逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
- 新标点和合本 - 从正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你们要吃无酵饼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你们要吃无酵饼。
- 和合本2010(神版-简体) - 从正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你们要吃无酵饼。
- 当代译本 - 从一月十四日傍晚开始,直到二十一日傍晚,你们都要吃无酵饼。
- 圣经新译本 - 从正月十四日晚上起,直到本月二十一日晚上止,你们要吃无酵饼。
- 中文标准译本 - 从一月十四日傍晚到二十一日傍晚,你们要吃无酵饼。
- 现代标点和合本 - 从正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你们要吃无酵饼。
- 和合本(拼音版) - 从正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你们要吃无酵饼。
- New International Version - In the first month you are to eat bread made without yeast, from the evening of the fourteenth day until the evening of the twenty-first day.
- New International Reader's Version - In the first month eat bread made without yeast. Eat it from the evening of the 14th day until the evening of the 21st day.
- English Standard Version - In the first month, from the fourteenth day of the month at evening, you shall eat unleavened bread until the twenty-first day of the month at evening.
- New Living Translation - The bread you eat must be made without yeast from the evening of the fourteenth day of the first month until the evening of the twenty-first day of that month.
- Christian Standard Bible - You are to eat unleavened bread in the first month, from the evening of the fourteenth day of the month until the evening of the twenty-first day.
- New American Standard Bible - In the first month, on the fourteenth day of the month at evening, you shall eat unleavened bread, until the twenty-first day of the month at evening.
- New King James Version - In the first month, on the fourteenth day of the month at evening, you shall eat unleavened bread, until the twenty-first day of the month at evening.
- Amplified Bible - In the first month, on the fourteenth day of the month at evening, you shall eat unleavened bread, [and continue] until the twenty-first day of the month at evening.
- American Standard Version - In the first month, on the fourteenth day of the month at even, ye shall eat unleavened bread, until the one and twentieth day of the month at even.
- King James Version - In the first month, on the fourteenth day of the month at even, ye shall eat unleavened bread, until the one and twentieth day of the month at even.
- New English Translation - In the first month, from the fourteenth day of the month, in the evening, you will eat bread made without yeast until the twenty-first day of the month in the evening.
- World English Bible - In the first month, on the fourteenth day of the month at evening, you shall eat unleavened bread, until the twenty first day of the month at evening.
- 新標點和合本 - 從正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你們要吃無酵餅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你們要吃無酵餅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你們要吃無酵餅。
- 當代譯本 - 從一月十四日傍晚開始,直到二十一日傍晚,你們都要吃無酵餅。
- 聖經新譯本 - 從正月十四日晚上起,直到本月二十一日晚上止,你們要吃無酵餅。
- 呂振中譯本 - 正月十四日晚上、到二十一日晚上你們要喫無酵餅。
- 中文標準譯本 - 從一月十四日傍晚到二十一日傍晚,你們要吃無酵餅。
- 現代標點和合本 - 從正月十四日晚上,直到二十一日晚上,你們要吃無酵餅。
- 文理和合譯本 - 正月十四日夕、至二十一日夕、宜食無酵餅、
- 文理委辦譯本 - 正月十四日夕、至二十一日夕、宜食無酵餅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自正月十四日之夕、至二十一日之夕、當食無酵餅、
- Nueva Versión Internacional - Comerán pan sin levadura desde la tarde del día catorce del mes primero hasta la tarde del día veintiuno del mismo mes.
- 현대인의 성경 - 너희는 정월 14일 저녁부터 그 달 21일 저녁까지 누룩 넣지 않은 빵을 먹어야 하며
- Новый Русский Перевод - Ешьте хлеб, приготовленный без закваски, с вечера четырнадцатого дня до вечера двадцать первого дня первого месяца.
- Восточный перевод - Ешьте хлеб, приготовленный без закваски, с вечера четырнадцатого дня до вечера двадцать первого дня первого месяца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ешьте хлеб, приготовленный без закваски, с вечера четырнадцатого дня до вечера двадцать первого дня первого месяца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ешьте хлеб, приготовленный без закваски, с вечера четырнадцатого дня до вечера двадцать первого дня первого месяца.
- La Bible du Semeur 2015 - A partir du soir du quatorzième jour du premier mois, vous mangerez des pains sans levain, jusqu’au soir du vingt et unième jour.
- リビングバイブル - この月の十四日の夕方から二十一日の夕方まで、パン種を入れないパンしか食べてはならない。
- Nova Versão Internacional - No primeiro mês comam pão sem fermento, desde o entardecer do décimo quarto dia até o entardecer do vigésimo primeiro.
- Hoffnung für alle - Esst im 1. Monat vom Abend des 14. bis zum Abend des 21. Tages nur ungesäuertes Brot!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่เย็นวันที่สิบสี่จนถึงเย็นวันที่ยี่สิบเอ็ดของเดือนที่หนึ่ง จงกินแต่ขนมปังไม่ใส่เชื้อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เย็นวันที่สิบสี่ของเดือนแรกนี้ เจ้าจะต้องรับประทานขนมปังไร้เชื้อจนถึงเย็นวันที่ยี่สิบเอ็ดของเดือน
交叉引用
- Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
- Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
- Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
- Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
- Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
- Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
- Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
- Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
- Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
- Xuất Ai Cập 12:1 - Khi Môi-se và A-rôn còn ở Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo họ:
- Xuất Ai Cập 12:2 - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
- Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
- Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
- Lê-vi Ký 23:8 - Suốt bảy ngày, ngày nào cũng phải dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Đến ngày thứ bảy, hãy tổ chức nhóm họp thánh, và không được làm những việc thông thường.”