Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • 新标点和合本 - 法老必说:‘以色列人在地中绕迷了,旷野把他们困住了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人这样做,法老必说:‘他们在此地迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人这样做,法老必说:‘他们在此地迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 当代译本 - 法老必定以为以色列人走迷了路,被困在旷野。
  • 圣经新译本 - 法老必论到以色列人的事,说:‘他们在这地走迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 中文标准译本 - 这样,法老就会说到以色列子孙:‘他们在这地迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 现代标点和合本 - 法老必说:‘以色列人在地中绕迷了,旷野把他们困住了。’
  • 和合本(拼音版) - 法老必说:‘以色列人在地中绕迷了,旷野把他们困住了。’
  • New International Version - Pharaoh will think, ‘The Israelites are wandering around the land in confusion, hemmed in by the desert.’
  • New International Reader's Version - Pharaoh will think, ‘The Israelites are wandering around the land. They don’t know which way to go. The desert is all around them.’
  • English Standard Version - For Pharaoh will say of the people of Israel, ‘They are wandering in the land; the wilderness has shut them in.’
  • New Living Translation - Then Pharaoh will think, ‘The Israelites are confused. They are trapped in the wilderness!’
  • The Message - “Pharaoh will think, ‘The Israelites are lost; they’re confused. The wilderness has closed in on them.’ Then I’ll make Pharaoh’s heart stubborn again and he’ll chase after them. And I’ll use Pharaoh and his army to put my Glory on display. Then the Egyptians will realize that I am God.” And that’s what happened.
  • Christian Standard Bible - Pharaoh will say of the Israelites: They are wandering around the land in confusion; the wilderness has boxed them in.
  • New American Standard Bible - For Pharaoh will say of the sons of Israel, ‘They are wandering aimlessly in the land; the wilderness has shut them in.’
  • New King James Version - For Pharaoh will say of the children of Israel, ‘They are bewildered by the land; the wilderness has closed them in.’
  • Amplified Bible - For Pharaoh will say of the Israelites, ‘They are wandering aimlessly in the land; the wilderness has shut them in.’
  • American Standard Version - And Pharaoh will say of the children of Israel, They are entangled in the land, the wilderness hath shut them in.
  • King James Version - For Pharaoh will say of the children of Israel, They are entangled in the land, the wilderness hath shut them in.
  • New English Translation - Pharaoh will think regarding the Israelites, ‘They are wandering around confused in the land – the desert has closed in on them.’
  • World English Bible - Pharaoh will say of the children of Israel, ‘They are entangled in the land. The wilderness has shut them in.’
  • 新標點和合本 - 法老必說:『以色列人在地中繞迷了,曠野把他們困住了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人這樣做,法老必說:『他們在此地迷了路,曠野把他們困住了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人這樣做,法老必說:『他們在此地迷了路,曠野把他們困住了。』
  • 當代譯本 - 法老必定以為以色列人走迷了路,被困在曠野。
  • 聖經新譯本 - 法老必論到以色列人的事,說:‘他們在這地走迷了路,曠野把他們困住了。’
  • 呂振中譯本 - 法老 就會說到 以色列 人的事、說:「 以色列 人在此地繞迷了;曠野把他們困住了。」
  • 中文標準譯本 - 這樣,法老就會說到以色列子孫:『他們在這地迷了路,曠野把他們困住了。』
  • 現代標點和合本 - 法老必說:『以色列人在地中繞迷了,曠野把他們困住了。』
  • 文理和合譯本 - 法老必謂以色列族迷於途、困於野、
  • 文理委辦譯本 - 蓋法老必自謂以色列族迷於野、不得出其藩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 必議 以色列 人云、彼眾失路、困於曠野、
  • Nueva Versión Internacional - El faraón va a pensar: “Los israelitas andan perdidos en esa tierra. ¡El desierto los tiene acorralados!”
  • 현대인의 성경 - 바로는 이스라엘 백성이 광야에 갇혀서 사방 헤매고 있는 것으로 생각할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Фараон подумает: «Израильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окруженные пустыней».
  • Восточный перевод - Фараон подумает: «Исраильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окружённые пустыней».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон подумает: «Исраильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окружённые пустыней».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон подумает: «Исроильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окружённые пустыней».
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pharaon pensera : Les Israélites se sont égarés dans le pays, le désert les tient emprisonnés.
  • リビングバイブル - ファラオはきっと、『イスラエル人どもは砂漠と海の間で立ち往生しているに違いない』と考えるだろう。
  • Nova Versão Internacional - O faraó pensará que os israelitas estão vagando confusos, cercados pelo deserto.
  • Hoffnung für alle - Der Pharao wird denken, ihr habt euch verlaufen und findet nicht mehr aus der Wüste heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์จะคิดว่า ‘ชาวอิสราเอลนั้นเร่ร่อนไปทั่วดินแดนด้วยความสับสน ติดกับอยู่ในทะเลทราย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จะ​พูด​ถึง​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘พวก​เขา​ยัง​คง​วนเวียน​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ด้วย​ความ​สับสน เหมือน​ถูก​กัก​ไว้​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร’
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • 新标点和合本 - 法老必说:‘以色列人在地中绕迷了,旷野把他们困住了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人这样做,法老必说:‘他们在此地迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人这样做,法老必说:‘他们在此地迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 当代译本 - 法老必定以为以色列人走迷了路,被困在旷野。
  • 圣经新译本 - 法老必论到以色列人的事,说:‘他们在这地走迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 中文标准译本 - 这样,法老就会说到以色列子孙:‘他们在这地迷了路,旷野把他们困住了。’
  • 现代标点和合本 - 法老必说:‘以色列人在地中绕迷了,旷野把他们困住了。’
  • 和合本(拼音版) - 法老必说:‘以色列人在地中绕迷了,旷野把他们困住了。’
  • New International Version - Pharaoh will think, ‘The Israelites are wandering around the land in confusion, hemmed in by the desert.’
  • New International Reader's Version - Pharaoh will think, ‘The Israelites are wandering around the land. They don’t know which way to go. The desert is all around them.’
  • English Standard Version - For Pharaoh will say of the people of Israel, ‘They are wandering in the land; the wilderness has shut them in.’
  • New Living Translation - Then Pharaoh will think, ‘The Israelites are confused. They are trapped in the wilderness!’
  • The Message - “Pharaoh will think, ‘The Israelites are lost; they’re confused. The wilderness has closed in on them.’ Then I’ll make Pharaoh’s heart stubborn again and he’ll chase after them. And I’ll use Pharaoh and his army to put my Glory on display. Then the Egyptians will realize that I am God.” And that’s what happened.
  • Christian Standard Bible - Pharaoh will say of the Israelites: They are wandering around the land in confusion; the wilderness has boxed them in.
  • New American Standard Bible - For Pharaoh will say of the sons of Israel, ‘They are wandering aimlessly in the land; the wilderness has shut them in.’
  • New King James Version - For Pharaoh will say of the children of Israel, ‘They are bewildered by the land; the wilderness has closed them in.’
  • Amplified Bible - For Pharaoh will say of the Israelites, ‘They are wandering aimlessly in the land; the wilderness has shut them in.’
  • American Standard Version - And Pharaoh will say of the children of Israel, They are entangled in the land, the wilderness hath shut them in.
  • King James Version - For Pharaoh will say of the children of Israel, They are entangled in the land, the wilderness hath shut them in.
  • New English Translation - Pharaoh will think regarding the Israelites, ‘They are wandering around confused in the land – the desert has closed in on them.’
  • World English Bible - Pharaoh will say of the children of Israel, ‘They are entangled in the land. The wilderness has shut them in.’
  • 新標點和合本 - 法老必說:『以色列人在地中繞迷了,曠野把他們困住了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人這樣做,法老必說:『他們在此地迷了路,曠野把他們困住了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人這樣做,法老必說:『他們在此地迷了路,曠野把他們困住了。』
  • 當代譯本 - 法老必定以為以色列人走迷了路,被困在曠野。
  • 聖經新譯本 - 法老必論到以色列人的事,說:‘他們在這地走迷了路,曠野把他們困住了。’
  • 呂振中譯本 - 法老 就會說到 以色列 人的事、說:「 以色列 人在此地繞迷了;曠野把他們困住了。」
  • 中文標準譯本 - 這樣,法老就會說到以色列子孫:『他們在這地迷了路,曠野把他們困住了。』
  • 現代標點和合本 - 法老必說:『以色列人在地中繞迷了,曠野把他們困住了。』
  • 文理和合譯本 - 法老必謂以色列族迷於途、困於野、
  • 文理委辦譯本 - 蓋法老必自謂以色列族迷於野、不得出其藩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 必議 以色列 人云、彼眾失路、困於曠野、
  • Nueva Versión Internacional - El faraón va a pensar: “Los israelitas andan perdidos en esa tierra. ¡El desierto los tiene acorralados!”
  • 현대인의 성경 - 바로는 이스라엘 백성이 광야에 갇혀서 사방 헤매고 있는 것으로 생각할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Фараон подумает: «Израильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окруженные пустыней».
  • Восточный перевод - Фараон подумает: «Исраильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окружённые пустыней».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон подумает: «Исраильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окружённые пустыней».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон подумает: «Исроильтяне блуждают по этой земле в растерянности, окружённые пустыней».
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pharaon pensera : Les Israélites se sont égarés dans le pays, le désert les tient emprisonnés.
  • リビングバイブル - ファラオはきっと、『イスラエル人どもは砂漠と海の間で立ち往生しているに違いない』と考えるだろう。
  • Nova Versão Internacional - O faraó pensará que os israelitas estão vagando confusos, cercados pelo deserto.
  • Hoffnung für alle - Der Pharao wird denken, ihr habt euch verlaufen und findet nicht mehr aus der Wüste heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์จะคิดว่า ‘ชาวอิสราเอลนั้นเร่ร่อนไปทั่วดินแดนด้วยความสับสน ติดกับอยู่ในทะเลทราย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จะ​พูด​ถึง​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘พวก​เขา​ยัง​คง​วนเวียน​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ด้วย​ความ​สับสน เหมือน​ถูก​กัก​ไว้​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร’
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
圣经
资源
计划
奉献