逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
- 新标点和合本 - 那人说:“谁立你作我们的首领和审判官呢?难道你要杀我,像杀那埃及人吗?”摩西便惧怕,说:“这事必是被人知道了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那人说:“谁立你作我们的领袖和审判官呢?难道你要杀我,像杀那埃及人一样吗?”摩西就惧怕,说:“这事一定是让人知道了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那人说:“谁立你作我们的领袖和审判官呢?难道你要杀我,像杀那埃及人一样吗?”摩西就惧怕,说:“这事一定是让人知道了。”
- 当代译本 - 那人说:“谁立你做我们的首领和审判官?难道你要杀我,像杀那个埃及人一样吗?”摩西听了,害怕起来,心想:“我做的事一定被人知道了。”
- 圣经新译本 - 那人回答:“谁立了你作我们的领袖和审判官呢?难道你想杀我,好像杀那个埃及人一样吗?”摩西就惧怕起来,心里想:“这事必定给人知道了!”
- 中文标准译本 - 那人说:“谁立你作首领和审判官来管我们呢?难道你想杀我,像你杀那个埃及人一样吗?” 摩西就害怕,心想:“这事必定被人知道了。”
- 现代标点和合本 - 那人说:“谁立你做我们的首领和审判官呢?难道你要杀我,像杀那埃及人吗?”摩西便惧怕,说:“这事必是被人知道了。”
- 和合本(拼音版) - 那人说:“谁立你作我们的首领和审判官呢?难道你要杀我,像杀那埃及人吗?”摩西便惧怕,说:“这事必是被人知道了。”
- New International Version - The man said, “Who made you ruler and judge over us? Are you thinking of killing me as you killed the Egyptian?” Then Moses was afraid and thought, “What I did must have become known.”
- New International Reader's Version - The man said, “Who made you ruler and judge over us? Are you thinking about killing me as you killed the Egyptian?” Then Moses became afraid. He thought, “People must have heard about what I did.”
- English Standard Version - He answered, “Who made you a prince and a judge over us? Do you mean to kill me as you killed the Egyptian?” Then Moses was afraid, and thought, “Surely the thing is known.”
- New Living Translation - The man replied, “Who appointed you to be our prince and judge? Are you going to kill me as you killed that Egyptian yesterday?” Then Moses was afraid, thinking, “Everyone knows what I did.”
- The Message - The man shot back: “Who do you think you are, telling us what to do? Are you going to kill me the way you killed that Egyptian?” Then Moses panicked: “Word’s gotten out—people know about this.” * * *
- Christian Standard Bible - “Who made you a commander and judge over us?” the man replied. “Are you planning to kill me as you killed the Egyptian?” Then Moses became afraid and thought, “What I did is certainly known.”
- New American Standard Bible - But he said, “Who made you a ruler and a judge over us? Do you intend to kill me as you killed the Egyptian?” Then Moses was afraid and said, “Surely the matter has become known!”
- New King James Version - Then he said, “Who made you a prince and a judge over us? Do you intend to kill me as you killed the Egyptian?” So Moses feared and said, “Surely this thing is known!”
- Amplified Bible - But the man said, “Who made you a prince and a judge over us? Do you intend to kill me as you killed the Egyptian?” Then Moses was afraid and said, “Certainly this incident is known.”
- American Standard Version - And he said, Who made thee a prince and a judge over us? Thinkest thou to kill me, as thou killedst the Egyptian? And Moses feared, and said, Surely the thing is known.
- King James Version - And he said, Who made thee a prince and a judge over us? intendest thou to kill me, as thou killedst the Egyptian? And Moses feared, and said, Surely this thing is known.
- New English Translation - The man replied, “Who made you a ruler and a judge over us? Are you planning to kill me like you killed that Egyptian?” Then Moses was afraid, thinking, “Surely what I did has become known.”
- World English Bible - He said, “Who made you a prince and a judge over us? Do you plan to kill me, as you killed the Egyptian?” Moses was afraid, and said, “Surely this thing is known.”
- 新標點和合本 - 那人說:「誰立你作我們的首領和審判官呢?難道你要殺我,像殺那埃及人嗎?」摩西便懼怕,說:「這事必是被人知道了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人說:「誰立你作我們的領袖和審判官呢?難道你要殺我,像殺那埃及人一樣嗎?」摩西就懼怕,說:「這事一定是讓人知道了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那人說:「誰立你作我們的領袖和審判官呢?難道你要殺我,像殺那埃及人一樣嗎?」摩西就懼怕,說:「這事一定是讓人知道了。」
- 當代譯本 - 那人說:「誰立你作我們的首領和審判官?難道你要殺我,像殺那個埃及人一樣嗎?」摩西聽了,害怕起來,心想:「我做的事一定被人知道了。」
- 聖經新譯本 - 那人回答:“誰立了你作我們的領袖和審判官呢?難道你想殺我,好像殺那個埃及人一樣嗎?”摩西就懼怕起來,心裡想:“這事必定給人知道了!”
- 呂振中譯本 - 那人說:『誰設立你做首領做審判官來管我們呢?難道你要殺我、像殺那 埃及 人麼?』 摩西 害怕說:『這事必是給人知道了。』
- 中文標準譯本 - 那人說:「誰立你作首領和審判官來管我們呢?難道你想殺我,像你殺那個埃及人一樣嗎?」 摩西就害怕,心想:「這事必定被人知道了。」
- 現代標點和合本 - 那人說:「誰立你做我們的首領和審判官呢?難道你要殺我,像殺那埃及人嗎?」摩西便懼怕,說:「這事必是被人知道了。」
- 文理和合譯本 - 曰、孰立汝為君長士師以治我、爾欲殺我、如殺埃及人乎、摩西懼、曰、事洩矣、
- 文理委辦譯本 - 曰、孰立汝為有司刑官、以治我乎。昔殺埃及人、今欲殺我乎。摩西意謂事洩而懼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、誰立爾為長為刑官以治我、昔爾擊斃 伊及 人、今欲擊斃我乎、 摩西 懼、曰、此事誠洩矣、
- Nueva Versión Internacional - —¿Y quién te nombró a ti gobernante y juez sobre nosotros? —respondió aquel—. ¿Acaso piensas matarme a mí, como mataste al egipcio? Esto le causó temor a Moisés, pues pensó: «¡Ya se supo lo que hice!»
- 현대인의 성경 - 그러자 그 사람은 “누가 당신을 우리의 지도자와 재판관으로 세웠소? 당신이 이집트 사람을 죽인 것처럼 나도 죽일 셈이오?” 하고 대들었다. 그때 모세는 두려워하며 “내가 한 일이 탄로났구나” 하고 중얼거렸다.
- Новый Русский Перевод - Тот ответил: – Кто поставил тебя начальником и судьей над нами? Не думаешь ли ты убить и меня, как убил египтянина? Моисей испугался и подумал: «Должно быть, то, что я сделал, стало известно».
- Восточный перевод - Тот ответил: – Кто поставил тебя начальником и судьёй над нами? Не думаешь ли ты убить и меня, как убил египтянина? Муса испугался и подумал: «Должно быть, то, что я сделал, стало известно».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот ответил: – Кто поставил тебя начальником и судьёй над нами? Не думаешь ли ты убить и меня, как убил египтянина? Муса испугался и подумал: «Должно быть, то, что я сделал, стало известно».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот ответил: – Кто поставил тебя начальником и судьёй над нами? Не думаешь ли ты убить и меня, как убил египтянина? Мусо испугался и подумал: «Должно быть, то, что я сделал, стало известно».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais celui-ci répliqua : Qui t’a établi chef et juge sur nous ? Veux-tu aussi me tuer comme tu as tué l’Egyptien ? Alors Moïse prit peur ; il comprit que l’affaire s’était ébruitée.
- リビングバイブル - すると男は、「何だと? よけいなお世話だ。だいたい、そういうおまえこそ何者だ。まるで王様か裁判官みたいな口をきくじゃないか。昨日のエジプト人だけでは足りず、おれまで殺そうというのか」と言いました。あんなに用心したのに、昨日したことがばれていたのです。モーセは非常に不安になりました。
- Nova Versão Internacional - O homem respondeu: “Quem o nomeou líder e juiz sobre nós? Quer matar-me como matou o egípcio?” Moisés teve medo e pensou: “Com certeza tudo já foi descoberto!”
- Hoffnung für alle - Der Mann erwiderte: »Was geht dich das an? Bist du unser Aufseher oder Richter? Willst du mich jetzt auch umbringen wie gestern den Ägypter?« Mose erschrak. »Es ist also doch herausgekommen!«, dachte er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนนั้นกล่าวว่า “ใครตั้งเจ้าเป็นเจ้านายปกครองและเป็นตุลาการตัดสินพวกเรา เจ้าคิดจะฆ่าฉันอย่างที่ฆ่าชาวอียิปต์คนนั้นหรือ?” โมเสสตกใจกลัวและคิดว่า “ผู้คนคงรู้สิ่งที่เราทำกันหมดแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาตอบว่า “ใครแต่งตั้งให้ท่านเป็นผู้ปกครองและผู้ตัดสินความของเรา ท่านอยากจะฆ่าเราอย่างที่ท่านได้ฆ่าชาวอียิปต์อย่างนั้นหรือ” โมเสสจึงกลัวและนึกอยู่ว่า “มีคนรู้เรื่องที่เราทำแล้ว”
交叉引用
- Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
- Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
- Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
- Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
- Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
- Sáng Thế Ký 37:8 - Các anh mỉa mai: “Thế là mày muốn làm vua chúng tao sao?” Họ càng ganh ghét Giô-sép thêm vì câu chuyện chiêm bao và vì lời nói thiếu dè dặt của Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
- Sáng Thế Ký 37:10 - Lần này, cha quở trách Giô-sép: “Mộng mị gì kỳ lạ thế! Không lẽ cha mẹ, anh em đều phải cúi rạp trước mặt con sao?”
- Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:26 - Hôm sau, ông bắt gặp hai người Ít-ra-ên đánh nhau. Ông cố gắng hòa giải: ‘Này các anh! Các anh là anh em với nhau. Tạo sao các anh đánh nhau?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:27 - Nhưng người ngược đãi anh em mình xô Môi-se ra, sừng sộ hỏi: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:28 - Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?’
- Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
- Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
- Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
- Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
- Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
- Lu-ca 12:14 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ai cử Ta làm phán quan, phân chia gia tài cho các ngươi?” Rồi Ngài phán: