Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân,
  • 新标点和合本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 当代译本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 圣经新译本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 中文标准译本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 现代标点和合本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 和合本(拼音版) - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • New International Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New International Reader's Version - An eye must be put out for an eye. A tooth must be knocked out for a tooth. A hand must be cut off for a hand and a foot for a foot.
  • English Standard Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New Living Translation - an eye for an eye, a tooth for a tooth, a hand for a hand, a foot for a foot,
  • Christian Standard Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New American Standard Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New King James Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • Amplified Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • American Standard Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • King James Version - Eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New English Translation - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • World English Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • 新標點和合本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 當代譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 聖經新譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 呂振中譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 中文標準譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 現代標點和合本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 文理和合譯本 - 目償目、齒償齒、手償手、足償足、
  • 文理委辦譯本 - 目償目、齒償齒、手償手、足償足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以目償目、以齒償齒、以手償手、以足償足、
  • Nueva Versión Internacional - ojo por ojo, diente por diente, mano por mano, pie por pie,
  • 현대인의 성경 - 눈은 눈으로, 이는 이로, 손은 손으로, 발은 발로,
  • Новый Русский Перевод - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • Восточный перевод - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • La Bible du Semeur 2015 - œil pour œil, dent pour dent, main pour main, pied pour pied ,
  • リビングバイブル - もし女の目が傷ついたら、償いとして男の目を傷つけ、歯が折れたら歯を折る。手には手を、足には足を、
  • Nova Versão Internacional - olho por olho, dente por dente, mão por mão, pé por pé,
  • Hoffnung für alle - Auge um Auge, Zahn um Zahn, Hand um Hand, Fuß um Fuß,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาแทนตา ฟันแทนฟัน มือแทนมือ เท้าแทนเท้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ต่อ​ตา ฟัน​ต่อ​ฟัน มือ​ต่อ​มือ เท้า​ต่อ​เท้า
交叉引用
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thẩm Phán 1:6 - Vua A-đô-ni Bê-xéc chạy trốn, bị quân Giu-đa đuổi theo bắt được, chặt đứt ngón tay cái và ngón chân cái của vua.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • 1 Sa-mu-ên 15:33 - Nhưng Sa-mu-ên nói: “Vì lưỡi gươm của ngươi đã làm cho nhiều bà mẹ mất con, mẹ ngươi cũng phải mất con như vậy.” Rồi Sa-mu-ên giết A-ga trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Ghinh-ganh.
  • Xuất Ai Cập 21:26 - Nếu chủ đánh mù mắt một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì người nô lệ sẽ được tự do vì mắt bị mù.
  • Xuất Ai Cập 21:27 - Nếu chủ đánh gãy răng một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì người nô lệ sẽ được tự do vì răng bị gãy.
  • Lê-vi Ký 24:19 - Ai gây thương tích cho người khác thế nào, phải chịu phạt bằng một thương tích thế ấy:
  • Lê-vi Ký 24:20 - Xương đền xương, mắt đền mắt, răng đền răng. Gây thương tích nào đền thương tích ấy.
  • Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
  • Ma-thi-ơ 5:38 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào móc mắt người khác, phải bị móc mắt; ai đánh gãy răng người, phải bị đánh gãy răng.’
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Ma-thi-ơ 5:40 - Nếu có người kiện các con ra tòa để đoạt chiếc áo ngắn, cứ cho luôn áo dài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:21 - Đừng thương hại người phạm tội, vì mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân,
  • 新标点和合本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 当代译本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 圣经新译本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 中文标准译本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 现代标点和合本 - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • 和合本(拼音版) - 以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚,
  • New International Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New International Reader's Version - An eye must be put out for an eye. A tooth must be knocked out for a tooth. A hand must be cut off for a hand and a foot for a foot.
  • English Standard Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New Living Translation - an eye for an eye, a tooth for a tooth, a hand for a hand, a foot for a foot,
  • Christian Standard Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New American Standard Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New King James Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • Amplified Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • American Standard Version - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • King James Version - Eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • New English Translation - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • World English Bible - eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot,
  • 新標點和合本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 當代譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 聖經新譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 呂振中譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 中文標準譯本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 現代標點和合本 - 以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳,
  • 文理和合譯本 - 目償目、齒償齒、手償手、足償足、
  • 文理委辦譯本 - 目償目、齒償齒、手償手、足償足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以目償目、以齒償齒、以手償手、以足償足、
  • Nueva Versión Internacional - ojo por ojo, diente por diente, mano por mano, pie por pie,
  • 현대인의 성경 - 눈은 눈으로, 이는 이로, 손은 손으로, 발은 발로,
  • Новый Русский Перевод - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • Восточный перевод - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - глаз за глаз, зуб за зуб, ногу за ногу,
  • La Bible du Semeur 2015 - œil pour œil, dent pour dent, main pour main, pied pour pied ,
  • リビングバイブル - もし女の目が傷ついたら、償いとして男の目を傷つけ、歯が折れたら歯を折る。手には手を、足には足を、
  • Nova Versão Internacional - olho por olho, dente por dente, mão por mão, pé por pé,
  • Hoffnung für alle - Auge um Auge, Zahn um Zahn, Hand um Hand, Fuß um Fuß,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาแทนตา ฟันแทนฟัน มือแทนมือ เท้าแทนเท้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ต่อ​ตา ฟัน​ต่อ​ฟัน มือ​ต่อ​มือ เท้า​ต่อ​เท้า
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thẩm Phán 1:6 - Vua A-đô-ni Bê-xéc chạy trốn, bị quân Giu-đa đuổi theo bắt được, chặt đứt ngón tay cái và ngón chân cái của vua.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • 1 Sa-mu-ên 15:33 - Nhưng Sa-mu-ên nói: “Vì lưỡi gươm của ngươi đã làm cho nhiều bà mẹ mất con, mẹ ngươi cũng phải mất con như vậy.” Rồi Sa-mu-ên giết A-ga trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Ghinh-ganh.
  • Xuất Ai Cập 21:26 - Nếu chủ đánh mù mắt một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì người nô lệ sẽ được tự do vì mắt bị mù.
  • Xuất Ai Cập 21:27 - Nếu chủ đánh gãy răng một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì người nô lệ sẽ được tự do vì răng bị gãy.
  • Lê-vi Ký 24:19 - Ai gây thương tích cho người khác thế nào, phải chịu phạt bằng một thương tích thế ấy:
  • Lê-vi Ký 24:20 - Xương đền xương, mắt đền mắt, răng đền răng. Gây thương tích nào đền thương tích ấy.
  • Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
  • Ma-thi-ơ 5:38 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào móc mắt người khác, phải bị móc mắt; ai đánh gãy răng người, phải bị đánh gãy răng.’
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Ma-thi-ơ 5:40 - Nếu có người kiện các con ra tòa để đoạt chiếc áo ngắn, cứ cho luôn áo dài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:21 - Đừng thương hại người phạm tội, vì mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.”
圣经
资源
计划
奉献