Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 过了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求,他们的哀声达于 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了许多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求;他们因苦工所发出的哀声达于上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了许多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求;他们因苦工所发出的哀声达于 神。
  • 当代译本 - 过了多年,埃及王死了。以色列人受尽奴役,就哀叹呼求,声音传到上帝那里。
  • 圣经新译本 - 过了很久,埃及王死了。以色列人在捆锁中叹息,他们就呼求,在捆锁中的呼求达到 神那里。
  • 中文标准译本 - 过了许多日子,埃及王死了。以色列子孙因所服的劳役而叹息、哀求;他们因所服的劳役而发出的呼求上达于神。
  • 现代标点和合本 - 过了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求,他们的哀声达于神。
  • 和合本(拼音版) - 过了多年,埃及王死了。以色列人因作苦工,就叹息哀求,他们的哀声达于上帝。
  • New International Version - During that long period, the king of Egypt died. The Israelites groaned in their slavery and cried out, and their cry for help because of their slavery went up to God.
  • New International Reader's Version - After a long time, the king of Egypt died. The people of Israel groaned because they were slaves. They also cried out to God. Their cry for help went up to him.
  • English Standard Version - During those many days the king of Egypt died, and the people of Israel groaned because of their slavery and cried out for help. Their cry for rescue from slavery came up to God.
  • New Living Translation - Years passed, and the king of Egypt died. But the Israelites continued to groan under their burden of slavery. They cried out for help, and their cry rose up to God.
  • The Message - Many years later the king of Egypt died. The Israelites groaned under their slavery and cried out. Their cries for relief from their hard labor ascended to God:
  • Christian Standard Bible - After a long time, the king of Egypt died. The Israelites groaned because of their difficult labor, they cried out, and their cry for help because of the difficult labor ascended to God.
  • New American Standard Bible - Now it came about in the course of those many days that the king of Egypt died. And the sons of Israel groaned because of the bondage, and they cried out; and their cry for help because of their bondage ascended to God.
  • New King James Version - Now it happened in the process of time that the king of Egypt died. Then the children of Israel groaned because of the bondage, and they cried out; and their cry came up to God because of the bondage.
  • Amplified Bible - Now it happened after a long time [about forty years] that the king of Egypt died. And the children of Israel (Jacob) groaned and sighed because of the bondage, and they cried out. And their cry for help because of their bondage ascended to God.
  • American Standard Version - And it came to pass in the course of those many days, that the king of Egypt died: and the children of Israel sighed by reason of the bondage, and they cried, and their cry came up unto God by reason of the bondage.
  • King James Version - And it came to pass in process of time, that the king of Egypt died: and the children of Israel sighed by reason of the bondage, and they cried, and their cry came up unto God by reason of the bondage.
  • New English Translation - During that long period of time the king of Egypt died, and the Israelites groaned because of the slave labor. They cried out, and their desperate cry because of their slave labor went up to God.
  • World English Bible - In the course of those many days, the king of Egypt died, and the children of Israel sighed because of the bondage, and they cried, and their cry came up to God because of the bondage.
  • 新標點和合本 - 過了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就歎息哀求,他們的哀聲達於神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了許多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就嘆息哀求;他們因苦工所發出的哀聲達於上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了許多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就嘆息哀求;他們因苦工所發出的哀聲達於 神。
  • 當代譯本 - 過了多年,埃及王死了。以色列人受盡奴役,就哀歎呼求,聲音傳到上帝那裡。
  • 聖經新譯本 - 過了很久,埃及王死了。以色列人在捆鎖中歎息,他們就呼求,在捆鎖中的呼求達到 神那裡。
  • 呂振中譯本 - 那許多日子當中、 埃及 王死了。 以色列 人因作苦工而歎息,就哀呼;他們作苦工的呼救聲上達於上帝。
  • 中文標準譯本 - 過了許多日子,埃及王死了。以色列子孫因所服的勞役而嘆息、哀求;他們因所服的勞役而發出的呼求上達於神。
  • 現代標點和合本 - 過了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就嘆息哀求,他們的哀聲達於神。
  • 文理和合譯本 - 歷年既久、埃及王薨、以色列族因其服役、歎息號呼、聲聞於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 歷年既久、埃及王薨、以色列族因服役良苦、太息號呼、聲聞於上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歷年既久、 伊及 王卒、 以色列 人因服役甚苦、太息號呼、因服役呼籲、籲聲上達於天主、
  • Nueva Versión Internacional - Mucho tiempo después murió el rey de Egipto. Los israelitas, sin embargo, seguían lamentando su condición de esclavos y clamaban pidiendo ayuda. Sus gritos desesperados llegaron a oídos de Dios,
  • 현대인의 성경 - 여러 해 후에 이집트 왕이 죽었으나 이스라엘 사람들은 여전히 고역으로 신음하며 부르짖었다. 그들이 부르짖는 소리가 하늘에 사무치자
  • Новый Русский Перевод - Спустя долгое время, царь Египта умер. Израильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошел до Бога,
  • Восточный перевод - Спустя долгое время царь Египта умер. Исраильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошёл до Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спустя долгое время царь Египта умер. Исраильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошёл до Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спустя долгое время царь Египта умер. Исроильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошёл до Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Beaucoup de temps passa. Le pharaon d’Egypte mourut et les Israélites gémissaient et criaient encore sous le poids de l’esclavage, et leur appel parvint jusqu’à Dieu.
  • リビングバイブル - 何年かして、エジプトの王が死にました。しかし、イスラエル人の重労働は少しも変わりませんでした。相変わらず奴隷として酷使され、うめき苦しんでいました。その苦しみに耐えかねて、泣きながら神に助けを求めました。その叫びは天に届き、
  • Nova Versão Internacional - Muito tempo depois, morreu o rei do Egito. Os israelitas gemiam e clamavam debaixo da escravidão; e o seu clamor subiu até Deus.
  • Hoffnung für alle - Viele Jahre später starb der König von Ägypten. Aber die Israeliten stöhnten weiter unter der Zwangsarbeit und schrien verzweifelt um Hilfe. Gott war das alles nicht entgangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลายปีต่อมา กษัตริย์อียิปต์สิ้นพระชนม์ ชาวอิสราเอลคร่ำครวญเนื่องจากการเป็นทาสและร่ำร้องทูลขอความช่วยเหลือ เสียงร้องของพวกเขาขึ้นไปถึงพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลาย​ปี​ผ่าน​ไป กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​สิ้น​ชีวิต และ​ชาว​อิสราเอล​คร่ำครวญ​ใน​การ​ที่​ต้อง​เป็น​ทาส​รับใช้ พวก​เขา​จึง​ร้องขอ​ความ​ช่วยเหลือ ดังนั้น​เสียง​ร้อง​เนื่องจาก​การ​เป็น​ทาส​รับใช้​ดัง​ขึ้น​ไป​ถึง​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
  • Thi Thiên 81:7 - Trong gian truân các con kêu cầu, Ta đã giải cứu; Ta đáp lời từ trong mây vang tiếng sấm và Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Ma-thi-ơ 2:19 - Khi Hê-rốt qua đời, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc mộng tại Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 2:20 - “Hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài về Ít-ra-ên, vì những người tìm giết Con Trẻ đã chết.”
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Xuất Ai Cập 4:19 - Trước khi ông rời Ma-đi-an, Chúa Hằng Hữu có cho Môi-se biết rằng: “Về Ai Cập lần này, con đừng sợ gì cả, vì những người tìm giết con đã chết hết rồi.”
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 过了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求,他们的哀声达于 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了许多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求;他们因苦工所发出的哀声达于上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了许多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求;他们因苦工所发出的哀声达于 神。
  • 当代译本 - 过了多年,埃及王死了。以色列人受尽奴役,就哀叹呼求,声音传到上帝那里。
  • 圣经新译本 - 过了很久,埃及王死了。以色列人在捆锁中叹息,他们就呼求,在捆锁中的呼求达到 神那里。
  • 中文标准译本 - 过了许多日子,埃及王死了。以色列子孙因所服的劳役而叹息、哀求;他们因所服的劳役而发出的呼求上达于神。
  • 现代标点和合本 - 过了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就叹息哀求,他们的哀声达于神。
  • 和合本(拼音版) - 过了多年,埃及王死了。以色列人因作苦工,就叹息哀求,他们的哀声达于上帝。
  • New International Version - During that long period, the king of Egypt died. The Israelites groaned in their slavery and cried out, and their cry for help because of their slavery went up to God.
  • New International Reader's Version - After a long time, the king of Egypt died. The people of Israel groaned because they were slaves. They also cried out to God. Their cry for help went up to him.
  • English Standard Version - During those many days the king of Egypt died, and the people of Israel groaned because of their slavery and cried out for help. Their cry for rescue from slavery came up to God.
  • New Living Translation - Years passed, and the king of Egypt died. But the Israelites continued to groan under their burden of slavery. They cried out for help, and their cry rose up to God.
  • The Message - Many years later the king of Egypt died. The Israelites groaned under their slavery and cried out. Their cries for relief from their hard labor ascended to God:
  • Christian Standard Bible - After a long time, the king of Egypt died. The Israelites groaned because of their difficult labor, they cried out, and their cry for help because of the difficult labor ascended to God.
  • New American Standard Bible - Now it came about in the course of those many days that the king of Egypt died. And the sons of Israel groaned because of the bondage, and they cried out; and their cry for help because of their bondage ascended to God.
  • New King James Version - Now it happened in the process of time that the king of Egypt died. Then the children of Israel groaned because of the bondage, and they cried out; and their cry came up to God because of the bondage.
  • Amplified Bible - Now it happened after a long time [about forty years] that the king of Egypt died. And the children of Israel (Jacob) groaned and sighed because of the bondage, and they cried out. And their cry for help because of their bondage ascended to God.
  • American Standard Version - And it came to pass in the course of those many days, that the king of Egypt died: and the children of Israel sighed by reason of the bondage, and they cried, and their cry came up unto God by reason of the bondage.
  • King James Version - And it came to pass in process of time, that the king of Egypt died: and the children of Israel sighed by reason of the bondage, and they cried, and their cry came up unto God by reason of the bondage.
  • New English Translation - During that long period of time the king of Egypt died, and the Israelites groaned because of the slave labor. They cried out, and their desperate cry because of their slave labor went up to God.
  • World English Bible - In the course of those many days, the king of Egypt died, and the children of Israel sighed because of the bondage, and they cried, and their cry came up to God because of the bondage.
  • 新標點和合本 - 過了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就歎息哀求,他們的哀聲達於神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了許多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就嘆息哀求;他們因苦工所發出的哀聲達於上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了許多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就嘆息哀求;他們因苦工所發出的哀聲達於 神。
  • 當代譯本 - 過了多年,埃及王死了。以色列人受盡奴役,就哀歎呼求,聲音傳到上帝那裡。
  • 聖經新譯本 - 過了很久,埃及王死了。以色列人在捆鎖中歎息,他們就呼求,在捆鎖中的呼求達到 神那裡。
  • 呂振中譯本 - 那許多日子當中、 埃及 王死了。 以色列 人因作苦工而歎息,就哀呼;他們作苦工的呼救聲上達於上帝。
  • 中文標準譯本 - 過了許多日子,埃及王死了。以色列子孫因所服的勞役而嘆息、哀求;他們因所服的勞役而發出的呼求上達於神。
  • 現代標點和合本 - 過了多年,埃及王死了。以色列人因做苦工,就嘆息哀求,他們的哀聲達於神。
  • 文理和合譯本 - 歷年既久、埃及王薨、以色列族因其服役、歎息號呼、聲聞於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 歷年既久、埃及王薨、以色列族因服役良苦、太息號呼、聲聞於上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歷年既久、 伊及 王卒、 以色列 人因服役甚苦、太息號呼、因服役呼籲、籲聲上達於天主、
  • Nueva Versión Internacional - Mucho tiempo después murió el rey de Egipto. Los israelitas, sin embargo, seguían lamentando su condición de esclavos y clamaban pidiendo ayuda. Sus gritos desesperados llegaron a oídos de Dios,
  • 현대인의 성경 - 여러 해 후에 이집트 왕이 죽었으나 이스라엘 사람들은 여전히 고역으로 신음하며 부르짖었다. 그들이 부르짖는 소리가 하늘에 사무치자
  • Новый Русский Перевод - Спустя долгое время, царь Египта умер. Израильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошел до Бога,
  • Восточный перевод - Спустя долгое время царь Египта умер. Исраильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошёл до Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спустя долгое время царь Египта умер. Исраильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошёл до Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спустя долгое время царь Египта умер. Исроильтяне стонали в рабстве и взывали о помощи. Вопль об их рабской доле дошёл до Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Beaucoup de temps passa. Le pharaon d’Egypte mourut et les Israélites gémissaient et criaient encore sous le poids de l’esclavage, et leur appel parvint jusqu’à Dieu.
  • リビングバイブル - 何年かして、エジプトの王が死にました。しかし、イスラエル人の重労働は少しも変わりませんでした。相変わらず奴隷として酷使され、うめき苦しんでいました。その苦しみに耐えかねて、泣きながら神に助けを求めました。その叫びは天に届き、
  • Nova Versão Internacional - Muito tempo depois, morreu o rei do Egito. Os israelitas gemiam e clamavam debaixo da escravidão; e o seu clamor subiu até Deus.
  • Hoffnung für alle - Viele Jahre später starb der König von Ägypten. Aber die Israeliten stöhnten weiter unter der Zwangsarbeit und schrien verzweifelt um Hilfe. Gott war das alles nicht entgangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลายปีต่อมา กษัตริย์อียิปต์สิ้นพระชนม์ ชาวอิสราเอลคร่ำครวญเนื่องจากการเป็นทาสและร่ำร้องทูลขอความช่วยเหลือ เสียงร้องของพวกเขาขึ้นไปถึงพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลาย​ปี​ผ่าน​ไป กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​สิ้น​ชีวิต และ​ชาว​อิสราเอล​คร่ำครวญ​ใน​การ​ที่​ต้อง​เป็น​ทาส​รับใช้ พวก​เขา​จึง​ร้องขอ​ความ​ช่วยเหลือ ดังนั้น​เสียง​ร้อง​เนื่องจาก​การ​เป็น​ทาส​รับใช้​ดัง​ขึ้น​ไป​ถึง​พระ​เจ้า
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
  • Thi Thiên 81:7 - Trong gian truân các con kêu cầu, Ta đã giải cứu; Ta đáp lời từ trong mây vang tiếng sấm và Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Ma-thi-ơ 2:19 - Khi Hê-rốt qua đời, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc mộng tại Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 2:20 - “Hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài về Ít-ra-ên, vì những người tìm giết Con Trẻ đã chết.”
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Xuất Ai Cập 4:19 - Trước khi ông rời Ma-đi-an, Chúa Hằng Hữu có cho Môi-se biết rằng: “Về Ai Cập lần này, con đừng sợ gì cả, vì những người tìm giết con đã chết hết rồi.”
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
圣经
资源
计划
奉献