逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
- 新标点和合本 - 日后,你们到了耶和华按着所应许赐给你们的那地,就要守这礼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 日后,你们到了耶和华所应许赐给你们的那地,就要守这礼仪。
- 和合本2010(神版-简体) - 日后,你们到了耶和华所应许赐给你们的那地,就要守这礼仪。
- 当代译本 - 你们进入耶和华应许给你们的地方以后,要守这逾越节。
- 圣经新译本 - 日后,你们进了耶和华应许赐给你们的那地的时候,就必须守这敬拜之礼。
- 中文标准译本 - 日后,你们进入耶和华应许赐给你们的那地,也要守这服事之礼。
- 现代标点和合本 - 日后,你们到了耶和华按着所应许赐给你们的那地,就要守这礼。
- 和合本(拼音版) - 日后,你们到了耶和华按着所应许赐给你们的那地,就要守这礼。
- New International Version - When you enter the land that the Lord will give you as he promised, observe this ceremony.
- New International Reader's Version - The Lord will give you the land, just as he promised. When you enter it, keep this holy day.
- English Standard Version - And when you come to the land that the Lord will give you, as he has promised, you shall keep this service.
- New Living Translation - When you enter the land the Lord has promised to give you, you will continue to observe this ceremony.
- Christian Standard Bible - When you enter the land that the Lord will give you as he promised, you are to observe this ceremony.
- New American Standard Bible - When you enter the land which the Lord will give you, as He has promised, you shall keep this rite.
- New King James Version - It will come to pass when you come to the land which the Lord will give you, just as He promised, that you shall keep this service.
- Amplified Bible - When you enter the land which the Lord will give you, as He has promised, you shall keep and observe this service.
- American Standard Version - And it shall come to pass, when ye are come to the land which Jehovah will give you, according as he hath promised, that ye shall keep this service.
- King James Version - And it shall come to pass, when ye be come to the land which the Lord will give you, according as he hath promised, that ye shall keep this service.
- New English Translation - When you enter the land that the Lord will give to you, just as he said, you must observe this ceremony.
- World English Bible - It shall happen when you have come to the land which Yahweh will give you, as he has promised, that you shall keep this service.
- 新標點和合本 - 日後,你們到了耶和華按着所應許賜給你們的那地,就要守這禮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 日後,你們到了耶和華所應許賜給你們的那地,就要守這禮儀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 日後,你們到了耶和華所應許賜給你們的那地,就要守這禮儀。
- 當代譯本 - 你們進入耶和華應許給你們的地方以後,要守這逾越節。
- 聖經新譯本 - 日後,你們進了耶和華應許賜給你們的那地的時候,就必須守這敬拜之禮。
- 呂振中譯本 - 將來你們到了永恆主按所應許而賜給你們的地,總要守這事奉禮。
- 中文標準譯本 - 日後,你們進入耶和華應許賜給你們的那地,也要守這服事之禮。
- 現代標點和合本 - 日後,你們到了耶和華按著所應許賜給你們的那地,就要守這禮。
- 文理和合譯本 - 至耶和華所許錫爾之地、宜守此禮、
- 文理委辦譯本 - 昔耶和華許以地賜爾、既得斯土、宜行此禮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹既至主依所應許將賜爾之地、則必守此禮、
- Nueva Versión Internacional - Cuando entren en la tierra que el Señor ha prometido darles, ustedes seguirán celebrando esta ceremonia.
- 현대인의 성경 - 여러분은 여호와께서 주시기로 약속한 땅에 들어가거든 이 의식을 지키십시오.
- Новый Русский Перевод - Войдя в землю, которую Господь даст вам, как Он и обещал, исполняйте этот обряд.
- Восточный перевод - Войдя в землю, которую Вечный даст вам, как Он и обещал, исполняйте этот обряд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Войдя в землю, которую Вечный даст вам, как Он и обещал, исполняйте этот обряд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Войдя в землю, которую Вечный даст вам, как Он и обещал, исполняйте этот обряд.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous serez arrivés dans le pays que l’Eternel vous donnera comme il l’a promis, vous accomplirez cette cérémonie.
- リビングバイブル - 約束の地に入ったら、この過越の祭りをして祝いなさい。
- Nova Versão Internacional - Quando entrarem na terra que o Senhor prometeu dar a vocês, celebrem essa cerimônia.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr in das Land kommt, das euch der Herr versprochen hat, sollt ihr auch dort diesen Brauch bewahren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านทั้งหลายเข้าสู่ดินแดนซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าจะประทานแก่ท่านตามพระสัญญาแล้ว จงถือปฏิบัติพิธีนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านก้าวเข้าไปถึงดินแดนที่พระผู้เป็นเจ้าจะมอบให้ท่านดังที่พระองค์ได้สัญญาไว้ ท่านจะต้องรักษาพิธีนี้ไว้
交叉引用
- Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
- Giô-suê 5:11 - Ngay sau ngày lễ, họ bắt đầu dùng thổ sản làm thực phẩm, lấy hạt ngũ cốc làm bánh không men;
- Giô-suê 5:12 - vào ngày kế tiếp, ma-na không rơi xuống nữa. Từ đó, họ không còn thấy ma-na, nhưng sống bằng mùa màng của đất Ca-na-an.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:5 - Không được dâng sinh tế Vượt Qua tại bất kỳ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:7 - Anh em sẽ nấu thịt con sinh tế để ăn tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, và đến sáng hôm sau anh em có thể trở về nhà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
- Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
- Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.