逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
- 新标点和合本 - 若是苦待他们一点,他们向我一哀求,我总要听他们的哀声,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若你确实苛待他,他向我苦苦哀求,我一定会听他的呼求,
- 和合本2010(神版-简体) - 若你确实苛待他,他向我苦苦哀求,我一定会听他的呼求,
- 当代译本 - 倘若你们亏待他们,他们向我呼求,我必听他们的呼求,
- 圣经新译本 - 如果你们真的苦待他们,他们一向我呼求,我必定听他们的呼求,
- 中文标准译本 - 如果你确实苦待了他们,一旦他们向我迫切地呼求,我就必定垂听他们的呼声,
- 现代标点和合本 - 若是苦待他们一点,他们向我一哀求,我总要听他们的哀声,
- 和合本(拼音版) - 若是苦待他们一点,他们向我一哀求,我总要听他们的哀声,
- New International Version - If you do and they cry out to me, I will certainly hear their cry.
- New International Reader's Version - If you do, they might cry out to me. I will certainly hear them.
- English Standard Version - If you do mistreat them, and they cry out to me, I will surely hear their cry,
- New Living Translation - If you exploit them in any way and they cry out to me, then I will certainly hear their cry.
- Christian Standard Bible - If you do mistreat them, they will no doubt cry to me, and I will certainly hear their cry.
- New American Standard Bible - If you oppress him at all, and if he does cry out to Me, I will assuredly hear his cry;
- New King James Version - If you afflict them in any way, and they cry at all to Me, I will surely hear their cry;
- Amplified Bible - If you harm or oppress them in any way, and they cry at all to Me [for help], I will most certainly hear their cry;
- American Standard Version - If thou afflict them at all, and they cry at all unto me, I will surely hear their cry;
- King James Version - If thou afflict them in any wise, and they cry at all unto me, I will surely hear their cry;
- New English Translation - If you afflict them in any way and they cry to me, I will surely hear their cry,
- World English Bible - If you take advantage of them at all, and they cry at all to me, I will surely hear their cry;
- 新標點和合本 - 若是苦待他們一點,他們向我一哀求,我總要聽他們的哀聲,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若你確實苛待他,他向我苦苦哀求,我一定會聽他的呼求,
- 和合本2010(神版-繁體) - 若你確實苛待他,他向我苦苦哀求,我一定會聽他的呼求,
- 當代譯本 - 倘若你們虧待他們,他們向我呼求,我必聽他們的呼求,
- 聖經新譯本 - 如果你們真的苦待他們,他們一向我呼求,我必定聽他們的呼求,
- 呂振中譯本 - 如果真地苦待他們,他們一向我哀叫,我總要聽他們的哀叫;
- 中文標準譯本 - 如果你確實苦待了他們,一旦他們向我迫切地呼求,我就必定垂聽他們的呼聲,
- 現代標點和合本 - 若是苦待他們一點,他們向我一哀求,我總要聽他們的哀聲,
- 文理和合譯本 - 若苦之、彼籲於我、我必聞之、
- 文理委辦譯本 - 若欺之、則其籲我、我必聽聞。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若欺凌之、則呼籲我、我聽其呼籲、
- Nueva Versión Internacional - porque, si tú y tu pueblo lo hacen, y ellos me piden ayuda, yo te aseguro que atenderé a su clamor:
- 현대인의 성경 - 너희가 그들을 괴롭히면 그들이 나에게 부르짖을 것이다. 그러면 내가 그들의 부르짖음을 듣고
- Новый Русский Перевод - Если вы будете делать это, они призовут на помощь Меня, и Я непременно услышу.
- Восточный перевод - Если вы будете делать это, они призовут на помощь Меня, и Я непременно услышу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы будете делать это, они призовут на помощь Меня, и Я непременно услышу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы будете делать это, они призовут на помощь Меня, и Я непременно услышу.
- La Bible du Semeur 2015 - je me mettrai en colère contre vous et je vous ferai périr par la guerre, de sorte que vos femmes deviendront veuves et vos fils orphelins.
- リビングバイブル - 少しでもそんなことがあれば、彼らはわたしに助けを求めるだろうし、わたしは必ず彼らを助ける。
- Nova Versão Internacional - porque, se o fizerem e eles clamarem a mim, eu certamente atenderei ao seu clamor.
- Hoffnung für alle - Mein Zorn wird losbrechen, und ich lasse euch von euren Feinden töten. Dann werden eure Frauen Witwen sein und eure Kinder Waisen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าขืนทำและเขาร้องทูลเรา เราจะฟังคำร้องทุกข์ของเขาอย่างแน่นอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเจ้าเอาเปรียบพวกเขา แล้วเขาร้องเรียกถึงเรา เราย่อมได้ยินเสียงร้องของเขาอย่างแน่นอน
交叉引用
- Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
- Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
- Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
- Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Gióp 35:9 - Loài người kêu ca khi bị áp bức quá nhiều. Họ kêu cứu vì tay kẻ cường quyền.
- Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
- Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?