩於收生者、民之生育、繁衍強大、
  • 文理委辦譯本 - 收生者畏上帝、上帝施恩、克昌厥後、以色列族生育眾多、日以強大。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此天主施恩於收生者、 以色列 民生育眾多、極其強大、
  • Nueva Versión Internacional - De este modo los israelitas se hicieron más fuertes y más numerosos. Además, Dios trató muy bien a las parteras
  • 현대인의 성경 - 그 산파들이 하나님을 두려워하였으므 로 하나님은 그들에게 은혜를 베풀어 그들 자신의 가정을 이룰 수 있게 하셨다. 그리고 이스라엘 사람들은 계속 번성하여 강력한 민족이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - За это Бог был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал еще многочисленнее.
  • Восточный перевод - За это Всевышний был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Аллах был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Всевышний был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu fit du bien aux sages-femmes, et le peuple continua de se multiplier et devint extrêmement puissant.
  • リビングバイブル - 神はこの助産婦たちを心にかけてくださったので、イスラエル人はさらに増え続け、強大な民になりました。
  • Nova Versão Internacional - Deus foi bondoso com as parteiras; e o povo ia se tornando ainda mais numeroso, cada vez mais forte.
  • Hoffnung für alle - Weil die Hebammen Ehrfurcht vor Gott hatten, tat er ihnen Gutes und schenkte ihnen eigene Familien und Kinder. Das Volk Israel wurde immer größer und mächtiger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระเจ้าทรงอวยพรนางผดุงครรภ์ทั้งสองนี้ และชาวอิสราเอลเพิ่มจำนวนและทวีมากขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จึง​โปรดปราน​เหล่า​หมอ​ตำแย และ​ชาว​อิสราเอล​เพิ่ม​จำนวน​ขึ้น​ทวี​คูณ
交叉引用
  • Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • 新标点和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝恩待接生婆;以色列人增多起来,极其强盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神恩待接生婆;以色列人增多起来,极其强盛。
  • 当代译本 - 因此,以色列人口继续增加,更加繁盛。因为这两个接生婆敬畏上帝,上帝便赐福给她们,使她们生儿育女。
  • 圣经新译本 -  神恩待接生妇;以色列民增多起来,而且非常强盛。
  • 中文标准译本 - 神善待接生婆,以色列百姓就增多,而且极其强盛。
  • 现代标点和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
  • 和合本(拼音版) - 上帝厚待收生婆。以色列人多起来,极其强盛。
  • New International Version - So God was kind to the midwives and the people increased and became even more numerous.
  • New International Reader's Version - So God was kind to Shiphrah and Puah. And the number of Israelites became even greater.
  • English Standard Version - So God dealt well with the midwives. And the people multiplied and grew very strong.
  • New Living Translation - So God was good to the midwives, and the Israelites continued to multiply, growing more and more powerful.
  • The Message - God was pleased with the midwives. The people continued to increase in number—a very strong people. And because the midwives honored God, God gave them families of their own.
  • Christian Standard Bible - So God was good to the midwives, and the people multiplied and became very numerous.
  • New American Standard Bible - So God was good to the midwives, and the people multiplied, and became very mighty.
  • New King James Version - Therefore God dealt well with the midwives, and the people multiplied and grew very mighty.
  • Amplified Bible - So God was good to the midwives, and the people [of Israel] multiplied and became very strong.
  • American Standard Version - And God dealt well with the midwives: and the people multiplied, and waxed very mighty.
  • King James Version - Therefore God dealt well with the midwives: and the people multiplied, and waxed very mighty.
  • New English Translation - So God treated the midwives well, and the people multiplied and became very strong.
  • World English Bible - God dealt well with the midwives, and the people multiplied, and grew very mighty.
  • 新標點和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起來,極其強盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝恩待接生婆;以色列人增多起來,極其強盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神恩待接生婆;以色列人增多起來,極其強盛。
  • 當代譯本 - 因此,以色列人口繼續增加,更加繁盛。因為這兩個接生婆敬畏上帝,上帝便賜福給她們,使她們生兒育女。
  • 聖經新譯本 -  神恩待接生婦;以色列民增多起來,而且非常強盛。
  • 呂振中譯本 - 上帝厚待助產婦; 以色列 民多起來,極其強盛。
  • 中文標準譯本 - 神善待接生婆,以色列百姓就增多,而且極其強盛。
  • 現代標點和合本 - 神厚待收生婆。以色列人多起來,極其強盛。
  • 文理和合譯本 - 緣此、上帝施恩於收生者、民之生育、繁衍強大、
  • 文理委辦譯本 - 收生者畏上帝、上帝施恩、克昌厥後、以色列族生育眾多、日以強大。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此天主施恩於收生者、 以色列 民生育眾多、極其強大、
  • Nueva Versión Internacional - De este modo los israelitas se hicieron más fuertes y más numerosos. Además, Dios trató muy bien a las parteras
  • 현대인의 성경 - 그 산파들이 하나님을 두려워하였으므 로 하나님은 그들에게 은혜를 베풀어 그들 자신의 가정을 이룰 수 있게 하셨다. 그리고 이스라엘 사람들은 계속 번성하여 강력한 민족이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - За это Бог был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал еще многочисленнее.
  • Восточный перевод - За это Всевышний был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Аллах был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Всевышний был милостив к повитухам, а народ продолжал увеличиваться и стал ещё многочисленнее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu fit du bien aux sages-femmes, et le peuple continua de se multiplier et devint extrêmement puissant.
  • リビングバイブル - 神はこの助産婦たちを心にかけてくださったので、イスラエル人はさらに増え続け、強大な民になりました。
  • Nova Versão Internacional - Deus foi bondoso com as parteiras; e o povo ia se tornando ainda mais numeroso, cada vez mais forte.
  • Hoffnung für alle - Weil die Hebammen Ehrfurcht vor Gott hatten, tat er ihnen Gutes und schenkte ihnen eigene Familien und Kinder. Das Volk Israel wurde immer größer und mächtiger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระเจ้าทรงอวยพรนางผดุงครรภ์ทั้งสองนี้ และชาวอิสราเอลเพิ่มจำนวนและทวีมากขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จึง​โปรดปราน​เหล่า​หมอ​ตำแย และ​ชาว​อิสราเอล​เพิ่ม​จำนวน​ขึ้น​ทวี​คูณ
  • Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
圣经
资源
计划
奉献