逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- 新标点和合本 - 我要使埃及人的心刚硬,他们就跟着下去。我要在法老和他的全军、车辆、马兵上得荣耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我要任凭埃及人的心刚硬,他们就跟着下去。我要在法老和他的全军、战车、战车长身上得荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我要任凭埃及人的心刚硬,他们就跟着下去。我要在法老和他的全军、战车、战车长身上得荣耀。
- 当代译本 - 我要使埃及人的心刚硬,他们会尾随你们下到海中。我要在法老及其大军、战车和骑兵身上得荣耀。
- 圣经新译本 - 看哪,我要使埃及人的心刚硬,他们就必跟着以色列人下去;这样,我必在法老和他的全军身上,以及他的马车和马兵身上得到荣耀。
- 中文标准译本 - 而我,看哪,我要使埃及人的心刚硬,他们就会随着下去。这样,我必藉着法老、他的全军、他的战车和马兵得荣耀。
- 现代标点和合本 - 我要使埃及人的心刚硬,他们就跟着下去,我要在法老和他的全军、车辆、马兵上得荣耀。
- 和合本(拼音版) - 我要使埃及人的心刚硬,他们就跟着下去,我要在法老和他的全军、车辆、马兵上得荣耀。
- New International Version - I will harden the hearts of the Egyptians so that they will go in after them. And I will gain glory through Pharaoh and all his army, through his chariots and his horsemen.
- New International Reader's Version - I will make the Egyptians stubborn. They will go in after the Israelites. I will gain glory for myself because of what will happen to Pharaoh, his army, chariots and horsemen.
- English Standard Version - And I will harden the hearts of the Egyptians so that they shall go in after them, and I will get glory over Pharaoh and all his host, his chariots, and his horsemen.
- New Living Translation - And I will harden the hearts of the Egyptians, and they will charge in after the Israelites. My great glory will be displayed through Pharaoh and his troops, his chariots, and his charioteers.
- The Message - “Meanwhile I’ll make sure the Egyptians keep up their stubborn chase—I’ll use Pharaoh and his entire army, his chariots and horsemen, to put my Glory on display so that the Egyptians will realize that I am God.”
- Christian Standard Bible - As for me, I am going to harden the hearts of the Egyptians so that they will go in after them, and I will receive glory by means of Pharaoh, all his army, and his chariots and horsemen.
- New American Standard Bible - And as for Me, behold, I will harden the hearts of the Egyptians so that they will go in after them; and I will be honored through Pharaoh and all his army, through his chariots and his horsemen.
- New King James Version - And I indeed will harden the hearts of the Egyptians, and they shall follow them. So I will gain honor over Pharaoh and over all his army, his chariots, and his horsemen.
- Amplified Bible - As for Me, hear this: I will harden the hearts of the Egyptians, and they will go in [the sea] after them; and I will be glorified and honored through Pharaoh and all his army, and his war-chariots and his horsemen.
- American Standard Version - And I, behold, I will harden the hearts of the Egyptians, and they shall go in after them: and I will get me honor upon Pharaoh, and upon all his host, upon his chariots, and upon his horsemen.
- King James Version - And I, behold, I will harden the hearts of the Egyptians, and they shall follow them: and I will get me honour upon Pharaoh, and upon all his host, upon his chariots, and upon his horsemen.
- New English Translation - And as for me, I am going to harden the hearts of the Egyptians so that they will come after them, that I may be honored because of Pharaoh and his army and his chariots and his horsemen.
- World English Bible - Behold, I myself will harden the hearts of the Egyptians, and they will go in after them. I will get myself honor over Pharaoh, and over all his armies, over his chariots, and over his horsemen.
- 新標點和合本 - 我要使埃及人的心剛硬,他們就跟着下去。我要在法老和他的全軍、車輛、馬兵上得榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我要任憑埃及人的心剛硬,他們就跟着下去。我要在法老和他的全軍、戰車、戰車長身上得榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我要任憑埃及人的心剛硬,他們就跟着下去。我要在法老和他的全軍、戰車、戰車長身上得榮耀。
- 當代譯本 - 我要使埃及人的心剛硬,他們會尾隨你們下到海中。我要在法老及其大軍、戰車和騎兵身上得榮耀。
- 聖經新譯本 - 看哪,我要使埃及人的心剛硬,他們就必跟著以色列人下去;這樣,我必在法老和他的全軍身上,以及他的馬車和馬兵身上得到榮耀。
- 呂振中譯本 - 我呢,你看吧,我要使 埃及 人的心頑強,他們就會跟着 下 去;我必在 法老 身上、在他的全軍、車輛和馬兵上得到榮耀。
- 中文標準譯本 - 而我,看哪,我要使埃及人的心剛硬,他們就會隨著下去。這樣,我必藉著法老、他的全軍、他的戰車和馬兵得榮耀。
- 現代標點和合本 - 我要使埃及人的心剛硬,他們就跟著下去,我要在法老和他的全軍、車輛、馬兵上得榮耀。
- 文理和合譯本 - 我必使埃及人剛愎厥心、追入於海、我將因法老、及其軍旅車騎而獲榮焉、
- 文理委辦譯本 - 埃及人必剛愎厥心以襲、我姑聽之。我必勝法老、爰及軍旅車馬、以獲大榮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使 伊及 人剛愎其心、追 以色列 人、我則因 法老 與其軍旅車馬而獲大榮、
- Nueva Versión Internacional - Yo voy a endurecer el corazón de los egipcios, para que los persigan. ¡Voy a cubrirme de gloria a costa del faraón y de su ejército, y de sus carros y jinetes!
- 현대인의 성경 - 내가 이집트 사람들의 마음을 돌처럼 굳게 할 것이니 그들이 그 뒤를 따라 들어갈 것이다. 내가 바로와 그의 모든 군대, 곧 그의 전차와 마병을 통해서 영광을 얻을
- Новый Русский Перевод - А Я сделаю египтян упрямыми, и они пойдут за ними. Я прославлюсь, победив фараона и его войско, с его колесницами и всадниками.
- Восточный перевод - А Я сделаю египтян упрямыми, и они пойдут за вами. Я прославлюсь, победив фараона и его войско с его колесницами и всадниками.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Я сделаю египтян упрямыми, и они пойдут за вами. Я прославлюсь, победив фараона и его войско с его колесницами и всадниками.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Я сделаю египтян упрямыми, и они пойдут за вами. Я прославлюсь, победив фараона и его войско с его колесницами и всадниками.
- La Bible du Semeur 2015 - De mon côté, je rendrai les Egyptiens obstinés pour qu’ils s’engagent derrière vous. Alors je manifesterai ma gloire aux dépens du pharaon, de toute son armée, de ses chars et de ses hommes d’équipage de chars.
- リビングバイブル - わたしはエジプト人の心をかたくなにさせ、彼らにあなたがたのあとを追わせる。だがその時、ファラオとその全軍勢、戦車や騎手たちをわたしは滅ぼす。そしてわたしの栄光を現す。
- Nova Versão Internacional - Eu, porém, endurecerei o coração dos egípcios, e eles os perseguirão. E serei glorificado com a derrota do faraó e de todo o seu exército, com seus carros de guerra e seus cavaleiros.
- Hoffnung für alle - Ich werde die Ägypter so starrsinnig machen, dass sie euch auch dort noch verfolgen. Ich will meine Macht und Herrlichkeit zeigen, indem ich den Pharao und sein Heer mit den Streitwagen und Reitern vernichte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ชาวอียิปต์ใจแข็งกระด้างเพื่อพวกเขาจะรุกไล่พวกเจ้ามา แล้วเราจะได้รับเกียรติผ่านทางฟาโรห์ กองทัพ รถม้าศึก และพลม้าทั้งหมดของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราจะทำจิตใจของชาวอียิปต์ให้แข็งกระด้าง พวกเขาจะได้ตามลงไป แล้วเราจะมีชัยชนะเหนือฟาโรห์และกองทัพของเขา รถศึกและทหารม้าของเขา แล้วเราจะได้รับเกียรติ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
- Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
- Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
- Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
- Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
- Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.