Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • 新标点和合本 - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱我,守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱我,守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 当代译本 - 但那些爱我、遵守我诫命的人,我必以慈爱待他们,直到千代。
  • 圣经新译本 - 爱我和遵守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 中文标准译本 - 爱我并遵守我诫命的人,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 现代标点和合本 - 爱我守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本(拼音版) - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • New International Version - but showing love to a thousand generations of those who love me and keep my commandments.
  • New International Reader's Version - But for all time to come I show love to all those who love me and keep my commandments.
  • English Standard Version - but showing steadfast love to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • New Living Translation - But I lavish unfailing love for a thousand generations on those who love me and obey my commands.
  • Christian Standard Bible - but showing faithful love to a thousand generations of those who love me and keep my commands.
  • New American Standard Bible - but showing favor to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • New King James Version - but showing mercy to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • Amplified Bible - but showing graciousness and steadfast lovingkindness to thousands [of generations] of those who love Me and keep My commandments.
  • American Standard Version - and showing lovingkindness unto thousands of them that love me and keep my commandments.
  • King James Version - And shewing mercy unto thousands of them that love me, and keep my commandments.
  • New English Translation - and showing covenant faithfulness to a thousand generations of those who love me and keep my commandments.
  • World English Bible - and showing loving kindness to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • 新標點和合本 - 愛我、守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛我,守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛我,守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 當代譯本 - 但那些愛我、遵守我誡命的人,我必以慈愛待他們,直到千代。
  • 聖經新譯本 - 愛我和遵守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 呂振中譯本 - 愛我守我誡命的、我必堅心愛 他們 、直到千代。
  • 中文標準譯本 - 愛我並遵守我誡命的人,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 現代標點和合本 - 愛我守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 文理和合譯本 - 愛我守我誡者、錫之慈惠、至千百世、○
  • 文理委辦譯本 - 愛我、守我誡者福之、至千百世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛我者、守我誡者、我賜之恩、至千代、
  • Nueva Versión Internacional - Por el contrario, cuando me aman y cumplen mis mandamientos, les muestro mi amor por mil generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나를 사랑하고 내 계명을 지키는 자에게는 그 자손 수천 대까지 사랑을 베풀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но являющий милость тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’agis avec amour jusqu’à la millième génération envers ceux qui m’aiment et qui obéissent à mes commandements.
  • リビングバイブル - しかし、わたしを愛し、わたしの命令を守る者には、千代に至るまでも恵みを与えよう。
  • Nova Versão Internacional - mas trato com bondade até mil gerações aos que me amam e obedecem aos meus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Doch denen, die mich lieben und sich an meine Gebote halten, bin ich gnädig. Sie und ihre Nachkommen werden meine Liebe über Tausende von Generationen erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะรักลูกหลานของผู้ที่รักเราและปฏิบัติตามคำสั่งของเราตลอดพันชั่วอายุคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​นับ​พันๆ ชั่วอายุ​ของ​ผู้​ที่​รัก​เรา​และ​ปฏิบัติ​ตาม​บัญญัติ​ของ​เรา
交叉引用
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • 新标点和合本 - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱我,守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱我,守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 当代译本 - 但那些爱我、遵守我诫命的人,我必以慈爱待他们,直到千代。
  • 圣经新译本 - 爱我和遵守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 中文标准译本 - 爱我并遵守我诫命的人,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 现代标点和合本 - 爱我守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本(拼音版) - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • New International Version - but showing love to a thousand generations of those who love me and keep my commandments.
  • New International Reader's Version - But for all time to come I show love to all those who love me and keep my commandments.
  • English Standard Version - but showing steadfast love to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • New Living Translation - But I lavish unfailing love for a thousand generations on those who love me and obey my commands.
  • Christian Standard Bible - but showing faithful love to a thousand generations of those who love me and keep my commands.
  • New American Standard Bible - but showing favor to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • New King James Version - but showing mercy to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • Amplified Bible - but showing graciousness and steadfast lovingkindness to thousands [of generations] of those who love Me and keep My commandments.
  • American Standard Version - and showing lovingkindness unto thousands of them that love me and keep my commandments.
  • King James Version - And shewing mercy unto thousands of them that love me, and keep my commandments.
  • New English Translation - and showing covenant faithfulness to a thousand generations of those who love me and keep my commandments.
  • World English Bible - and showing loving kindness to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • 新標點和合本 - 愛我、守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛我,守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛我,守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 當代譯本 - 但那些愛我、遵守我誡命的人,我必以慈愛待他們,直到千代。
  • 聖經新譯本 - 愛我和遵守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 呂振中譯本 - 愛我守我誡命的、我必堅心愛 他們 、直到千代。
  • 中文標準譯本 - 愛我並遵守我誡命的人,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 現代標點和合本 - 愛我守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 文理和合譯本 - 愛我守我誡者、錫之慈惠、至千百世、○
  • 文理委辦譯本 - 愛我、守我誡者福之、至千百世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛我者、守我誡者、我賜之恩、至千代、
  • Nueva Versión Internacional - Por el contrario, cuando me aman y cumplen mis mandamientos, les muestro mi amor por mil generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나를 사랑하고 내 계명을 지키는 자에게는 그 자손 수천 대까지 사랑을 베풀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но являющий милость тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’agis avec amour jusqu’à la millième génération envers ceux qui m’aiment et qui obéissent à mes commandements.
  • リビングバイブル - しかし、わたしを愛し、わたしの命令を守る者には、千代に至るまでも恵みを与えよう。
  • Nova Versão Internacional - mas trato com bondade até mil gerações aos que me amam e obedecem aos meus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Doch denen, die mich lieben und sich an meine Gebote halten, bin ich gnädig. Sie und ihre Nachkommen werden meine Liebe über Tausende von Generationen erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะรักลูกหลานของผู้ที่รักเราและปฏิบัติตามคำสั่งของเราตลอดพันชั่วอายุคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​นับ​พันๆ ชั่วอายุ​ของ​ผู้​ที่​รัก​เรา​และ​ปฏิบัติ​ตาม​บัญญัติ​ของ​เรา
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
圣经
资源
计划
奉献