Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • 新标点和合本 - 你即或拿邻舍的衣服作当头,必在日落以先归还他;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你果真拿了邻舍的外衣作抵押,也要在日落前还给他;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你果真拿了邻舍的外衣作抵押,也要在日落前还给他;
  • 当代译本 - 倘若你的邻居把衣服给你作抵押,你要在日落之前把衣服还给他。
  • 圣经新译本 - 如果你拿了邻居的衣服作抵押,必须在日落之前归还给他。
  • 中文标准译本 - “如果你确实拿了你邻人的衣裳作抵押,就要在日落之前把衣裳还给他;
  • 现代标点和合本 - 你即或拿邻舍的衣服做当头,必在日落以先归还他。
  • 和合本(拼音版) - 你即或拿邻舍的衣服作当头,必在日落以先归还他;
  • New International Version - If you take your neighbor’s cloak as a pledge, return it by sunset,
  • New International Reader's Version - Suppose your neighbor owes you money and gives you a coat as a promise to pay it back. Then return it by sunset.
  • English Standard Version - If ever you take your neighbor’s cloak in pledge, you shall return it to him before the sun goes down,
  • New Living Translation - If you take your neighbor’s cloak as security for a loan, you must return it before sunset.
  • The Message - “If you take your neighbor’s coat as security, give it back before nightfall; it may be your neighbor’s only covering—what else does the person have to sleep in? And if I hear the neighbor crying out from the cold, I’ll step in—I’m compassionate.
  • Christian Standard Bible - “If you ever take your neighbor’s cloak as collateral, return it to him before sunset.
  • New American Standard Bible - If you ever seize your neighbor’s cloak as a pledge, you are to return it to him before the sun sets,
  • New King James Version - If you ever take your neighbor’s garment as a pledge, you shall return it to him before the sun goes down.
  • Amplified Bible - If you ever take your [poor] neighbor’s robe in pledge, you must return it to him before sunset,
  • American Standard Version - If thou at all take thy neighbor’s garment to pledge, thou shalt restore it unto him before the sun goeth down:
  • King James Version - If thou at all take thy neighbour's raiment to pledge, thou shalt deliver it unto him by that the sun goeth down:
  • New English Translation - If you do take the garment of your neighbor in pledge, you must return it to him by the time the sun goes down,
  • World English Bible - If you take your neighbor’s garment as collateral, you shall restore it to him before the sun goes down,
  • 新標點和合本 - 你即或拿鄰舍的衣服作當頭,必在日落以先歸還他;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你果真拿了鄰舍的外衣作抵押,也要在日落前還給他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你果真拿了鄰舍的外衣作抵押,也要在日落前還給他;
  • 當代譯本 - 倘若你的鄰居把衣服給你作抵押,你要在日落之前把衣服還給他。
  • 聖經新譯本 - 如果你拿了鄰居的衣服作抵押,必須在日落之前歸還給他。
  • 呂振中譯本 - 就使你甚至於拿鄰舍的衣裳做當頭,在日落以前你也要還給他;
  • 中文標準譯本 - 「如果你確實拿了你鄰人的衣裳作抵押,就要在日落之前把衣裳還給他;
  • 現代標點和合本 - 你即或拿鄰舍的衣服做當頭,必在日落以先歸還他。
  • 文理和合譯本 - 如取人衣為質、日未入必反之、
  • 文理委辦譯本 - 如取人衣為質、日入必反之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若取其衣為質、日入時必反之、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguien toma en prenda el manto de su prójimo, deberá devolvérselo al caer la noche.
  • 현대인의 성경 - 너희가 이웃의 옷을 저당잡거든 해가 지기 전에 그에게 돌려 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Если возьмешь у ближнего в залог одежду, то верни ее к закату:
  • Восточный перевод - Если возьмёте у ближнего в залог одежду, то верните её к закату:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если возьмёте у ближнего в залог одежду, то верните её к закату:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если возьмёте у ближнего в залог одежду, то верните её к закату:
  • La Bible du Semeur 2015 - car c’est là sa seule couverture ; autrement, dans quoi s’envelopperait-il pour dormir ? S’il crie vers moi, je l’écouterai, car je suis compatissant.
  • リビングバイブル - 服を借金のかたに取ったら、夕方には返さなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Se tomarem como garantia o manto do seu próximo, devolvam-no até o pôr do sol,
  • Hoffnung für alle - denn er ist seine einzige Decke für die Nacht. Womit soll er sich sonst zudecken? Wenn ihr den Mantel nicht zurückgebt und der Mann zu mir um Hilfe ruft, werde ich ihn erhören, denn ich bin barmherzig.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้ายึดเสื้อคลุมของเพื่อนบ้านเป็นของค้ำประกัน จงคืนให้เขาก่อนตะวันตกดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​ยึด​เสื้อ​คลุม​ของ​เพื่อน​บ้าน​ไว้​เป็น​ของ​ประกัน เจ้า​จะ​ต้อง​คืน​ให้​เขา​ก่อน​ตะวัน​ตก​ดิน
交叉引用
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Châm Ngôn 22:27 - Vì nếu con không có gì để trả thì chủ nợ sẽ xiết cả đến cái giường của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10 - Khi một người cho anh em mình mượn bất kỳ vật gì, không được vào nhà người ấy để lấy vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6 - Không ai được nhận cầm một cái cối xay, vì như thế tức là nhận cầm sinh mạng của người khác.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Châm Ngôn 20:16 - Phải nắm áo hắn vì hắn bảo lãnh cho người không quen, Hãy giữ vật làm tin vì hắn bảo lãnh cho đàn bà xa lạ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • 新标点和合本 - 你即或拿邻舍的衣服作当头,必在日落以先归还他;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你果真拿了邻舍的外衣作抵押,也要在日落前还给他;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你果真拿了邻舍的外衣作抵押,也要在日落前还给他;
  • 当代译本 - 倘若你的邻居把衣服给你作抵押,你要在日落之前把衣服还给他。
  • 圣经新译本 - 如果你拿了邻居的衣服作抵押,必须在日落之前归还给他。
  • 中文标准译本 - “如果你确实拿了你邻人的衣裳作抵押,就要在日落之前把衣裳还给他;
  • 现代标点和合本 - 你即或拿邻舍的衣服做当头,必在日落以先归还他。
  • 和合本(拼音版) - 你即或拿邻舍的衣服作当头,必在日落以先归还他;
  • New International Version - If you take your neighbor’s cloak as a pledge, return it by sunset,
  • New International Reader's Version - Suppose your neighbor owes you money and gives you a coat as a promise to pay it back. Then return it by sunset.
  • English Standard Version - If ever you take your neighbor’s cloak in pledge, you shall return it to him before the sun goes down,
  • New Living Translation - If you take your neighbor’s cloak as security for a loan, you must return it before sunset.
  • The Message - “If you take your neighbor’s coat as security, give it back before nightfall; it may be your neighbor’s only covering—what else does the person have to sleep in? And if I hear the neighbor crying out from the cold, I’ll step in—I’m compassionate.
  • Christian Standard Bible - “If you ever take your neighbor’s cloak as collateral, return it to him before sunset.
  • New American Standard Bible - If you ever seize your neighbor’s cloak as a pledge, you are to return it to him before the sun sets,
  • New King James Version - If you ever take your neighbor’s garment as a pledge, you shall return it to him before the sun goes down.
  • Amplified Bible - If you ever take your [poor] neighbor’s robe in pledge, you must return it to him before sunset,
  • American Standard Version - If thou at all take thy neighbor’s garment to pledge, thou shalt restore it unto him before the sun goeth down:
  • King James Version - If thou at all take thy neighbour's raiment to pledge, thou shalt deliver it unto him by that the sun goeth down:
  • New English Translation - If you do take the garment of your neighbor in pledge, you must return it to him by the time the sun goes down,
  • World English Bible - If you take your neighbor’s garment as collateral, you shall restore it to him before the sun goes down,
  • 新標點和合本 - 你即或拿鄰舍的衣服作當頭,必在日落以先歸還他;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你果真拿了鄰舍的外衣作抵押,也要在日落前還給他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你果真拿了鄰舍的外衣作抵押,也要在日落前還給他;
  • 當代譯本 - 倘若你的鄰居把衣服給你作抵押,你要在日落之前把衣服還給他。
  • 聖經新譯本 - 如果你拿了鄰居的衣服作抵押,必須在日落之前歸還給他。
  • 呂振中譯本 - 就使你甚至於拿鄰舍的衣裳做當頭,在日落以前你也要還給他;
  • 中文標準譯本 - 「如果你確實拿了你鄰人的衣裳作抵押,就要在日落之前把衣裳還給他;
  • 現代標點和合本 - 你即或拿鄰舍的衣服做當頭,必在日落以先歸還他。
  • 文理和合譯本 - 如取人衣為質、日未入必反之、
  • 文理委辦譯本 - 如取人衣為質、日入必反之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若取其衣為質、日入時必反之、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguien toma en prenda el manto de su prójimo, deberá devolvérselo al caer la noche.
  • 현대인의 성경 - 너희가 이웃의 옷을 저당잡거든 해가 지기 전에 그에게 돌려 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Если возьмешь у ближнего в залог одежду, то верни ее к закату:
  • Восточный перевод - Если возьмёте у ближнего в залог одежду, то верните её к закату:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если возьмёте у ближнего в залог одежду, то верните её к закату:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если возьмёте у ближнего в залог одежду, то верните её к закату:
  • La Bible du Semeur 2015 - car c’est là sa seule couverture ; autrement, dans quoi s’envelopperait-il pour dormir ? S’il crie vers moi, je l’écouterai, car je suis compatissant.
  • リビングバイブル - 服を借金のかたに取ったら、夕方には返さなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Se tomarem como garantia o manto do seu próximo, devolvam-no até o pôr do sol,
  • Hoffnung für alle - denn er ist seine einzige Decke für die Nacht. Womit soll er sich sonst zudecken? Wenn ihr den Mantel nicht zurückgebt und der Mann zu mir um Hilfe ruft, werde ich ihn erhören, denn ich bin barmherzig.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้ายึดเสื้อคลุมของเพื่อนบ้านเป็นของค้ำประกัน จงคืนให้เขาก่อนตะวันตกดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​ยึด​เสื้อ​คลุม​ของ​เพื่อน​บ้าน​ไว้​เป็น​ของ​ประกัน เจ้า​จะ​ต้อง​คืน​ให้​เขา​ก่อน​ตะวัน​ตก​ดิน
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Châm Ngôn 22:27 - Vì nếu con không có gì để trả thì chủ nợ sẽ xiết cả đến cái giường của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10 - Khi một người cho anh em mình mượn bất kỳ vật gì, không được vào nhà người ấy để lấy vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6 - Không ai được nhận cầm một cái cối xay, vì như thế tức là nhận cầm sinh mạng của người khác.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Châm Ngôn 20:16 - Phải nắm áo hắn vì hắn bảo lãnh cho người không quen, Hãy giữ vật làm tin vì hắn bảo lãnh cho đàn bà xa lạ.
圣经
资源
计划
奉献