Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rê-u-ên hỏi: “Người ấy đâu? Sao các con bỏ đi như vậy? Ra mời anh ấy về dùng bữa.”
  • 新标点和合本 - 他对女儿们说:“那个人在哪里?你们为什么撇下他呢?你们去请他来吃饭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对女儿们说:“那人在哪里?你们为什么撇下他呢?去请他来吃饭吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对女儿们说:“那人在哪里?你们为什么撇下他呢?去请他来吃饭吧!”
  • 当代译本 - 他又问女儿们:“现在那人在哪里?你们怎么可以丢下他不管呢?去请他来吃点东西。”
  • 圣经新译本 - 父亲对众女儿说:“他在哪里?你们为什么撇下那人呢?去请他来吃饭。”
  • 中文标准译本 - 他问女儿们:“那人在哪里?你们为什么就这样撇下他呢?你们去请他来吃饭吧!”
  • 现代标点和合本 - 他对女儿们说:“那个人在哪里?你们为什么撇下他呢?你们去请他来吃饭。”
  • 和合本(拼音版) - 他对女儿们说:“那个人在哪里?你们为什么撇下他呢?你们去请他来吃饭。”
  • New International Version - “And where is he?” Reuel asked his daughters. “Why did you leave him? Invite him to have something to eat.”
  • New International Reader's Version - “Where is he?” Reuel asked his daughters. “Why did you leave him? Invite him to have something to eat.”
  • English Standard Version - He said to his daughters, “Then where is he? Why have you left the man? Call him, that he may eat bread.”
  • New Living Translation - “Then where is he?” their father asked. “Why did you leave him there? Invite him to come and eat with us.”
  • The Message - He said, “So where is he? Why did you leave him behind? Invite him so he can have something to eat with us.”
  • Christian Standard Bible - “So where is he?” he asked his daughters. “Why then did you leave the man behind? Invite him to eat dinner.”
  • New American Standard Bible - So he said to his daughters, “Where is he then? Why is it that you have left the man behind? Invite him to have something to eat.”
  • New King James Version - So he said to his daughters, “And where is he? Why is it that you have left the man? Call him, that he may eat bread.”
  • Amplified Bible - Then he said to his daughters, “Where is he? Why have you left the man behind? Invite him to have something to eat.”
  • American Standard Version - And he said unto his daughters, And where is he? Why is it that ye have left the man? Call him, that he may eat bread.
  • King James Version - And he said unto his daughters, And where is he? why is it that ye have left the man? call him, that he may eat bread.
  • New English Translation - He said to his daughters, “So where is he? Why in the world did you leave the man? Call him, so that he may eat a meal with us.”
  • World English Bible - He said to his daughters, “Where is he? Why is it that you have left the man? Call him, that he may eat bread.”
  • 新標點和合本 - 他對女兒們說:「那個人在哪裏?你們為甚麼撇下他呢?你們去請他來吃飯。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對女兒們說:「那人在哪裏?你們為甚麼撇下他呢?去請他來吃飯吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對女兒們說:「那人在哪裏?你們為甚麼撇下他呢?去請他來吃飯吧!」
  • 當代譯本 - 他又問女兒們:「現在那人在哪裡?你們怎麼可以丟下他不管呢?去請他來吃點東西。」
  • 聖經新譯本 - 父親對眾女兒說:“他在哪裡?你們為甚麼撇下那人呢?去請他來吃飯。”
  • 呂振中譯本 - 父親 問女兒們說:『他在哪裏?你們為甚麼撇下這個人呢?去請他來喫飯。』
  • 中文標準譯本 - 他問女兒們:「那人在哪裡?你們為什麼就這樣撇下他呢?你們去請他來吃飯吧!」
  • 現代標點和合本 - 他對女兒們說:「那個人在哪裡?你們為什麼撇下他呢?你們去請他來吃飯。」
  • 文理和合譯本 - 父曰、其人安在、胡為遺之、請之來食、
  • 文理委辦譯本 - 曰、其人安在、因何遺之、請來食餅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父謂女曰、此人安在、爾何遺之、可請來食餅、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Y dónde está ese hombre? —les contestó—. ¿Por qué lo dejaron solo? ¡Invítenlo a comer!
  • 현대인의 성경 - “그 사람이 어디 있느냐? 어째서 너희가 그 사람을 버려 두고 왔느냐? 그 사람을 초대하여 음식을 대접하도록 하여라.”
  • Новый Русский Перевод - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • Восточный перевод - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Où est cet homme à présent ? Pourquoi l’avez-vous laissé là-bas ? Allez le chercher pour qu’il vienne manger chez nous.
  • リビングバイブル - 「ほほう、親切な人だな。で、その人はどこにいるのだ。ちゃんとお連れしたのかね。さあ呼んできて、お食事を差し上げなさい。」
  • Nova Versão Internacional - “Onde está ele?”, perguntou o pai a elas. “Por que o deixaram lá? Convidem-no para comer conosco.”
  • Hoffnung für alle - »Wo ist er denn?«, fragte Reguël. »Warum habt ihr ihn nicht mitgebracht? Bittet ihn, hereinzukommen und mit uns zu essen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บิดาจึงถามบุตรสาวทั้งหลายว่า “เขาอยู่ที่ไหน? ทำไมจึงทิ้งเขาไว้? ไปเชิญเขามารับประทานอาหารด้วยกันเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​กับ​บุตร​หญิง​ว่า “แล้ว​เขา​อยู่​ไหน​ล่ะ ทำไม​ถึง​ปล่อย​ให้​เขา​อยู่​ที่​โน่น ลูก​ไป​เชิญ​เขา​เข้า​มา​รับประทาน​อาหาร​ด้วย​กัน​เถิด”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 24:31 - “Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước. Xin mời vào, sao đứng ngoài này vậy? Nhà tôi có sẵn phòng ngủ cho ông và chỗ cho lạc đà.”
  • Sáng Thế Ký 24:32 - Quản gia theo La-ban về nhà. La-ban đem rơm lót chỗ lạc đà nằm, cho chúng ăn, và lấy nước cho mấy người đầy tớ rửa chân.
  • Sáng Thế Ký 24:33 - Thức ăn đã dọn ra rồi, nhưng quản gia còn lần lữa: “Tôi không dám ăn uống trước khi nói ra điều tôi cần phải thưa.” La-ban giục: “Ông cứ nói đi.”
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Gióp 31:32 - Tôi chưa bao giờ quay lưng với người xa lạ nhưng luôn mở rộng cửa đón tiếp mọi người.
  • Sáng Thế Ký 29:13 - La-ban được tin Gia-cốp, cháu mình, đã đến, liền chạy ra đón tiếp; ông ôm chầm lấy Gia-cốp mà hôn và đưa về nhà. Gia-cốp kẻ lại mọi diễn biến cho La-ban.
  • Sáng Thế Ký 43:25 - Các anh em soạn lễ vật dâng Giô-sép trưa hôm ấy, vì họ được mời ăn tiệc tại dinh.
  • Sáng Thế Ký 31:54 - Gia-cốp dâng lên Đức Chúa Trời một của lễ trên đỉnh núi, mời bà con dự tiệc, và ở cả đêm với họ trên núi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rê-u-ên hỏi: “Người ấy đâu? Sao các con bỏ đi như vậy? Ra mời anh ấy về dùng bữa.”
  • 新标点和合本 - 他对女儿们说:“那个人在哪里?你们为什么撇下他呢?你们去请他来吃饭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对女儿们说:“那人在哪里?你们为什么撇下他呢?去请他来吃饭吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对女儿们说:“那人在哪里?你们为什么撇下他呢?去请他来吃饭吧!”
  • 当代译本 - 他又问女儿们:“现在那人在哪里?你们怎么可以丢下他不管呢?去请他来吃点东西。”
  • 圣经新译本 - 父亲对众女儿说:“他在哪里?你们为什么撇下那人呢?去请他来吃饭。”
  • 中文标准译本 - 他问女儿们:“那人在哪里?你们为什么就这样撇下他呢?你们去请他来吃饭吧!”
  • 现代标点和合本 - 他对女儿们说:“那个人在哪里?你们为什么撇下他呢?你们去请他来吃饭。”
  • 和合本(拼音版) - 他对女儿们说:“那个人在哪里?你们为什么撇下他呢?你们去请他来吃饭。”
  • New International Version - “And where is he?” Reuel asked his daughters. “Why did you leave him? Invite him to have something to eat.”
  • New International Reader's Version - “Where is he?” Reuel asked his daughters. “Why did you leave him? Invite him to have something to eat.”
  • English Standard Version - He said to his daughters, “Then where is he? Why have you left the man? Call him, that he may eat bread.”
  • New Living Translation - “Then where is he?” their father asked. “Why did you leave him there? Invite him to come and eat with us.”
  • The Message - He said, “So where is he? Why did you leave him behind? Invite him so he can have something to eat with us.”
  • Christian Standard Bible - “So where is he?” he asked his daughters. “Why then did you leave the man behind? Invite him to eat dinner.”
  • New American Standard Bible - So he said to his daughters, “Where is he then? Why is it that you have left the man behind? Invite him to have something to eat.”
  • New King James Version - So he said to his daughters, “And where is he? Why is it that you have left the man? Call him, that he may eat bread.”
  • Amplified Bible - Then he said to his daughters, “Where is he? Why have you left the man behind? Invite him to have something to eat.”
  • American Standard Version - And he said unto his daughters, And where is he? Why is it that ye have left the man? Call him, that he may eat bread.
  • King James Version - And he said unto his daughters, And where is he? why is it that ye have left the man? call him, that he may eat bread.
  • New English Translation - He said to his daughters, “So where is he? Why in the world did you leave the man? Call him, so that he may eat a meal with us.”
  • World English Bible - He said to his daughters, “Where is he? Why is it that you have left the man? Call him, that he may eat bread.”
  • 新標點和合本 - 他對女兒們說:「那個人在哪裏?你們為甚麼撇下他呢?你們去請他來吃飯。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對女兒們說:「那人在哪裏?你們為甚麼撇下他呢?去請他來吃飯吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對女兒們說:「那人在哪裏?你們為甚麼撇下他呢?去請他來吃飯吧!」
  • 當代譯本 - 他又問女兒們:「現在那人在哪裡?你們怎麼可以丟下他不管呢?去請他來吃點東西。」
  • 聖經新譯本 - 父親對眾女兒說:“他在哪裡?你們為甚麼撇下那人呢?去請他來吃飯。”
  • 呂振中譯本 - 父親 問女兒們說:『他在哪裏?你們為甚麼撇下這個人呢?去請他來喫飯。』
  • 中文標準譯本 - 他問女兒們:「那人在哪裡?你們為什麼就這樣撇下他呢?你們去請他來吃飯吧!」
  • 現代標點和合本 - 他對女兒們說:「那個人在哪裡?你們為什麼撇下他呢?你們去請他來吃飯。」
  • 文理和合譯本 - 父曰、其人安在、胡為遺之、請之來食、
  • 文理委辦譯本 - 曰、其人安在、因何遺之、請來食餅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父謂女曰、此人安在、爾何遺之、可請來食餅、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Y dónde está ese hombre? —les contestó—. ¿Por qué lo dejaron solo? ¡Invítenlo a comer!
  • 현대인의 성경 - “그 사람이 어디 있느냐? 어째서 너희가 그 사람을 버려 두고 왔느냐? 그 사람을 초대하여 음식을 대접하도록 하여라.”
  • Новый Русский Перевод - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • Восточный перевод - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Где же он? – спросил отец у дочерей. – Почему вы оставили его? Пригласите его поесть с нами.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Où est cet homme à présent ? Pourquoi l’avez-vous laissé là-bas ? Allez le chercher pour qu’il vienne manger chez nous.
  • リビングバイブル - 「ほほう、親切な人だな。で、その人はどこにいるのだ。ちゃんとお連れしたのかね。さあ呼んできて、お食事を差し上げなさい。」
  • Nova Versão Internacional - “Onde está ele?”, perguntou o pai a elas. “Por que o deixaram lá? Convidem-no para comer conosco.”
  • Hoffnung für alle - »Wo ist er denn?«, fragte Reguël. »Warum habt ihr ihn nicht mitgebracht? Bittet ihn, hereinzukommen und mit uns zu essen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บิดาจึงถามบุตรสาวทั้งหลายว่า “เขาอยู่ที่ไหน? ทำไมจึงทิ้งเขาไว้? ไปเชิญเขามารับประทานอาหารด้วยกันเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​กับ​บุตร​หญิง​ว่า “แล้ว​เขา​อยู่​ไหน​ล่ะ ทำไม​ถึง​ปล่อย​ให้​เขา​อยู่​ที่​โน่น ลูก​ไป​เชิญ​เขา​เข้า​มา​รับประทาน​อาหาร​ด้วย​กัน​เถิด”
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 24:31 - “Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước. Xin mời vào, sao đứng ngoài này vậy? Nhà tôi có sẵn phòng ngủ cho ông và chỗ cho lạc đà.”
  • Sáng Thế Ký 24:32 - Quản gia theo La-ban về nhà. La-ban đem rơm lót chỗ lạc đà nằm, cho chúng ăn, và lấy nước cho mấy người đầy tớ rửa chân.
  • Sáng Thế Ký 24:33 - Thức ăn đã dọn ra rồi, nhưng quản gia còn lần lữa: “Tôi không dám ăn uống trước khi nói ra điều tôi cần phải thưa.” La-ban giục: “Ông cứ nói đi.”
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Gióp 31:32 - Tôi chưa bao giờ quay lưng với người xa lạ nhưng luôn mở rộng cửa đón tiếp mọi người.
  • Sáng Thế Ký 29:13 - La-ban được tin Gia-cốp, cháu mình, đã đến, liền chạy ra đón tiếp; ông ôm chầm lấy Gia-cốp mà hôn và đưa về nhà. Gia-cốp kẻ lại mọi diễn biến cho La-ban.
  • Sáng Thế Ký 43:25 - Các anh em soạn lễ vật dâng Giô-sép trưa hôm ấy, vì họ được mời ăn tiệc tại dinh.
  • Sáng Thế Ký 31:54 - Gia-cốp dâng lên Đức Chúa Trời một của lễ trên đỉnh núi, mời bà con dự tiệc, và ở cả đêm với họ trên núi.
圣经
资源
计划
奉献