逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
- 新标点和合本 - 于是百姓远远地站立;摩西就挨近 神所在的幽暗之中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是百姓远远站着,但摩西却挨近上帝所在的幽暗中。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是百姓远远站着,但摩西却挨近 神所在的幽暗中。
- 当代译本 - 百姓都站得远远的,摩西独自走进上帝所在的密云中。
- 圣经新译本 - 于是,人民远远地站着,摩西却走近 神所在的幽暗之中。
- 中文标准译本 - 百姓就远远地站着,摩西却接近神所在的幽暗之中。
- 现代标点和合本 - 于是百姓远远地站立,摩西就挨近神所在的幽暗之中。
- 和合本(拼音版) - 于是百姓远远地站立,摩西就挨近上帝所在的幽暗之中。
- New International Version - The people remained at a distance, while Moses approached the thick darkness where God was.
- New International Reader's Version - Moses approached the thick darkness where God was. But the people remained a long way off.
- English Standard Version - The people stood far off, while Moses drew near to the thick darkness where God was.
- New Living Translation - As the people stood in the distance, Moses approached the dark cloud where God was.
- The Message - The people kept their distance while Moses approached the thick cloud where God was.
- Christian Standard Bible - And the people remained standing at a distance as Moses approached the total darkness where God was.
- New American Standard Bible - So the people stood at a distance, while Moses approached the thick darkness where God was.
- New King James Version - So the people stood afar off, but Moses drew near the thick darkness where God was.
- Amplified Bible - So the people stood at a [safe] distance, but Moses approached the thick cloud where God was.
- American Standard Version - And the people stood afar off, and Moses drew near unto the thick darkness where God was.
- King James Version - And the people stood afar off, and Moses drew near unto the thick darkness where God was.
- New English Translation - The people kept their distance, but Moses drew near the thick darkness where God was.
- World English Bible - The people stayed at a distance, and Moses came near to the thick darkness where God was.
- 新標點和合本 - 於是百姓遠遠地站立;摩西就挨近神所在的幽暗之中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是百姓遠遠站着,但摩西卻挨近上帝所在的幽暗中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是百姓遠遠站着,但摩西卻挨近 神所在的幽暗中。
- 當代譯本 - 百姓都站得遠遠的,摩西獨自走進上帝所在的密雲中。
- 聖經新譯本 - 於是,人民遠遠地站著,摩西卻走近 神所在的幽暗之中。
- 呂振中譯本 - 於是人民遠遠地站着; 摩西 就挨近暗霧那裏,暗霧就是上帝之所在。
- 中文標準譯本 - 百姓就遠遠地站著,摩西卻接近神所在的幽暗之中。
- 現代標點和合本 - 於是百姓遠遠地站立,摩西就挨近神所在的幽暗之中。
- 文理和合譯本 - 民仍遙立、摩西進於上帝所居晦冥之處、○
- 文理委辦譯本 - 於是民遙立、而摩西至上帝所、幽深玄遠之處。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是民遠立、惟 摩西 前、入於密雲、至天主前、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés se acercó a la densa oscuridad en la que estaba Dios, pero los israelitas se mantuvieron a distancia.
- 현대인의 성경 - 그러나 백성들은 계속 멀리 서 있었으며 모세는 하나님이 계시는 짙은 구름으로 가까이 접근하였다.
- Новый Русский Перевод - Народ остался стоять поодаль, а Моисей приблизился к темному облаку, где был Бог.
- Восточный перевод - Народ остался стоять поодаль, а Муса приблизился к тёмному облаку, где был Всевышний.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ остался стоять поодаль, а Муса приблизился к тёмному облаку, где был Аллах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ остался стоять поодаль, а Мусо приблизился к тёмному облаку, где был Всевышний.
- La Bible du Semeur 2015 - Le peuple restait à distance, Moïse seul s’approcha de l’épaisse nuée dans laquelle Dieu se tenait.
- リビングバイブル - 民が遠く離れて立ち尽くしている中を、モーセは神のおられる濃い暗闇の中に入って行きました。
- Nova Versão Internacional - Mas o povo permaneceu a distância, ao passo que Moisés aproximou-se da nuvem escura em que Deus se encontrava.
- Hoffnung für alle - Das Volk blieb in einiger Entfernung vom Berg stehen. Nur Mose näherte sich der dunklen Wolke, in der Gott war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เหล่าประชากรยืนอยู่ห่างๆ โมเสสก้าวเข้าไปใกล้ที่มืดทึบซึ่งพระเจ้าประทับอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนยืนอยู่ห่างๆ ในขณะที่โมเสสเดินเข้าไปใกล้ความมืดมิดที่พระเจ้าสถิต
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
- Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
- 2 Sử Ký 6:1 - Vua Sa-lô-môn liền cầu nguyện: “Lạy Chúa, Chúa đã phán rằng: Ngài sẽ ngự trong đám mây đen.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
- Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
- 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’