Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 摩西和他的帮手约书亚起来,上了 神的山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西和他的助手约书亚站起来;摩西上了上帝的山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西和他的助手约书亚站起来;摩西上了 神的山。
  • 当代译本 - 于是,摩西带着他的助手约书亚动身上了上帝的山。
  • 圣经新译本 - 于是,摩西和他的侍从约书亚起来;摩西就上到 神的山那里去了。
  • 中文标准译本 - 于是摩西与事奉他的约书亚一同起来,摩西就上到神的山。
  • 现代标点和合本 - 摩西和他的帮手约书亚起来,上了神的山。
  • 和合本(拼音版) - 摩西和他的帮手约书亚起来,上了上帝的山。
  • New International Version - Then Moses set out with Joshua his aide, and Moses went up on the mountain of God.
  • New International Reader's Version - Then Moses and Joshua, his helper, started out. Moses went up on the mountain of God.
  • English Standard Version - So Moses rose with his assistant Joshua, and Moses went up into the mountain of God.
  • New Living Translation - So Moses and his assistant Joshua set out, and Moses climbed up the mountain of God.
  • Christian Standard Bible - So Moses arose with his assistant Joshua and went up the mountain of God.
  • New American Standard Bible - So Moses got up along with Joshua his servant, and Moses went up to the mountain of God.
  • New King James Version - So Moses arose with his assistant Joshua, and Moses went up to the mountain of God.
  • Amplified Bible - So Moses arose with Joshua his attendant, and he went up to the mountain of God.
  • American Standard Version - And Moses rose up, and Joshua his minister: and Moses went up into the mount of God.
  • King James Version - And Moses rose up, and his minister Joshua: and Moses went up into the mount of God.
  • New English Translation - So Moses set out with Joshua his attendant, and Moses went up the mountain of God.
  • World English Bible - Moses rose up with Joshua, his servant, and Moses went up onto God’s Mountain.
  • 新標點和合本 - 摩西和他的幫手約書亞起來,上了神的山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西和他的助手約書亞站起來;摩西上了上帝的山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西和他的助手約書亞站起來;摩西上了 神的山。
  • 當代譯本 - 於是,摩西帶著他的助手約書亞動身上了上帝的山。
  • 聖經新譯本 - 於是,摩西和他的侍從約書亞起來;摩西就上到 神的山那裡去了。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 和他的助手 約書亞 起來, 摩西 就上了上帝的山。
  • 中文標準譯本 - 於是摩西與事奉他的約書亞一同起來,摩西就上到神的山。
  • 現代標點和合本 - 摩西和他的幫手約書亞起來,上了神的山。
  • 文理和合譯本 - 摩西與從者約書亞興、登上帝之山、
  • 文理委辦譯本 - 摩西與從者約書亞興、獨登上帝之高崗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 與侍者 約書亞 興、 摩西 獨登天主山、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés subió al monte de Dios, acompañado por su asistente Josué,
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 그의 보좌관 여호수아와 함께 하나님의 산으로 올라가면서
  • Новый Русский Перевод - Моисей тронулся в путь со своим помощником Иисусом и взошел на Божью гору.
  • Восточный перевод - Муса тронулся в путь со своим помощником Иешуа и взошёл на гору Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса тронулся в путь со своим помощником Иешуа и взошёл на гору Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо тронулся в путь со своим помощником Иешуа и взошёл на гору Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse se mit en route avec Josué, son assistant, et gravit la montagne de Dieu
  • リビングバイブル - モーセと従者のヨシュアは、神の山に登りました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés partiu com Josué, seu auxiliar, e subiu ao monte de Deus.
  • Hoffnung für alle - Mose und sein Diener Josua machten sich auf den Weg, und Mose bestieg den Berg Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสและโยชูวาผู้ช่วยของเขาจึงขึ้นไปบนภูเขาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​ลุก​ขึ้น​พร้อม​กับ​โยชูวา​ผู้​ช่วย​คน​สำคัญ​ของ​ท่าน แล้ว​โมเสส​ขึ้น​ไป​บน​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 摩西和他的帮手约书亚起来,上了 神的山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西和他的助手约书亚站起来;摩西上了上帝的山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西和他的助手约书亚站起来;摩西上了 神的山。
  • 当代译本 - 于是,摩西带着他的助手约书亚动身上了上帝的山。
  • 圣经新译本 - 于是,摩西和他的侍从约书亚起来;摩西就上到 神的山那里去了。
  • 中文标准译本 - 于是摩西与事奉他的约书亚一同起来,摩西就上到神的山。
  • 现代标点和合本 - 摩西和他的帮手约书亚起来,上了神的山。
  • 和合本(拼音版) - 摩西和他的帮手约书亚起来,上了上帝的山。
  • New International Version - Then Moses set out with Joshua his aide, and Moses went up on the mountain of God.
  • New International Reader's Version - Then Moses and Joshua, his helper, started out. Moses went up on the mountain of God.
  • English Standard Version - So Moses rose with his assistant Joshua, and Moses went up into the mountain of God.
  • New Living Translation - So Moses and his assistant Joshua set out, and Moses climbed up the mountain of God.
  • Christian Standard Bible - So Moses arose with his assistant Joshua and went up the mountain of God.
  • New American Standard Bible - So Moses got up along with Joshua his servant, and Moses went up to the mountain of God.
  • New King James Version - So Moses arose with his assistant Joshua, and Moses went up to the mountain of God.
  • Amplified Bible - So Moses arose with Joshua his attendant, and he went up to the mountain of God.
  • American Standard Version - And Moses rose up, and Joshua his minister: and Moses went up into the mount of God.
  • King James Version - And Moses rose up, and his minister Joshua: and Moses went up into the mount of God.
  • New English Translation - So Moses set out with Joshua his attendant, and Moses went up the mountain of God.
  • World English Bible - Moses rose up with Joshua, his servant, and Moses went up onto God’s Mountain.
  • 新標點和合本 - 摩西和他的幫手約書亞起來,上了神的山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西和他的助手約書亞站起來;摩西上了上帝的山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西和他的助手約書亞站起來;摩西上了 神的山。
  • 當代譯本 - 於是,摩西帶著他的助手約書亞動身上了上帝的山。
  • 聖經新譯本 - 於是,摩西和他的侍從約書亞起來;摩西就上到 神的山那裡去了。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 和他的助手 約書亞 起來, 摩西 就上了上帝的山。
  • 中文標準譯本 - 於是摩西與事奉他的約書亞一同起來,摩西就上到神的山。
  • 現代標點和合本 - 摩西和他的幫手約書亞起來,上了神的山。
  • 文理和合譯本 - 摩西與從者約書亞興、登上帝之山、
  • 文理委辦譯本 - 摩西與從者約書亞興、獨登上帝之高崗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 與侍者 約書亞 興、 摩西 獨登天主山、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés subió al monte de Dios, acompañado por su asistente Josué,
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 그의 보좌관 여호수아와 함께 하나님의 산으로 올라가면서
  • Новый Русский Перевод - Моисей тронулся в путь со своим помощником Иисусом и взошел на Божью гору.
  • Восточный перевод - Муса тронулся в путь со своим помощником Иешуа и взошёл на гору Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса тронулся в путь со своим помощником Иешуа и взошёл на гору Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо тронулся в путь со своим помощником Иешуа и взошёл на гору Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse se mit en route avec Josué, son assistant, et gravit la montagne de Dieu
  • リビングバイブル - モーセと従者のヨシュアは、神の山に登りました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés partiu com Josué, seu auxiliar, e subiu ao monte de Deus.
  • Hoffnung für alle - Mose und sein Diener Josua machten sich auf den Weg, und Mose bestieg den Berg Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสและโยชูวาผู้ช่วยของเขาจึงขึ้นไปบนภูเขาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​ลุก​ขึ้น​พร้อม​กับ​โยชูวา​ผู้​ช่วย​คน​สำคัญ​ของ​ท่าน แล้ว​โมเสส​ขึ้น​ไป​บน​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
圣经
资源
计划
奉献