Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • 新标点和合本 - 他们对摩西说:“难道在埃及没有坟地,你把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟地,你要把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟地,你要把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 当代译本 - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟地,要你带我们出来死在旷野吗?为什么要带我们出埃及呢?
  • 圣经新译本 - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟墓,你要把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,把我们从埃及领出来呢?
  • 中文标准译本 - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟墓,你就把我们带来死在旷野吗?你把我们从埃及领出来,你对我们做的这是什么呢?
  • 现代标点和合本 - 他们对摩西说:“难道在埃及没有坟地,你把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 和合本(拼音版) - 他们对摩西说:“难道在埃及没有坟地,你把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • New International Version - They said to Moses, “Was it because there were no graves in Egypt that you brought us to the desert to die? What have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • New International Reader's Version - They said to Moses, “Why did you bring us to the desert to die? Weren’t there any graves in Egypt? What have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • English Standard Version - They said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? What have you done to us in bringing us out of Egypt?
  • New Living Translation - and they said to Moses, “Why did you bring us out here to die in the wilderness? Weren’t there enough graves for us in Egypt? What have you done to us? Why did you make us leave Egypt?
  • Christian Standard Bible - They said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? What have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • New American Standard Bible - Then they said to Moses, “Is it because there were no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? Why have you dealt with us in this way, bringing us out of Egypt?
  • New King James Version - Then they said to Moses, “Because there were no graves in Egypt, have you taken us away to die in the wilderness? Why have you so dealt with us, to bring us up out of Egypt?
  • Amplified Bible - Then they said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? What is this that you have done to us by bringing us out of Egypt?
  • American Standard Version - And they said unto Moses, Because there were no graves in Egypt, hast thou taken us away to die in the wilderness? wherefore hast thou dealt thus with us, to bring us forth out of Egypt?
  • King James Version - And they said unto Moses, Because there were no graves in Egypt, hast thou taken us away to die in the wilderness? wherefore hast thou dealt thus with us, to carry us forth out of Egypt?
  • New English Translation - and they said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the desert? What in the world have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • World English Bible - They said to Moses, “Because there were no graves in Egypt, have you taken us away to die in the wilderness? Why have you treated us this way, to bring us out of Egypt?
  • 新標點和合本 - 他們對摩西說:「難道在埃及沒有墳地,你把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳地,你要把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳地,你要把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 當代譯本 - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳地,要你帶我們出來死在曠野嗎?為什麼要帶我們出埃及呢?
  • 聖經新譯本 - 他們對摩西說:“難道埃及沒有墳墓,你要把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,把我們從埃及領出來呢?
  • 呂振中譯本 - 對 摩西 說:『難道在 埃及 沒有墳墓,你得把我們帶來,死在曠野麼?你為甚麼這樣待我們,將我們從 埃及 領出來呢?
  • 中文標準譯本 - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳墓,你就把我們帶來死在曠野嗎?你把我們從埃及領出來,你對我們做的這是什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 他們對摩西說:「難道在埃及沒有墳地,你把我們帶來死在曠野嗎?你為什麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 文理和合譯本 - 謂摩西曰、豈以埃及無塚地、而導我出、使亡於野乎、曷待我如是、俾我去埃及耶、
  • 文理委辦譯本 - 亦謂摩西曰、在埃及、豈無塚地、而導我出、使亡於野、曷待我若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂 摩西 曰、爾導我出死在曠野、得毋因 伊及 地無墓乎、爾導我出 伊及 、何為待我若是、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces le reclamaron a Moisés: —¿Acaso no había sepulcros en Egipto, que nos sacaste de allá para morir en el desierto? ¿Qué has hecho con nosotros? ¿Para qué nos sacaste de Egipto?
  • 현대인의 성경 - 모세에게 이렇게 말하였다. “이집트에 매장지가 없어서 당신이 우리를 이 광야로 끌어내어 죽이려 합니까? 무엇 때문에 당신이 우리를 이집트에서 끌어내어 이 꼴을 당하게 합니까?
  • Новый Русский Перевод - Они сказали Моисею: – Разве в Египте не было могил, что ты повел нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • Восточный перевод - Они сказали Мусе: – Разве в Египте не было могил, что ты повёл нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали Мусе: – Разве в Египте не было могил, что ты повёл нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали Мусо: – Разве в Египте не было могил, что ты повёл нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis ils se tournèrent contre Moïse et lui dirent : N’y avait-il pas assez de tombeaux en Egypte pour que tu nous emmènes mourir dans le désert ? Pourquoi as-tu voulu nous faire sortir d’Egypte ?
  • リビングバイブル - そして、ついにはモーセに泣きごとを言うのでした。「エジプトには墓が足りないので、こんな砂漠まで連れ出して死なせようというのですか。これでは、何のためにエジプトから逃げ出したかわかりません。
  • Nova Versão Internacional - Disseram a Moisés: “Foi por falta de túmulos no Egito que você nos trouxe para morrermos no deserto? O que você fez conosco, tirando-nos de lá?
  • Hoffnung für alle - Zugleich machten sie Mose bittere Vorwürfe: »Gibt es etwa in Ägypten nicht genug Gräber für uns? Warum führst du uns hierher? Wir sollen wohl hier in der Wüste sterben! Was hast du uns nur angetan! Warum hast du uns aus Ägypten herausgeholt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวกับโมเสสว่า “ที่อียิปต์ไม่มีหลุมฝังศพพวกเราหรือ? ท่านจึงพาเรามาตายในถิ่นกันดารนี้ ทำไมหนอท่านจึงนำเราออกมาจากอียิปต์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “นี่​เป็น​เพราะ​หลุม​ฝัง​ศพ​ใน​อียิปต์​มี​ไม่​พอ​หรือ​ไง ท่าน​จึง​พา​พวก​เรา​ไป​ตาย​กัน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ท่าน​พา​พวก​เรา​ออก​ไป​จาก​อียิปต์​เพื่อ​อะไร​กัน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 5:22 - Môi-se trở về cùng Chúa Hằng Hữu, thưa: “Chúa ơi! Sao Chúa đối xử tàn tệ với dân Ngài thế này? Tại sao Chúa sai con đến đây?
  • Dân Số Ký 16:41 - Thế nhưng, qua sáng hôm sau, dân chúng lại nổi lên trách móc Môi-se và A-rôn: “Các ông đã giết dân của Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 43:6 - Ít-ra-ên trách: “Sao chúng mày hại tao mà mách với ông ấy chúng mày còn một đứa em nữa.”
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Xuất Ai Cập 15:23 - Khi đến Ma-ra, nước tuy có, nhưng quá đắng không uống được. Chính vì thế mà nơi ấy có tên là Ma-ra (nghĩa là đắng).
  • Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
  • Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
  • Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
  • Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • 新标点和合本 - 他们对摩西说:“难道在埃及没有坟地,你把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟地,你要把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟地,你要把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 当代译本 - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟地,要你带我们出来死在旷野吗?为什么要带我们出埃及呢?
  • 圣经新译本 - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟墓,你要把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,把我们从埃及领出来呢?
  • 中文标准译本 - 他们对摩西说:“难道埃及没有坟墓,你就把我们带来死在旷野吗?你把我们从埃及领出来,你对我们做的这是什么呢?
  • 现代标点和合本 - 他们对摩西说:“难道在埃及没有坟地,你把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • 和合本(拼音版) - 他们对摩西说:“难道在埃及没有坟地,你把我们带来死在旷野吗?你为什么这样待我们,将我们从埃及领出来呢?
  • New International Version - They said to Moses, “Was it because there were no graves in Egypt that you brought us to the desert to die? What have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • New International Reader's Version - They said to Moses, “Why did you bring us to the desert to die? Weren’t there any graves in Egypt? What have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • English Standard Version - They said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? What have you done to us in bringing us out of Egypt?
  • New Living Translation - and they said to Moses, “Why did you bring us out here to die in the wilderness? Weren’t there enough graves for us in Egypt? What have you done to us? Why did you make us leave Egypt?
  • Christian Standard Bible - They said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? What have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • New American Standard Bible - Then they said to Moses, “Is it because there were no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? Why have you dealt with us in this way, bringing us out of Egypt?
  • New King James Version - Then they said to Moses, “Because there were no graves in Egypt, have you taken us away to die in the wilderness? Why have you so dealt with us, to bring us up out of Egypt?
  • Amplified Bible - Then they said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the wilderness? What is this that you have done to us by bringing us out of Egypt?
  • American Standard Version - And they said unto Moses, Because there were no graves in Egypt, hast thou taken us away to die in the wilderness? wherefore hast thou dealt thus with us, to bring us forth out of Egypt?
  • King James Version - And they said unto Moses, Because there were no graves in Egypt, hast thou taken us away to die in the wilderness? wherefore hast thou dealt thus with us, to carry us forth out of Egypt?
  • New English Translation - and they said to Moses, “Is it because there are no graves in Egypt that you have taken us away to die in the desert? What in the world have you done to us by bringing us out of Egypt?
  • World English Bible - They said to Moses, “Because there were no graves in Egypt, have you taken us away to die in the wilderness? Why have you treated us this way, to bring us out of Egypt?
  • 新標點和合本 - 他們對摩西說:「難道在埃及沒有墳地,你把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳地,你要把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳地,你要把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 當代譯本 - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳地,要你帶我們出來死在曠野嗎?為什麼要帶我們出埃及呢?
  • 聖經新譯本 - 他們對摩西說:“難道埃及沒有墳墓,你要把我們帶來死在曠野嗎?你為甚麼這樣待我們,把我們從埃及領出來呢?
  • 呂振中譯本 - 對 摩西 說:『難道在 埃及 沒有墳墓,你得把我們帶來,死在曠野麼?你為甚麼這樣待我們,將我們從 埃及 領出來呢?
  • 中文標準譯本 - 他們對摩西說:「難道埃及沒有墳墓,你就把我們帶來死在曠野嗎?你把我們從埃及領出來,你對我們做的這是什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 他們對摩西說:「難道在埃及沒有墳地,你把我們帶來死在曠野嗎?你為什麼這樣待我們,將我們從埃及領出來呢?
  • 文理和合譯本 - 謂摩西曰、豈以埃及無塚地、而導我出、使亡於野乎、曷待我如是、俾我去埃及耶、
  • 文理委辦譯本 - 亦謂摩西曰、在埃及、豈無塚地、而導我出、使亡於野、曷待我若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂 摩西 曰、爾導我出死在曠野、得毋因 伊及 地無墓乎、爾導我出 伊及 、何為待我若是、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces le reclamaron a Moisés: —¿Acaso no había sepulcros en Egipto, que nos sacaste de allá para morir en el desierto? ¿Qué has hecho con nosotros? ¿Para qué nos sacaste de Egipto?
  • 현대인의 성경 - 모세에게 이렇게 말하였다. “이집트에 매장지가 없어서 당신이 우리를 이 광야로 끌어내어 죽이려 합니까? 무엇 때문에 당신이 우리를 이집트에서 끌어내어 이 꼴을 당하게 합니까?
  • Новый Русский Перевод - Они сказали Моисею: – Разве в Египте не было могил, что ты повел нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • Восточный перевод - Они сказали Мусе: – Разве в Египте не было могил, что ты повёл нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали Мусе: – Разве в Египте не было могил, что ты повёл нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали Мусо: – Разве в Египте не было могил, что ты повёл нас умирать в пустыню? Что ты сделал с нами, выведя нас из Египта?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis ils se tournèrent contre Moïse et lui dirent : N’y avait-il pas assez de tombeaux en Egypte pour que tu nous emmènes mourir dans le désert ? Pourquoi as-tu voulu nous faire sortir d’Egypte ?
  • リビングバイブル - そして、ついにはモーセに泣きごとを言うのでした。「エジプトには墓が足りないので、こんな砂漠まで連れ出して死なせようというのですか。これでは、何のためにエジプトから逃げ出したかわかりません。
  • Nova Versão Internacional - Disseram a Moisés: “Foi por falta de túmulos no Egito que você nos trouxe para morrermos no deserto? O que você fez conosco, tirando-nos de lá?
  • Hoffnung für alle - Zugleich machten sie Mose bittere Vorwürfe: »Gibt es etwa in Ägypten nicht genug Gräber für uns? Warum führst du uns hierher? Wir sollen wohl hier in der Wüste sterben! Was hast du uns nur angetan! Warum hast du uns aus Ägypten herausgeholt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวกับโมเสสว่า “ที่อียิปต์ไม่มีหลุมฝังศพพวกเราหรือ? ท่านจึงพาเรามาตายในถิ่นกันดารนี้ ทำไมหนอท่านจึงนำเราออกมาจากอียิปต์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “นี่​เป็น​เพราะ​หลุม​ฝัง​ศพ​ใน​อียิปต์​มี​ไม่​พอ​หรือ​ไง ท่าน​จึง​พา​พวก​เรา​ไป​ตาย​กัน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ท่าน​พา​พวก​เรา​ออก​ไป​จาก​อียิปต์​เพื่อ​อะไร​กัน
  • Xuất Ai Cập 5:22 - Môi-se trở về cùng Chúa Hằng Hữu, thưa: “Chúa ơi! Sao Chúa đối xử tàn tệ với dân Ngài thế này? Tại sao Chúa sai con đến đây?
  • Dân Số Ký 16:41 - Thế nhưng, qua sáng hôm sau, dân chúng lại nổi lên trách móc Môi-se và A-rôn: “Các ông đã giết dân của Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 43:6 - Ít-ra-ên trách: “Sao chúng mày hại tao mà mách với ông ấy chúng mày còn một đứa em nữa.”
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Xuất Ai Cập 15:23 - Khi đến Ma-ra, nước tuy có, nhưng quá đắng không uống được. Chính vì thế mà nơi ấy có tên là Ma-ra (nghĩa là đắng).
  • Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
  • Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
  • Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
  • Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
圣经
资源
计划
奉献