Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • 新标点和合本 - 法老吩咐他的众民说:“以色列人所生的男孩,你们都要丢在河里;一切的女孩,你们要存留她的性命。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老吩咐他的众百姓说:“把所生的 每一个男孩都丢到尼罗河里去,让所有的女孩存活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老吩咐他的众百姓说:“把所生的 每一个男孩都丢到尼罗河里去,让所有的女孩存活。”
  • 当代译本 - 后来,法老命令全埃及的人把以色列人生的所有男婴都抛进尼罗河里,只让女婴活着。
  • 圣经新译本 - 法老吩咐他的众民说:“凡是希伯来人(《马索拉文本》无“希伯来人”,现参照其他古文本及古译本补上)所生的男孩,你们都要把他投在河里;凡是女孩,就让她活着。”
  • 中文标准译本 - 法老吩咐他所有的子民说:“希伯来人 所生的每一个男婴 ,你们都要把他扔进尼罗河里;而每一个女婴 ,你们可以让她存活。”
  • 现代标点和合本 - 法老吩咐他的众民说:“以色列人所生的男孩,你们都要丢在河里;一切的女孩,你们要存留她的性命。”
  • 和合本(拼音版) - 法老吩咐他的众民说:“以色列人所生的男孩,你们都要丢在河里;一切的女孩,你们要存留她的性命。”
  • New International Version - Then Pharaoh gave this order to all his people: “Every Hebrew boy that is born you must throw into the Nile, but let every girl live.”
  • New International Reader's Version - Then Pharaoh gave an order to all his people. He said, “You must throw every Hebrew baby boy into the Nile River. But let every Hebrew baby girl live.”
  • English Standard Version - Then Pharaoh commanded all his people, “Every son that is born to the Hebrews you shall cast into the Nile, but you shall let every daughter live.”
  • New Living Translation - Then Pharaoh gave this order to all his people: “Throw every newborn Hebrew boy into the Nile River. But you may let the girls live.”
  • The Message - So Pharaoh issued a general order to all his people: “Every boy that is born, drown him in the Nile. But let the girls live.”
  • Christian Standard Bible - Pharaoh then commanded all his people, “You must throw every son born to the Hebrews into the Nile, but let every daughter live.”
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh commanded all his people, saying, “Every son who is born, you are to throw into the Nile, but every daughter, you are to keep alive.”
  • New King James Version - So Pharaoh commanded all his people, saying, “Every son who is born you shall cast into the river, and every daughter you shall save alive.”
  • Amplified Bible - Then Pharaoh commanded all his people, saying, “Every son who is born [to the Hebrews] must be thrown into the Nile, but every daughter you shall keep alive.”
  • American Standard Version - And Pharaoh charged all his people, saying, Every son that is born ye shall cast into the river, and every daughter ye shall save alive.
  • King James Version - And Pharaoh charged all his people, saying, Every son that is born ye shall cast into the river, and every daughter ye shall save alive.
  • New English Translation - Then Pharaoh commanded all his people, “All sons that are born you must throw into the river, but all daughters you may let live.”
  • World English Bible - Pharaoh commanded all his people, saying, “You shall cast every son who is born into the river, and every daughter you shall save alive.”
  • 新標點和合本 - 法老吩咐他的眾民說:「以色列人所生的男孩,你們都要丟在河裏;一切的女孩,你們要存留她的性命。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老吩咐他的眾百姓說:「把所生的 每一個男孩都丟到尼羅河裏去,讓所有的女孩存活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老吩咐他的眾百姓說:「把所生的 每一個男孩都丟到尼羅河裏去,讓所有的女孩存活。」
  • 當代譯本 - 後來,法老命令全埃及的人把以色列人生的所有男嬰都拋進尼羅河裡,只讓女嬰活著。
  • 聖經新譯本 - 法老吩咐他的眾民說:“凡是希伯來人(《馬索拉文本》無“希伯來人”,現參照其他古文本及古譯本補上)所生的男孩,你們都要把他投在河裡;凡是女孩,就讓她活著。”
  • 呂振中譯本 - 法老 吩咐他的眾民說:『 希伯來 人 所生的男兒,你們都要丟在河裏;一切女兒,你們都要讓她活着。』
  • 中文標準譯本 - 法老吩咐他所有的子民說:「希伯來人 所生的每一個男嬰 ,你們都要把他扔進尼羅河裡;而每一個女嬰 ,你們可以讓她存活。」
  • 現代標點和合本 - 法老吩咐他的眾民說:「以色列人所生的男孩,你們都要丟在河裡;一切的女孩,你們要存留她的性命。」
  • 文理和合譯本 - 法老命其民曰、凡其所生之男、悉投諸河、生女則全其命、
  • 文理委辦譯本 - 法老命其民曰以色列族生男則溺於河、生女可全其命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 命其民曰、 以色列 族 生男、當投於河、女則全其命、
  • Nueva Versión Internacional - El faraón, por su parte, dio esta orden a todo su pueblo: —¡Tiren al río a todos los niños hebreos que nazcan! A las niñas, déjenlas con vida.
  • 현대인의 성경 - 그러자 바로가 자기 백성들에게 이런 명령을 내렸다. “갓 태어난 히브리 남자 아이들을 모조리 강에 던지고 여자 아이들은 살려 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • Восточный перевод - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le pharaon ordonna à tous ses sujets : Jetez dans le fleuve tous les garçons nouveau-nés des Hébreux , mais laissez vivre toutes les filles !
  • リビングバイブル - それで、王は全国民に、「以後、ヘブル人の子は、女の子だけを残して、男の子はみなナイル川に投げ込め」と命じたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o faraó ordenou a todo o seu povo: “Lancem ao Nilo todo menino recém-nascido , mas deixem viver as meninas”.
  • Hoffnung für alle - Schließlich befahl der Pharao den Ägyptern: »Werft alle neugeborenen Jungen der Hebräer in den Nil, nur die Mädchen lasst am Leben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์รับสั่งแก่ประชาชนทั้งปวงของพระองค์ว่า “ให้จับเด็กผู้ชายฮีบรูแรกเกิดทุกคนโยนทิ้งลงในแม่น้ำไนล์ ส่วนเด็กผู้หญิงให้ไว้ชีวิต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ฟาโรห์​ก็​สั่ง​คน​ของ​ท่าน​ว่า “พวก​เจ้า​จะ​ต้อง​โยน​บุตร​ชาย​ที่​เกิด​จาก​หญิง​ฮีบรู​ทุก​คน​ลง​ใน​แม่น้ำ​ไนล์ แต่​จง​ไว้​ชีวิต​บุตร​หญิง​ทุก​คน”
交叉引用
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Sáng Thế Ký 41:1 - Hai năm sau, vua Pha-ra-ôn nằm mơ và thấy mình đang đứng bên bờ sông Nin.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • 新标点和合本 - 法老吩咐他的众民说:“以色列人所生的男孩,你们都要丢在河里;一切的女孩,你们要存留她的性命。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老吩咐他的众百姓说:“把所生的 每一个男孩都丢到尼罗河里去,让所有的女孩存活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老吩咐他的众百姓说:“把所生的 每一个男孩都丢到尼罗河里去,让所有的女孩存活。”
  • 当代译本 - 后来,法老命令全埃及的人把以色列人生的所有男婴都抛进尼罗河里,只让女婴活着。
  • 圣经新译本 - 法老吩咐他的众民说:“凡是希伯来人(《马索拉文本》无“希伯来人”,现参照其他古文本及古译本补上)所生的男孩,你们都要把他投在河里;凡是女孩,就让她活着。”
  • 中文标准译本 - 法老吩咐他所有的子民说:“希伯来人 所生的每一个男婴 ,你们都要把他扔进尼罗河里;而每一个女婴 ,你们可以让她存活。”
  • 现代标点和合本 - 法老吩咐他的众民说:“以色列人所生的男孩,你们都要丢在河里;一切的女孩,你们要存留她的性命。”
  • 和合本(拼音版) - 法老吩咐他的众民说:“以色列人所生的男孩,你们都要丢在河里;一切的女孩,你们要存留她的性命。”
  • New International Version - Then Pharaoh gave this order to all his people: “Every Hebrew boy that is born you must throw into the Nile, but let every girl live.”
  • New International Reader's Version - Then Pharaoh gave an order to all his people. He said, “You must throw every Hebrew baby boy into the Nile River. But let every Hebrew baby girl live.”
  • English Standard Version - Then Pharaoh commanded all his people, “Every son that is born to the Hebrews you shall cast into the Nile, but you shall let every daughter live.”
  • New Living Translation - Then Pharaoh gave this order to all his people: “Throw every newborn Hebrew boy into the Nile River. But you may let the girls live.”
  • The Message - So Pharaoh issued a general order to all his people: “Every boy that is born, drown him in the Nile. But let the girls live.”
  • Christian Standard Bible - Pharaoh then commanded all his people, “You must throw every son born to the Hebrews into the Nile, but let every daughter live.”
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh commanded all his people, saying, “Every son who is born, you are to throw into the Nile, but every daughter, you are to keep alive.”
  • New King James Version - So Pharaoh commanded all his people, saying, “Every son who is born you shall cast into the river, and every daughter you shall save alive.”
  • Amplified Bible - Then Pharaoh commanded all his people, saying, “Every son who is born [to the Hebrews] must be thrown into the Nile, but every daughter you shall keep alive.”
  • American Standard Version - And Pharaoh charged all his people, saying, Every son that is born ye shall cast into the river, and every daughter ye shall save alive.
  • King James Version - And Pharaoh charged all his people, saying, Every son that is born ye shall cast into the river, and every daughter ye shall save alive.
  • New English Translation - Then Pharaoh commanded all his people, “All sons that are born you must throw into the river, but all daughters you may let live.”
  • World English Bible - Pharaoh commanded all his people, saying, “You shall cast every son who is born into the river, and every daughter you shall save alive.”
  • 新標點和合本 - 法老吩咐他的眾民說:「以色列人所生的男孩,你們都要丟在河裏;一切的女孩,你們要存留她的性命。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老吩咐他的眾百姓說:「把所生的 每一個男孩都丟到尼羅河裏去,讓所有的女孩存活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老吩咐他的眾百姓說:「把所生的 每一個男孩都丟到尼羅河裏去,讓所有的女孩存活。」
  • 當代譯本 - 後來,法老命令全埃及的人把以色列人生的所有男嬰都拋進尼羅河裡,只讓女嬰活著。
  • 聖經新譯本 - 法老吩咐他的眾民說:“凡是希伯來人(《馬索拉文本》無“希伯來人”,現參照其他古文本及古譯本補上)所生的男孩,你們都要把他投在河裡;凡是女孩,就讓她活著。”
  • 呂振中譯本 - 法老 吩咐他的眾民說:『 希伯來 人 所生的男兒,你們都要丟在河裏;一切女兒,你們都要讓她活着。』
  • 中文標準譯本 - 法老吩咐他所有的子民說:「希伯來人 所生的每一個男嬰 ,你們都要把他扔進尼羅河裡;而每一個女嬰 ,你們可以讓她存活。」
  • 現代標點和合本 - 法老吩咐他的眾民說:「以色列人所生的男孩,你們都要丟在河裡;一切的女孩,你們要存留她的性命。」
  • 文理和合譯本 - 法老命其民曰、凡其所生之男、悉投諸河、生女則全其命、
  • 文理委辦譯本 - 法老命其民曰以色列族生男則溺於河、生女可全其命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 命其民曰、 以色列 族 生男、當投於河、女則全其命、
  • Nueva Versión Internacional - El faraón, por su parte, dio esta orden a todo su pueblo: —¡Tiren al río a todos los niños hebreos que nazcan! A las niñas, déjenlas con vida.
  • 현대인의 성경 - 그러자 바로가 자기 백성들에게 이런 명령을 내렸다. “갓 태어난 히브리 남자 아이들을 모조리 강에 던지고 여자 아이들은 살려 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • Восточный перевод - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда фараон приказал своему народу: – Каждого мальчика, который рождается у евреев, бросайте в реку Нил, а девочек оставляйте в живых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le pharaon ordonna à tous ses sujets : Jetez dans le fleuve tous les garçons nouveau-nés des Hébreux , mais laissez vivre toutes les filles !
  • リビングバイブル - それで、王は全国民に、「以後、ヘブル人の子は、女の子だけを残して、男の子はみなナイル川に投げ込め」と命じたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o faraó ordenou a todo o seu povo: “Lancem ao Nilo todo menino recém-nascido , mas deixem viver as meninas”.
  • Hoffnung für alle - Schließlich befahl der Pharao den Ägyptern: »Werft alle neugeborenen Jungen der Hebräer in den Nil, nur die Mädchen lasst am Leben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์รับสั่งแก่ประชาชนทั้งปวงของพระองค์ว่า “ให้จับเด็กผู้ชายฮีบรูแรกเกิดทุกคนโยนทิ้งลงในแม่น้ำไนล์ ส่วนเด็กผู้หญิงให้ไว้ชีวิต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ฟาโรห์​ก็​สั่ง​คน​ของ​ท่าน​ว่า “พวก​เจ้า​จะ​ต้อง​โยน​บุตร​ชาย​ที่​เกิด​จาก​หญิง​ฮีบรู​ทุก​คน​ลง​ใน​แม่น้ำ​ไนล์ แต่​จง​ไว้​ชีวิต​บุตร​หญิง​ทุก​คน”
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Sáng Thế Ký 41:1 - Hai năm sau, vua Pha-ra-ôn nằm mơ và thấy mình đang đứng bên bờ sông Nin.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
圣经
资源
计划
奉献