逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
- 新标点和合本 - 收生婆因为敬畏 神, 神便叫她们成立家室。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 接生婆因为敬畏上帝,上帝就叫她们成立家室。
- 和合本2010(神版-简体) - 接生婆因为敬畏 神, 神就叫她们成立家室。
- 圣经新译本 - 接生妇因为敬畏 神, 神就为她们建立家室。
- 中文标准译本 - 接生婆因为敬畏神,神就为她们建立了家庭。
- 现代标点和合本 - 收生婆因为敬畏神,神便叫她们成立家室。
- 和合本(拼音版) - 收生婆因为敬畏上帝,上帝便叫她们成立家室。
- New International Version - And because the midwives feared God, he gave them families of their own.
- New International Reader's Version - Shiphrah and Puah had respect for God. So he gave them families of their own.
- English Standard Version - And because the midwives feared God, he gave them families.
- New Living Translation - And because the midwives feared God, he gave them families of their own.
- Christian Standard Bible - Since the midwives feared God, he gave them families.
- New American Standard Bible - And because the midwives feared God, He established households for them.
- New King James Version - And so it was, because the midwives feared God, that He provided households for them.
- Amplified Bible - And because the midwives feared God [with profound reverence], He established families and households for them.
- American Standard Version - And it came to pass, because the midwives feared God, that he made them households.
- King James Version - And it came to pass, because the midwives feared God, that he made them houses.
- New English Translation - And because the midwives feared God, he made households for them.
- World English Bible - Because the midwives feared God, he gave them families.
- 新標點和合本 - 收生婆因為敬畏神,神便叫她們成立家室。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 接生婆因為敬畏上帝,上帝就叫她們成立家室。
- 和合本2010(神版-繁體) - 接生婆因為敬畏 神, 神就叫她們成立家室。
- 聖經新譯本 - 接生婦因為敬畏 神, 神就為她們建立家室。
- 呂振中譯本 - 助產婦因為敬畏上帝,上帝便使她們成家立室。
- 中文標準譯本 - 接生婆因為敬畏神,神就為她們建立了家庭。
- 現代標點和合本 - 收生婆因為敬畏神,神便叫她們成立家室。
- 文理和合譯本 - 因收生者畏上帝、上帝俾其成立家室、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因收生者畏天主、故天主使其後裔昌熾、 或作天主即為其成立家族
- Nueva Versión Internacional - y, por haberse mostrado temerosas de Dios, les concedió tener muchos hijos.
- Новый Русский Перевод - За то, что повитухи боялись Бога, Он даровал им в награду семьи и детей .
- Восточный перевод - За то, что повитухи боялись Всевышнего, Он даровал им в награду семьи и детей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что повитухи боялись Аллаха, Он даровал им в награду семьи и детей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что повитухи боялись Всевышнего, Он даровал им в награду семьи и детей.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme les sages-femmes avaient agi par crainte de Dieu, Dieu fit prospérer leurs familles.
- リビングバイブル - 神を畏れ敬う助産婦たちも子どもに恵まれました。
- Nova Versão Internacional - Visto que as parteiras temeram a Deus, ele concedeu-lhes que tivessem suas próprias famílias.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากนางผดุงครรภ์ยำเกรงพระเจ้า พระองค์จึงทรงให้นางทั้งสองมีครอบครัวของตนเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเป็นเพราะหมอตำแยเกรงกลัวพระเจ้า พระองค์จึงโปรดให้หมอตำแยมีครอบครัวเป็นของตนเอง
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
- Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- Châm Ngôn 24:3 - Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan và được vững vàng do hiểu biết.
- 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
- 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- Giê-rê-mi 35:2 - “Hãy đến tận nhà thăm gia tộc Rê-cáp, mời họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Dẫn họ vào một phòng nào đó trong nội thất rồi rót rượu mời họ uống.”
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
- 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
- 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
- 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
- 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
- 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.