Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • 新标点和合本 - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 当代译本 - “你要向百姓颁布下列法令。
  • 圣经新译本 - “你要在众民面前订立的典章是这样的。
  • 中文标准译本 - “以下是你要在百姓面前立的法规:
  • 现代标点和合本 - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 和合本(拼音版) - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • New International Version - “These are the laws you are to set before them:
  • New International Reader's Version - “Here are the laws you must explain to the people of Israel.
  • English Standard Version - “Now these are the rules that you shall set before them.
  • New Living Translation - “These are the regulations you must present to Israel.
  • The Message - “These are the laws that you are to place before them:
  • Christian Standard Bible - “These are the ordinances that you are to set before them:
  • New American Standard Bible - “Now these are the ordinances which you are to set before them:
  • New King James Version - “Now these are the judgments which you shall set before them:
  • Amplified Bible - “Now these are the ordinances (laws) which you shall set before the Israelites:
  • American Standard Version - Now these are the ordinances which thou shalt set before them.
  • King James Version - Now these are the judgments which thou shalt set before them.
  • New English Translation - “These are the decisions that you will set before them:
  • World English Bible - “Now these are the ordinances which you shall set before them:
  • 新標點和合本 - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 當代譯本 - 「你要向百姓頒佈下列法令。
  • 聖經新譯本 - “你要在眾民面前訂立的典章是這樣的。
  • 呂振中譯本 - 『 以下 這些 規矩 、是你在眾民面前所要立的典章。
  • 中文標準譯本 - 「以下是你要在百姓面前立的法規:
  • 現代標點和合本 - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 文理和合譯本 - 茲有律例、當宣於民前曰、
  • 文理委辦譯本 - 民所當守之法、爾宣布於民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今有律例、當傳於民、 或作爾當設於民之律例如是
  • Nueva Versión Internacional - »Estas son las leyes que tú les expondrás:
  • 현대인의 성경 - “너희가 지켜야 할 법은 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Вот законы, которые ты должен им дать: ( Втор. 15:12-18 )
  • Восточный перевод - Вот законы, которые ты должен им дать:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот законы, которые ты должен им дать:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот законы, которые ты должен им дать:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Voici les lois que tu exposeras au peuple :
  • リビングバイブル - ほかに守らなければならないおきてには、次のようなものがある。
  • Nova Versão Internacional - “São estas as leis que você proclamará ao povo:
  • Hoffnung für alle - »Gib den Israeliten folgende Gesetze weiter:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ต่อไปนี้เป็นบทบัญญัติที่เจ้าจะต้องตราไว้ต่อหน้าพวกเขา คือ ( ลนต.25:39-55 ; ฉธบ.15:12-18 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​ไป​นี้​เป็น​คำสั่ง​ที่​เจ้า​จะ​ต้อง​แจ้ง​ให้​พวก​เขา​รู้
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:25 - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 19:37 - Phải tôn trọng và thi hành các luật lệ Ta, cùng mọi lời Ta dạy, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 19:7 - Môi-se từ núi trở về, mời các trưởng lão đến, lặp lại cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • Dân Số Ký 36:13 - Đó là những luật lệ của Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se truyền cho Ít-ra-ên khi họ đang ở trong đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:20 - Sau này, khi con cái anh em thắc mắc: ‘Ý nghĩa của điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phải tuân theo là gì?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:14 - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • 新标点和合本 - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 当代译本 - “你要向百姓颁布下列法令。
  • 圣经新译本 - “你要在众民面前订立的典章是这样的。
  • 中文标准译本 - “以下是你要在百姓面前立的法规:
  • 现代标点和合本 - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • 和合本(拼音版) - “你在百姓面前所要立的典章是这样:
  • New International Version - “These are the laws you are to set before them:
  • New International Reader's Version - “Here are the laws you must explain to the people of Israel.
  • English Standard Version - “Now these are the rules that you shall set before them.
  • New Living Translation - “These are the regulations you must present to Israel.
  • The Message - “These are the laws that you are to place before them:
  • Christian Standard Bible - “These are the ordinances that you are to set before them:
  • New American Standard Bible - “Now these are the ordinances which you are to set before them:
  • New King James Version - “Now these are the judgments which you shall set before them:
  • Amplified Bible - “Now these are the ordinances (laws) which you shall set before the Israelites:
  • American Standard Version - Now these are the ordinances which thou shalt set before them.
  • King James Version - Now these are the judgments which thou shalt set before them.
  • New English Translation - “These are the decisions that you will set before them:
  • World English Bible - “Now these are the ordinances which you shall set before them:
  • 新標點和合本 - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 當代譯本 - 「你要向百姓頒佈下列法令。
  • 聖經新譯本 - “你要在眾民面前訂立的典章是這樣的。
  • 呂振中譯本 - 『 以下 這些 規矩 、是你在眾民面前所要立的典章。
  • 中文標準譯本 - 「以下是你要在百姓面前立的法規:
  • 現代標點和合本 - 「你在百姓面前所要立的典章是這樣:
  • 文理和合譯本 - 茲有律例、當宣於民前曰、
  • 文理委辦譯本 - 民所當守之法、爾宣布於民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今有律例、當傳於民、 或作爾當設於民之律例如是
  • Nueva Versión Internacional - »Estas son las leyes que tú les expondrás:
  • 현대인의 성경 - “너희가 지켜야 할 법은 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Вот законы, которые ты должен им дать: ( Втор. 15:12-18 )
  • Восточный перевод - Вот законы, которые ты должен им дать:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот законы, которые ты должен им дать:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот законы, которые ты должен им дать:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Voici les lois que tu exposeras au peuple :
  • リビングバイブル - ほかに守らなければならないおきてには、次のようなものがある。
  • Nova Versão Internacional - “São estas as leis que você proclamará ao povo:
  • Hoffnung für alle - »Gib den Israeliten folgende Gesetze weiter:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ต่อไปนี้เป็นบทบัญญัติที่เจ้าจะต้องตราไว้ต่อหน้าพวกเขา คือ ( ลนต.25:39-55 ; ฉธบ.15:12-18 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​ไป​นี้​เป็น​คำสั่ง​ที่​เจ้า​จะ​ต้อง​แจ้ง​ให้​พวก​เขา​รู้
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:25 - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 19:37 - Phải tôn trọng và thi hành các luật lệ Ta, cùng mọi lời Ta dạy, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 19:7 - Môi-se từ núi trở về, mời các trưởng lão đến, lặp lại cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • Dân Số Ký 36:13 - Đó là những luật lệ của Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se truyền cho Ít-ra-ên khi họ đang ở trong đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:20 - Sau này, khi con cái anh em thắc mắc: ‘Ý nghĩa của điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phải tuân theo là gì?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:14 - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
圣经
资源
计划
奉献