逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào dâng tế lễ cho một thần nào khác ngoài Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử.
- 新标点和合本 - “祭祀别神,不单单祭祀耶和华的,那人必要灭绝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “向别神献祭,不单单献给耶和华的,那人必要灭绝。
- 和合本2010(神版-简体) - “向别神献祭,不单单献给耶和华的,那人必要灭绝。
- 当代译本 - “献祭给耶和华以外的其他任何神明的人,必须被处死。
- 圣经新译本 - “除了独一的耶和华以外,还献祭给别神的,那人必须灭绝。
- 中文标准译本 - “不仅仅向耶和华献祭,还向别的神明献祭的,要被灭绝净尽。
- 现代标点和合本 - “祭祀别神,不单单祭祀耶和华的,那人必要灭绝。
- 和合本(拼音版) - “祭祀别神,不单单祭祀耶和华的,那人必要灭绝。
- New International Version - “Whoever sacrifices to any god other than the Lord must be destroyed.
- New International Reader's Version - “Anyone who sacrifices to any god other than the Lord must be destroyed.
- English Standard Version - “Whoever sacrifices to any god, other than the Lord alone, shall be devoted to destruction.
- New Living Translation - “Anyone who sacrifices to any god other than the Lord must be destroyed.
- The Message - “Anyone who sacrifices to a god other than God alone must be put to death.
- Christian Standard Bible - “Whoever sacrifices to any gods, except the Lord alone, is to be set apart for destruction.
- New American Standard Bible - “He who sacrifices to any god, other than to the Lord alone, shall be utterly destroyed.
- New King James Version - “He who sacrifices to any god, except to the Lord only, he shall be utterly destroyed.
- Amplified Bible - “He who sacrifices to any god, other than to the Lord alone, shall be put under a ban (designated) for destruction (execution).
- American Standard Version - He that sacrificeth unto any god, save unto Jehovah only, shall be utterly destroyed.
- King James Version - He that sacrificeth unto any god, save unto the Lord only, he shall be utterly destroyed.
- New English Translation - “Whoever sacrifices to a god other than the Lord alone must be utterly destroyed.
- World English Bible - “He who sacrifices to any god, except to Yahweh only, shall be utterly destroyed.
- 新標點和合本 - 「祭祀別神,不單單祭祀耶和華的,那人必要滅絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「向別神獻祭,不單單獻給耶和華的,那人必要滅絕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「向別神獻祭,不單單獻給耶和華的,那人必要滅絕。
- 當代譯本 - 「獻祭給耶和華以外的其他任何神明的人,必須被處死。
- 聖經新譯本 - “除了獨一的耶和華以外,還獻祭給別神的,那人必須滅絕。
- 呂振中譯本 - 『獻祭給 別的 神,不專專獻祭給永恆主的、必須被殺滅歸神。
- 中文標準譯本 - 「不僅僅向耶和華獻祭,還向別的神明獻祭的,要被滅絕淨盡。
- 現代標點和合本 - 「祭祀別神,不單單祭祀耶和華的,那人必要滅絕。
- 文理和合譯本 - 於耶和華外、祭他神者、必翦滅之、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華而外、祭他上帝者、必翦滅之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在耶和華外祭他神者、必翦滅之、
- Nueva Versión Internacional - »Todo el que ofrezca sacrificios a otros dioses, en vez de ofrecérselos al Señor, será condenado a muerte.
- 현대인의 성경 - “나 여호와 외에 다른 신에게 희생제물을 드리는 자는 반드시 죽여라.
- Новый Русский Перевод - Всякого, приносящего жертвы иному богу, кроме Господа, следует истребить .
- Восточный перевод - Всех, кто приносит жертвы иному богу, кроме Вечного, следует истребить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех, кто приносит жертвы иному богу, кроме Вечного, следует истребить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех, кто приносит жертвы иному богу, кроме Вечного, следует истребить.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu n’exploiteras pas l’étranger qui vit dans ton pays et tu ne l’opprimeras pas, car vous avez été vous-mêmes étrangers en Egypte.
- リビングバイブル - 唯一の主以外の神々にいけにえをささげる者は死刑に処せられる。
- Nova Versão Internacional - “Quem oferecer sacrifício a qualquer outro deus, e não unicamente ao Senhor, será destruído.
- Hoffnung für alle - »Unterdrückt die Fremden nicht und beutet sie nicht aus! Denn ihr selbst seid einmal Fremde in Ägypten gewesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดถวายเครื่องบูชาแก่พระอื่นๆ นอกเหนือจากองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้นั้นจะต้องถูกทำลายล้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครก็ตามที่ถวายเครื่องสักการะแก่พวกเทพเจ้า ซึ่งไม่ใช่พระผู้เป็นเจ้า เขาจะต้องถูกกำหนดให้พินาศ
交叉引用
- Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
- Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
- Dân Số Ký 21:3 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ngươi Ít-ra-ên cầu nguyện nên cho họ thắng quân Ca-na-an. Người Ít-ra-ên tận diệt quân thù, tàn phá các thành, và đặt tên vùng này là Họt-ma.
- Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
- Dân Số Ký 25:3 - Dần dần người Ít-ra-ên kéo nhau thờ lạy Ba-anh Phê-ô. Vì vậy Chúa Hằng Hữu nổi giận,
- Dân Số Ký 25:4 - phán với Môi-se: “Bắt các trưởng tộc đem treo lên ngoài nắng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ngài hết giận Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:12 - Nếu có tin đồn về một thành trong các thành mà Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời ban cho anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
- Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
- Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:4 - Anh em phải thận trọng điều tra khi nghe được tin này, và nếu thấy đúng như thế,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:20 - Nhưng nếu một tiên tri nhân danh Ta nói điều gì Ta không bảo nói, hay nhân danh các thần khác để nói tiên tri, người ấy phải chết.’