Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
  • 新标点和合本 - 你们不可做什么神像与我相配,不可为自己做金银的神像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不可为我制造偶像,不可为自己造任何金银的神像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不可为我制造偶像,不可为自己造任何金银的神像。
  • 当代译本 - 你们不可制造神像与我并立,不可为自己制造金银神像。
  • 圣经新译本 - 你们不可做银的神像和金的神像和我相比,你们决不可为自己做这些神像。
  • 中文标准译本 - 你们不可造别的神 与我并列——不可为自己造金银神像。
  • 现代标点和合本 - 你们不可做什么神像与我相配,不可为自己做金银的神像。
  • 和合本(拼音版) - 你们不可作什么神像与我相配,不可为自己作金银的神像。’
  • New International Version - Do not make any gods to be alongside me; do not make for yourselves gods of silver or gods of gold.
  • New International Reader's Version - Do not put any other gods in place of me. Do not make silver or gold statues of them for yourselves.
  • English Standard Version - You shall not make gods of silver to be with me, nor shall you make for yourselves gods of gold.
  • New Living Translation - Remember, you must not make any idols of silver or gold to rival me.
  • Christian Standard Bible - Do not make gods of silver to rival me; do not make gods of gold for yourselves.
  • New American Standard Bible - You shall not make other gods besides Me; gods of silver or gods of gold, you shall not make for yourselves.
  • New King James Version - You shall not make anything to be with Me—gods of silver or gods of gold you shall not make for yourselves.
  • Amplified Bible - You shall not make other gods [to worship] besides Me; gods of silver or gods of gold, you shall not make [these lifeless idols] for yourselves.
  • American Standard Version - Ye shall not make other gods with me; gods of silver, or gods of gold, ye shall not make unto you.
  • King James Version - Ye shall not make with me gods of silver, neither shall ye make unto you gods of gold.
  • New English Translation - You must not make gods of silver alongside me, nor make gods of gold for yourselves.
  • World English Bible - You shall most certainly not make gods of silver or gods of gold for yourselves to be alongside me.
  • 新標點和合本 - 你們不可做甚麼神像與我相配,不可為自己做金銀的神像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不可為我製造偶像,不可為自己造任何金銀的神像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不可為我製造偶像,不可為自己造任何金銀的神像。
  • 當代譯本 - 你們不可製造神像與我並立,不可為自己製造金銀神像。
  • 聖經新譯本 - 你們不可做銀的神像和金的神像和我相比,你們決不可為自己做這些神像。
  • 呂振中譯本 - 銀的神像金的神像、你們都不可作、來和我相配,千萬不可給自己作呀。
  • 中文標準譯本 - 你們不可造別的神 與我並列——不可為自己造金銀神像。
  • 現代標點和合本 - 你們不可做什麼神像與我相配,不可為自己做金銀的神像。
  • 文理和合譯本 - 勿造神像匹我、勿作金銀之像、
  • 文理委辦譯本 - 勿以金銀鑄上帝匹我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋在我前作金銀之神、
  • Nueva Versión Internacional - No me ofendan; no se hagan dioses de plata o de oro, ni los adoren.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나와 견주기 위해서 은이나 금으로 신상을 만들지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня.
  • Восточный перевод - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne m’associerez aucune divinité, vous ne vous fabriquerez aucune idole en argent ou en or.
  • リビングバイブル - 金や銀、そのほかの偶像を造ったり拝んだりしてはならないことを忘れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - não façam ídolos de prata nem de ouro para me representarem.
  • Hoffnung für alle - Macht euch keine Götterfiguren aus Silber oder Gold, die ihr außer mir noch verehrt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอย่าสร้างรูปเคารพใดๆ ขึ้นมาเทียบเคียงเรา อย่าสร้างรูปเคารพที่ทำด้วยเงินหรือทองไว้สำหรับตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​หล่อ​เทวรูป​เงิน​ขึ้น​มา​เทียบ​เคียง​ข้าง​เรา และ​อย่า​หล่อ​เทวรูป​ทองคำ​ให้​ตน​เอง​เช่น​กัน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
  • 新标点和合本 - 你们不可做什么神像与我相配,不可为自己做金银的神像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不可为我制造偶像,不可为自己造任何金银的神像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不可为我制造偶像,不可为自己造任何金银的神像。
  • 当代译本 - 你们不可制造神像与我并立,不可为自己制造金银神像。
  • 圣经新译本 - 你们不可做银的神像和金的神像和我相比,你们决不可为自己做这些神像。
  • 中文标准译本 - 你们不可造别的神 与我并列——不可为自己造金银神像。
  • 现代标点和合本 - 你们不可做什么神像与我相配,不可为自己做金银的神像。
  • 和合本(拼音版) - 你们不可作什么神像与我相配,不可为自己作金银的神像。’
  • New International Version - Do not make any gods to be alongside me; do not make for yourselves gods of silver or gods of gold.
  • New International Reader's Version - Do not put any other gods in place of me. Do not make silver or gold statues of them for yourselves.
  • English Standard Version - You shall not make gods of silver to be with me, nor shall you make for yourselves gods of gold.
  • New Living Translation - Remember, you must not make any idols of silver or gold to rival me.
  • Christian Standard Bible - Do not make gods of silver to rival me; do not make gods of gold for yourselves.
  • New American Standard Bible - You shall not make other gods besides Me; gods of silver or gods of gold, you shall not make for yourselves.
  • New King James Version - You shall not make anything to be with Me—gods of silver or gods of gold you shall not make for yourselves.
  • Amplified Bible - You shall not make other gods [to worship] besides Me; gods of silver or gods of gold, you shall not make [these lifeless idols] for yourselves.
  • American Standard Version - Ye shall not make other gods with me; gods of silver, or gods of gold, ye shall not make unto you.
  • King James Version - Ye shall not make with me gods of silver, neither shall ye make unto you gods of gold.
  • New English Translation - You must not make gods of silver alongside me, nor make gods of gold for yourselves.
  • World English Bible - You shall most certainly not make gods of silver or gods of gold for yourselves to be alongside me.
  • 新標點和合本 - 你們不可做甚麼神像與我相配,不可為自己做金銀的神像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不可為我製造偶像,不可為自己造任何金銀的神像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不可為我製造偶像,不可為自己造任何金銀的神像。
  • 當代譯本 - 你們不可製造神像與我並立,不可為自己製造金銀神像。
  • 聖經新譯本 - 你們不可做銀的神像和金的神像和我相比,你們決不可為自己做這些神像。
  • 呂振中譯本 - 銀的神像金的神像、你們都不可作、來和我相配,千萬不可給自己作呀。
  • 中文標準譯本 - 你們不可造別的神 與我並列——不可為自己造金銀神像。
  • 現代標點和合本 - 你們不可做什麼神像與我相配,不可為自己做金銀的神像。
  • 文理和合譯本 - 勿造神像匹我、勿作金銀之像、
  • 文理委辦譯本 - 勿以金銀鑄上帝匹我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋在我前作金銀之神、
  • Nueva Versión Internacional - No me ofendan; no se hagan dioses de plata o de oro, ni los adoren.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나와 견주기 위해서 은이나 금으로 신상을 만들지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня.
  • Восточный перевод - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не делайте себе серебряных или золотых богов и не поклоняйтесь им вместо Меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne m’associerez aucune divinité, vous ne vous fabriquerez aucune idole en argent ou en or.
  • リビングバイブル - 金や銀、そのほかの偶像を造ったり拝んだりしてはならないことを忘れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - não façam ídolos de prata nem de ouro para me representarem.
  • Hoffnung für alle - Macht euch keine Götterfiguren aus Silber oder Gold, die ihr außer mir noch verehrt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอย่าสร้างรูปเคารพใดๆ ขึ้นมาเทียบเคียงเรา อย่าสร้างรูปเคารพที่ทำด้วยเงินหรือทองไว้สำหรับตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​หล่อ​เทวรูป​เงิน​ขึ้น​มา​เทียบ​เคียง​ข้าง​เรา และ​อย่า​หล่อ​เทวรูป​ทองคำ​ให้​ตน​เอง​เช่น​กัน
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献