Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se ân cần đáp: “Anh chị em đừng sợ! Đức Chúa Trời đến đây để chứng tỏ uy quyền của Ngài, để anh chị em không dám phạm tội với Ngài nữa.”
  • 新标点和合本 - 摩西对百姓说:“不要惧怕;因为 神降临是要试验你们,叫你们时常敬畏他,不致犯罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对百姓说:“不要害怕;因为上帝降临是要考验你们,要你们敬畏他,不致犯罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对百姓说:“不要害怕;因为 神降临是要考验你们,要你们敬畏他,不致犯罪。”
  • 当代译本 - 摩西对百姓说:“不要害怕,上帝降临是要试验你们,好让你们时时敬畏祂,不致犯罪。”
  • 圣经新译本 - 摩西回答人民:“不要惧怕,因为 神降临是要试验你们,叫你们常常敬畏他,不至犯罪。”
  • 中文标准译本 - 摩西对百姓说:“不要害怕,因为神来临是要试验你们,好使你们常存对他的敬畏,不致犯罪。”
  • 现代标点和合本 - 摩西对百姓说:“不要惧怕,因为神降临是要试验你们,叫你们时常敬畏他,不致犯罪。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对百姓说:“不要惧怕,因为上帝降临是要试验你们,叫你们时常敬畏他,不至犯罪。”
  • New International Version - Moses said to the people, “Do not be afraid. God has come to test you, so that the fear of God will be with you to keep you from sinning.”
  • New International Reader's Version - Moses said to the people, “Don’t be afraid. God has come to test you. He wants you to have respect for him. That will keep you from sinning.”
  • English Standard Version - Moses said to the people, “Do not fear, for God has come to test you, that the fear of him may be before you, that you may not sin.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid,” Moses answered them, “for God has come in this way to test you, and so that your fear of him will keep you from sinning!”
  • The Message - Moses spoke to the people: “Don’t be afraid. God has come to test you and instill a deep and reverent awe within you so that you won’t sin.”
  • Christian Standard Bible - Moses responded to the people, “Don’t be afraid, for God has come to test you, so that you will fear him and will not sin.”
  • New American Standard Bible - However, Moses said to the people, “Do not be afraid; for God has come in order to test you, and in order that the fear of Him may remain with you, so that you will not sin.”
  • New King James Version - And Moses said to the people, “Do not fear; for God has come to test you, and that His fear may be before you, so that you may not sin.”
  • Amplified Bible - Moses said to the people, “Do not be afraid; for God has come in order to test you, and in order that the fear of Him [that is, a profound reverence for Him] will remain with you, so that you do not sin.”
  • American Standard Version - And Moses said unto the people, Fear not: for God is come to prove you, and that his fear may be before you, that ye sin not.
  • King James Version - And Moses said unto the people, Fear not: for God is come to prove you, and that his fear may be before your faces, that ye sin not.
  • New English Translation - Moses said to the people, “Do not fear, for God has come to test you, that the fear of him may be before you so that you do not sin.”
  • World English Bible - Moses said to the people, “Don’t be afraid, for God has come to test you, and that his fear may be before you, that you won’t sin.”
  • 新標點和合本 - 摩西對百姓說:「不要懼怕;因為神降臨是要試驗你們,叫你們時常敬畏他,不致犯罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對百姓說:「不要害怕;因為上帝降臨是要考驗你們,要你們敬畏他,不致犯罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對百姓說:「不要害怕;因為 神降臨是要考驗你們,要你們敬畏他,不致犯罪。」
  • 當代譯本 - 摩西對百姓說:「不要害怕,上帝降臨是要試驗你們,好讓你們時時敬畏祂,不致犯罪。」
  • 聖經新譯本 - 摩西回答人民:“不要懼怕,因為 神降臨是要試驗你們,叫你們常常敬畏他,不至犯罪。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對人民說:『不要懼怕,因為上帝來臨,是要試驗你們,叫你們時常敬畏他,不至於犯罪。』
  • 中文標準譯本 - 摩西對百姓說:「不要害怕,因為神來臨是要試驗你們,好使你們常存對他的敬畏,不致犯罪。」
  • 現代標點和合本 - 摩西對百姓說:「不要懼怕,因為神降臨是要試驗你們,叫你們時常敬畏他,不致犯罪。」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、勿懼、上帝臨格以試爾、俾爾敬畏、免干厥罪、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、勿懼、蓋上帝降臨、試於爾眾、俾爾敬畏、毋蹈愆尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂民曰、毋懼、蓋天主降臨為試爾、又為使爾恆敬畏之、俾爾不至犯罪、
  • Nueva Versión Internacional - —No tengan miedo —les respondió Moisés—. Dios ha venido a ponerlos a prueba, para que sientan temor de él y no pequen.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모세는 백성들에게 “두려워하지 마십시오. 하나님이 내려오신 것은 여러분을 시험하여 하나님을 두려워하게 함으로써 여러분이 범죄하지 않도록 하기 위해서입니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал народу: – Не бойтесь. Бог пришел испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • Восточный перевод - Муса сказал народу: – Не бойтесь. Всевышний пришёл испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал народу: – Не бойтесь. Аллах пришёл испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал народу: – Не бойтесь. Всевышний пришёл испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse répondit : N’ayez pas peur ! Si Dieu est venu ainsi, c’est pour vous mettre à l’épreuve, et pour que vous le craigniez afin de ne pas pécher.
  • リビングバイブル - 「心配はいらない。神様がおいでになったのは、偉大なるお力をあなたがたに示すためだ。神様の力を知れば、これからは罪を犯すことを恐れるようになるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés disse ao povo: “Não tenham medo! Deus veio prová-los, para que o temor de Deus esteja em vocês e os livre de pecar”.
  • Hoffnung für alle - Doch Mose beruhigte sie: »Habt keine Angst! Gott ist gekommen, um euch auf die Probe zu stellen. Er will, dass ihr Ehrfurcht vor ihm habt und keine Schuld auf euch ladet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวกับประชากรว่า “อย่ากลัวเลย พระเจ้าเสด็จมาทดสอบท่าน เพื่อที่ความยำเกรงพระเจ้าจะอยู่กับท่าน เพื่อปกป้องท่านจากการทำบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​ประชาชน​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​พระ​เจ้า​มา​ทดสอบ​ท่าน เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ยำเกรง​พระ​องค์ และ​ไม่​ทำ​บาป”
交叉引用
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Xuất Ai Cập 15:25 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Ngài chỉ cho ông một khúc cây, bảo ông cầm lấy ném vào nước. Nước liền hóa ra ngọt. Chính tại Ma-ra là nơi Chúa Hằng Hữu đã quy định nguyên tắc sau đây cho người Ít-ra-ên theo, để thử thách họ:
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se ân cần đáp: “Anh chị em đừng sợ! Đức Chúa Trời đến đây để chứng tỏ uy quyền của Ngài, để anh chị em không dám phạm tội với Ngài nữa.”
  • 新标点和合本 - 摩西对百姓说:“不要惧怕;因为 神降临是要试验你们,叫你们时常敬畏他,不致犯罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对百姓说:“不要害怕;因为上帝降临是要考验你们,要你们敬畏他,不致犯罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对百姓说:“不要害怕;因为 神降临是要考验你们,要你们敬畏他,不致犯罪。”
  • 当代译本 - 摩西对百姓说:“不要害怕,上帝降临是要试验你们,好让你们时时敬畏祂,不致犯罪。”
  • 圣经新译本 - 摩西回答人民:“不要惧怕,因为 神降临是要试验你们,叫你们常常敬畏他,不至犯罪。”
  • 中文标准译本 - 摩西对百姓说:“不要害怕,因为神来临是要试验你们,好使你们常存对他的敬畏,不致犯罪。”
  • 现代标点和合本 - 摩西对百姓说:“不要惧怕,因为神降临是要试验你们,叫你们时常敬畏他,不致犯罪。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对百姓说:“不要惧怕,因为上帝降临是要试验你们,叫你们时常敬畏他,不至犯罪。”
  • New International Version - Moses said to the people, “Do not be afraid. God has come to test you, so that the fear of God will be with you to keep you from sinning.”
  • New International Reader's Version - Moses said to the people, “Don’t be afraid. God has come to test you. He wants you to have respect for him. That will keep you from sinning.”
  • English Standard Version - Moses said to the people, “Do not fear, for God has come to test you, that the fear of him may be before you, that you may not sin.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid,” Moses answered them, “for God has come in this way to test you, and so that your fear of him will keep you from sinning!”
  • The Message - Moses spoke to the people: “Don’t be afraid. God has come to test you and instill a deep and reverent awe within you so that you won’t sin.”
  • Christian Standard Bible - Moses responded to the people, “Don’t be afraid, for God has come to test you, so that you will fear him and will not sin.”
  • New American Standard Bible - However, Moses said to the people, “Do not be afraid; for God has come in order to test you, and in order that the fear of Him may remain with you, so that you will not sin.”
  • New King James Version - And Moses said to the people, “Do not fear; for God has come to test you, and that His fear may be before you, so that you may not sin.”
  • Amplified Bible - Moses said to the people, “Do not be afraid; for God has come in order to test you, and in order that the fear of Him [that is, a profound reverence for Him] will remain with you, so that you do not sin.”
  • American Standard Version - And Moses said unto the people, Fear not: for God is come to prove you, and that his fear may be before you, that ye sin not.
  • King James Version - And Moses said unto the people, Fear not: for God is come to prove you, and that his fear may be before your faces, that ye sin not.
  • New English Translation - Moses said to the people, “Do not fear, for God has come to test you, that the fear of him may be before you so that you do not sin.”
  • World English Bible - Moses said to the people, “Don’t be afraid, for God has come to test you, and that his fear may be before you, that you won’t sin.”
  • 新標點和合本 - 摩西對百姓說:「不要懼怕;因為神降臨是要試驗你們,叫你們時常敬畏他,不致犯罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對百姓說:「不要害怕;因為上帝降臨是要考驗你們,要你們敬畏他,不致犯罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對百姓說:「不要害怕;因為 神降臨是要考驗你們,要你們敬畏他,不致犯罪。」
  • 當代譯本 - 摩西對百姓說:「不要害怕,上帝降臨是要試驗你們,好讓你們時時敬畏祂,不致犯罪。」
  • 聖經新譯本 - 摩西回答人民:“不要懼怕,因為 神降臨是要試驗你們,叫你們常常敬畏他,不至犯罪。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對人民說:『不要懼怕,因為上帝來臨,是要試驗你們,叫你們時常敬畏他,不至於犯罪。』
  • 中文標準譯本 - 摩西對百姓說:「不要害怕,因為神來臨是要試驗你們,好使你們常存對他的敬畏,不致犯罪。」
  • 現代標點和合本 - 摩西對百姓說:「不要懼怕,因為神降臨是要試驗你們,叫你們時常敬畏他,不致犯罪。」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、勿懼、上帝臨格以試爾、俾爾敬畏、免干厥罪、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、勿懼、蓋上帝降臨、試於爾眾、俾爾敬畏、毋蹈愆尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂民曰、毋懼、蓋天主降臨為試爾、又為使爾恆敬畏之、俾爾不至犯罪、
  • Nueva Versión Internacional - —No tengan miedo —les respondió Moisés—. Dios ha venido a ponerlos a prueba, para que sientan temor de él y no pequen.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모세는 백성들에게 “두려워하지 마십시오. 하나님이 내려오신 것은 여러분을 시험하여 하나님을 두려워하게 함으로써 여러분이 범죄하지 않도록 하기 위해서입니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал народу: – Не бойтесь. Бог пришел испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • Восточный перевод - Муса сказал народу: – Не бойтесь. Всевышний пришёл испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал народу: – Не бойтесь. Аллах пришёл испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал народу: – Не бойтесь. Всевышний пришёл испытать вас, чтобы вы исполнились страха перед Ним и не грешили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse répondit : N’ayez pas peur ! Si Dieu est venu ainsi, c’est pour vous mettre à l’épreuve, et pour que vous le craigniez afin de ne pas pécher.
  • リビングバイブル - 「心配はいらない。神様がおいでになったのは、偉大なるお力をあなたがたに示すためだ。神様の力を知れば、これからは罪を犯すことを恐れるようになるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés disse ao povo: “Não tenham medo! Deus veio prová-los, para que o temor de Deus esteja em vocês e os livre de pecar”.
  • Hoffnung für alle - Doch Mose beruhigte sie: »Habt keine Angst! Gott ist gekommen, um euch auf die Probe zu stellen. Er will, dass ihr Ehrfurcht vor ihm habt und keine Schuld auf euch ladet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวกับประชากรว่า “อย่ากลัวเลย พระเจ้าเสด็จมาทดสอบท่าน เพื่อที่ความยำเกรงพระเจ้าจะอยู่กับท่าน เพื่อปกป้องท่านจากการทำบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​ประชาชน​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​พระ​เจ้า​มา​ทดสอบ​ท่าน เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ยำเกรง​พระ​องค์ และ​ไม่​ทำ​บาป”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Xuất Ai Cập 15:25 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Ngài chỉ cho ông một khúc cây, bảo ông cầm lấy ném vào nước. Nước liền hóa ra ngọt. Chính tại Ma-ra là nơi Chúa Hằng Hữu đã quy định nguyên tắc sau đây cho người Ít-ra-ên theo, để thử thách họ:
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
圣经
资源
计划
奉献