Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói với các trưởng lão: “Các ông ở đây đợi chúng tôi trở lại. Nếu có điều gì, xin cứ hỏi hai ông A-rôn và Hu-rơ đây.”
  • 新标点和合本 - 摩西对长老说:“你们在这里等着,等到我们再回来,有亚伦、户珥与你们同在。凡有争讼的,都可以就近他们去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对长老们说:“你们在这里等我们,直到我们再回到你们这里。看哪,亚伦和户珥与你们同在。谁有诉讼,可以去找他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对长老们说:“你们在这里等我们,直到我们再回到你们这里。看哪,亚伦和户珥与你们同在。谁有诉讼,可以去找他们。”
  • 当代译本 - 离开之前,摩西吩咐长老说:“你们在这里等候我们回来。亚伦和户珥跟你们在一起,民中有什么诉讼的事情,可以去找他们。”
  • 圣经新译本 - 但摩西对长老说:“你们要在这里等候我们,直到我们再回到你们那里来。看哪!这里有亚伦和户珥与你们在一起,谁有诉讼的案件,都可以到他们那里去。”
  • 中文标准译本 - 摩西对长老们说:“你们在这里等我们,直到我们回到你们这里。看哪,亚伦和户珥与你们在一起,谁有争讼的事,可以近前来到他们那里。”
  • 现代标点和合本 - 摩西对长老说:“你们在这里等着,等到我们再回来。有亚伦、户珥与你们同在,凡有争讼的,都可以就近他们去。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对长老说:“你们在这里等着,等到我们再回来,有亚伦、户珥与你们同在,凡有争讼的,都可以就近他们去。”
  • New International Version - He said to the elders, “Wait here for us until we come back to you. Aaron and Hur are with you, and anyone involved in a dispute can go to them.”
  • New International Reader's Version - He said to the elders, “Wait for us here until we come back to you. Aaron and Hur are with you. Anyone who has a problem can go to them.”
  • English Standard Version - And he said to the elders, “Wait here for us until we return to you. And behold, Aaron and Hur are with you. Whoever has a dispute, let him go to them.”
  • New Living Translation - Moses told the elders, “Stay here and wait for us until we come back. Aaron and Hur are here with you. If anyone has a dispute while I am gone, consult with them.”
  • The Message - He told the elders of Israel, “Wait for us here until we return to you. You have Aaron and Hur with you; if there are any problems, go to them.”
  • Christian Standard Bible - He told the elders, “Wait here for us until we return to you. Aaron and Hur are here with you. Whoever has a dispute should go to them.”
  • New American Standard Bible - But to the elders he said, “Wait here for us until we return to you. And behold, Aaron and Hur are with you; whoever has a legal matter, have him approach them.”
  • New King James Version - And he said to the elders, “Wait here for us until we come back to you. Indeed, Aaron and Hur are with you. If any man has a difficulty, let him go to them.”
  • Amplified Bible - And he said to the elders, “Wait here for us until we come back to you. Remember that Aaron and Hur are with you; whoever has a legal matter, let him go to them.”
  • American Standard Version - And he said unto the elders, Tarry ye here for us, until we come again unto you: and, behold, Aaron and Hur are with you: whosoever hath a cause, let him come near unto them.
  • King James Version - And he said unto the elders, Tarry ye here for us, until we come again unto you: and, behold, Aaron and Hur are with you: if any man have any matters to do, let him come unto them.
  • New English Translation - He told the elders, “Wait for us in this place until we return to you. Here are Aaron and Hur with you. Whoever has any matters of dispute can approach them.”
  • World English Bible - He said to the elders, “Wait here for us, until we come again to you. Behold, Aaron and Hur are with you. Whoever is involved in a dispute can go to them.”
  • 新標點和合本 - 摩西對長老說:「你們在這裏等着,等到我們再回來,有亞倫、戶珥與你們同在。凡有爭訟的,都可以就近他們去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對長老們說:「你們在這裏等我們,直到我們再回到你們這裏。看哪,亞倫和戶珥與你們同在。誰有訴訟,可以去找他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對長老們說:「你們在這裏等我們,直到我們再回到你們這裏。看哪,亞倫和戶珥與你們同在。誰有訴訟,可以去找他們。」
  • 當代譯本 - 離開之前,摩西吩咐長老說:「你們在這裡等候我們回來。亞倫和戶珥跟你們在一起,民中有什麼訴訟的事情,可以去找他們。」
  • 聖經新譯本 - 但摩西對長老說:“你們要在這裡等候我們,直到我們再回到你們那裡來。看哪!這裡有亞倫和戶珥與你們在一起,誰有訴訟的案件,都可以到他們那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對長老說:『你們停留在這裏等着我們,直到我們再回到你們這裏來。看哪,這兒有 亞倫 跟 戶珥 同你們在一起;誰有案件,都可以找他們去。』
  • 中文標準譯本 - 摩西對長老們說:「你們在這裡等我們,直到我們回到你們這裡。看哪,亞倫和戶珥與你們在一起,誰有爭訟的事,可以近前來到他們那裡。」
  • 現代標點和合本 - 摩西對長老說:「你們在這裡等著,等到我們再回來。有亞倫、戶珥與你們同在,凡有爭訟的,都可以就近他們去。」
  • 文理和合譯本 - 先告諸長老曰、爾曹處此、以待我反、爾有亞倫 戶珥同在、有訟者可詣之、
  • 文理委辦譯本 - 未登之先、告諸長老曰、爾曹處此、待我反、爾有亞倫戶耳在、人有訟事、可往諮諏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未登之先、 謂長老曰、爾曹在此、待我儕返、有 亞倫 戶珥 偕爾、人有訟事、可至其前、
  • Nueva Versión Internacional - pero a los ancianos les dijo: «Esperen aquí hasta que volvamos. Aarón y Jur se quedarán aquí con ustedes. Si alguno tiene un problema, que acuda a ellos».
  • 현대인의 성경 - 장로들에게 말하였다. “여러분은 우리가 돌아올 때까지 여기서 기다리십시오. 아론과 훌이 여러분과 함께 있을 것입니다. 그러니 해결할 문제가 있는 사람은 그들에게 가도록 하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернемся к вам. С вами Аарон и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • Восточный перевод - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернёмся к вам. С вами Харун и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернёмся к вам. С вами Харун и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернёмся к вам. С вами Хорун и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - après avoir dit aux responsables d’Israël : Attendez-nous ici jusqu’à notre retour. Aaron et Hour resteront avec vous. Si quelqu’un a un problème à régler, qu’il s’adresse à eux.
  • リビングバイブル - モーセは長老たちに言いました。「われわれが戻るまで、ここで待ちなさい。留守中に何か問題が起こったら、アロンとフルに相談しなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Disse ele às autoridades de Israel: “Esperem-nos aqui, até que retornemos. Arão e Hur ficarão com vocês; quem tiver alguma questão para resolver, poderá procurá-los”.
  • Hoffnung für alle - Vorher hatte er zu den Sippenoberhäuptern Israels gesagt: »Wartet hier auf uns, bis wir zu euch zurückkehren! Aaron und Hur bleiben bei euch. Wer einen Streitfall hat, soll sich an sie wenden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวกับผู้อาวุโสเหล่านั้นว่า “ขอให้ท่านรออยู่ที่นี่จนกว่าพวกเราจะกลับมา อาโรนและเฮอร์อยู่กับพวกท่าน ใครมีเรื่องมีราวให้ไปหาเขาทั้งสองได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​กับ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้ใหญ่​ว่า “ท่าน​รอ​เรา​อยู่​ที่​นี่​เถิด จน​กว่า​เรา​จะ​กลับ​มา​หา​ท่าน อาโรน​และ​ฮูร์​ก็​อยู่​กับ​ท่าน ถ้า​ใคร​มี​ปัญหา​ก็​ให้​เขา​ไป​หา​ทั้ง 2 คน​ได้”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 13:8 - Sau-lơ chờ đợi bảy ngày theo lời Sa-mu-ên dặn, nhưng vẫn chưa thấy Sa-mu-ên đến Ghinh-ganh, còn quân sĩ thì dần dần bỏ trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:9 - Ông quyết định tự mình đứng ra dâng tế lễ thiêu và lễ tạ ơn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:10 - Nhưng khi Sau-lơ vừa dâng xong lễ thiêu, Sa-mu-ên đến. Sau-lơ đi ra đón chào ông,
  • 1 Sa-mu-ên 13:11 - nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Ông vừa làm gì vậy?” Sau-lơ đáp: “Tôi thấy quân lính kéo nhau bỏ chạy, và ông không đến đúng hẹn, trong khi quân Phi-li-tin chuẩn bị cuộc chiến tại Mích-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 10:8 - Xin ông đến Ghinh-ganh trước tôi, vì tôi cũng sẽ đến đó dâng của lễ thiêu và lễ tạ ơn. Ông phải đợi bảy ngày cho đến khi tôi đến để hướng dẫn ông những điều phải làm.”
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • Sáng Thế Ký 22:5 - liền bảo hai đầy tớ: “Hai đứa ở đây giữ lừa. Ta và Y-sác lên chỗ kia. Thờ phượng xong, chúng ta sẽ trở lại.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói với các trưởng lão: “Các ông ở đây đợi chúng tôi trở lại. Nếu có điều gì, xin cứ hỏi hai ông A-rôn và Hu-rơ đây.”
  • 新标点和合本 - 摩西对长老说:“你们在这里等着,等到我们再回来,有亚伦、户珥与你们同在。凡有争讼的,都可以就近他们去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对长老们说:“你们在这里等我们,直到我们再回到你们这里。看哪,亚伦和户珥与你们同在。谁有诉讼,可以去找他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对长老们说:“你们在这里等我们,直到我们再回到你们这里。看哪,亚伦和户珥与你们同在。谁有诉讼,可以去找他们。”
  • 当代译本 - 离开之前,摩西吩咐长老说:“你们在这里等候我们回来。亚伦和户珥跟你们在一起,民中有什么诉讼的事情,可以去找他们。”
  • 圣经新译本 - 但摩西对长老说:“你们要在这里等候我们,直到我们再回到你们那里来。看哪!这里有亚伦和户珥与你们在一起,谁有诉讼的案件,都可以到他们那里去。”
  • 中文标准译本 - 摩西对长老们说:“你们在这里等我们,直到我们回到你们这里。看哪,亚伦和户珥与你们在一起,谁有争讼的事,可以近前来到他们那里。”
  • 现代标点和合本 - 摩西对长老说:“你们在这里等着,等到我们再回来。有亚伦、户珥与你们同在,凡有争讼的,都可以就近他们去。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对长老说:“你们在这里等着,等到我们再回来,有亚伦、户珥与你们同在,凡有争讼的,都可以就近他们去。”
  • New International Version - He said to the elders, “Wait here for us until we come back to you. Aaron and Hur are with you, and anyone involved in a dispute can go to them.”
  • New International Reader's Version - He said to the elders, “Wait for us here until we come back to you. Aaron and Hur are with you. Anyone who has a problem can go to them.”
  • English Standard Version - And he said to the elders, “Wait here for us until we return to you. And behold, Aaron and Hur are with you. Whoever has a dispute, let him go to them.”
  • New Living Translation - Moses told the elders, “Stay here and wait for us until we come back. Aaron and Hur are here with you. If anyone has a dispute while I am gone, consult with them.”
  • The Message - He told the elders of Israel, “Wait for us here until we return to you. You have Aaron and Hur with you; if there are any problems, go to them.”
  • Christian Standard Bible - He told the elders, “Wait here for us until we return to you. Aaron and Hur are here with you. Whoever has a dispute should go to them.”
  • New American Standard Bible - But to the elders he said, “Wait here for us until we return to you. And behold, Aaron and Hur are with you; whoever has a legal matter, have him approach them.”
  • New King James Version - And he said to the elders, “Wait here for us until we come back to you. Indeed, Aaron and Hur are with you. If any man has a difficulty, let him go to them.”
  • Amplified Bible - And he said to the elders, “Wait here for us until we come back to you. Remember that Aaron and Hur are with you; whoever has a legal matter, let him go to them.”
  • American Standard Version - And he said unto the elders, Tarry ye here for us, until we come again unto you: and, behold, Aaron and Hur are with you: whosoever hath a cause, let him come near unto them.
  • King James Version - And he said unto the elders, Tarry ye here for us, until we come again unto you: and, behold, Aaron and Hur are with you: if any man have any matters to do, let him come unto them.
  • New English Translation - He told the elders, “Wait for us in this place until we return to you. Here are Aaron and Hur with you. Whoever has any matters of dispute can approach them.”
  • World English Bible - He said to the elders, “Wait here for us, until we come again to you. Behold, Aaron and Hur are with you. Whoever is involved in a dispute can go to them.”
  • 新標點和合本 - 摩西對長老說:「你們在這裏等着,等到我們再回來,有亞倫、戶珥與你們同在。凡有爭訟的,都可以就近他們去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對長老們說:「你們在這裏等我們,直到我們再回到你們這裏。看哪,亞倫和戶珥與你們同在。誰有訴訟,可以去找他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對長老們說:「你們在這裏等我們,直到我們再回到你們這裏。看哪,亞倫和戶珥與你們同在。誰有訴訟,可以去找他們。」
  • 當代譯本 - 離開之前,摩西吩咐長老說:「你們在這裡等候我們回來。亞倫和戶珥跟你們在一起,民中有什麼訴訟的事情,可以去找他們。」
  • 聖經新譯本 - 但摩西對長老說:“你們要在這裡等候我們,直到我們再回到你們那裡來。看哪!這裡有亞倫和戶珥與你們在一起,誰有訴訟的案件,都可以到他們那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對長老說:『你們停留在這裏等着我們,直到我們再回到你們這裏來。看哪,這兒有 亞倫 跟 戶珥 同你們在一起;誰有案件,都可以找他們去。』
  • 中文標準譯本 - 摩西對長老們說:「你們在這裡等我們,直到我們回到你們這裡。看哪,亞倫和戶珥與你們在一起,誰有爭訟的事,可以近前來到他們那裡。」
  • 現代標點和合本 - 摩西對長老說:「你們在這裡等著,等到我們再回來。有亞倫、戶珥與你們同在,凡有爭訟的,都可以就近他們去。」
  • 文理和合譯本 - 先告諸長老曰、爾曹處此、以待我反、爾有亞倫 戶珥同在、有訟者可詣之、
  • 文理委辦譯本 - 未登之先、告諸長老曰、爾曹處此、待我反、爾有亞倫戶耳在、人有訟事、可往諮諏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未登之先、 謂長老曰、爾曹在此、待我儕返、有 亞倫 戶珥 偕爾、人有訟事、可至其前、
  • Nueva Versión Internacional - pero a los ancianos les dijo: «Esperen aquí hasta que volvamos. Aarón y Jur se quedarán aquí con ustedes. Si alguno tiene un problema, que acuda a ellos».
  • 현대인의 성경 - 장로들에게 말하였다. “여러분은 우리가 돌아올 때까지 여기서 기다리십시오. 아론과 훌이 여러분과 함께 있을 것입니다. 그러니 해결할 문제가 있는 사람은 그들에게 가도록 하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернемся к вам. С вами Аарон и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • Восточный перевод - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернёмся к вам. С вами Харун и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернёмся к вам. С вами Харун и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старейшинам он сказал: – Ждите нас здесь, пока мы не вернёмся к вам. С вами Хорун и Хур; любой, у кого будет спор, может пойти к ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - après avoir dit aux responsables d’Israël : Attendez-nous ici jusqu’à notre retour. Aaron et Hour resteront avec vous. Si quelqu’un a un problème à régler, qu’il s’adresse à eux.
  • リビングバイブル - モーセは長老たちに言いました。「われわれが戻るまで、ここで待ちなさい。留守中に何か問題が起こったら、アロンとフルに相談しなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Disse ele às autoridades de Israel: “Esperem-nos aqui, até que retornemos. Arão e Hur ficarão com vocês; quem tiver alguma questão para resolver, poderá procurá-los”.
  • Hoffnung für alle - Vorher hatte er zu den Sippenoberhäuptern Israels gesagt: »Wartet hier auf uns, bis wir zu euch zurückkehren! Aaron und Hur bleiben bei euch. Wer einen Streitfall hat, soll sich an sie wenden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวกับผู้อาวุโสเหล่านั้นว่า “ขอให้ท่านรออยู่ที่นี่จนกว่าพวกเราจะกลับมา อาโรนและเฮอร์อยู่กับพวกท่าน ใครมีเรื่องมีราวให้ไปหาเขาทั้งสองได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​กับ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้ใหญ่​ว่า “ท่าน​รอ​เรา​อยู่​ที่​นี่​เถิด จน​กว่า​เรา​จะ​กลับ​มา​หา​ท่าน อาโรน​และ​ฮูร์​ก็​อยู่​กับ​ท่าน ถ้า​ใคร​มี​ปัญหา​ก็​ให้​เขา​ไป​หา​ทั้ง 2 คน​ได้”
  • 1 Sa-mu-ên 13:8 - Sau-lơ chờ đợi bảy ngày theo lời Sa-mu-ên dặn, nhưng vẫn chưa thấy Sa-mu-ên đến Ghinh-ganh, còn quân sĩ thì dần dần bỏ trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:9 - Ông quyết định tự mình đứng ra dâng tế lễ thiêu và lễ tạ ơn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:10 - Nhưng khi Sau-lơ vừa dâng xong lễ thiêu, Sa-mu-ên đến. Sau-lơ đi ra đón chào ông,
  • 1 Sa-mu-ên 13:11 - nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Ông vừa làm gì vậy?” Sau-lơ đáp: “Tôi thấy quân lính kéo nhau bỏ chạy, và ông không đến đúng hẹn, trong khi quân Phi-li-tin chuẩn bị cuộc chiến tại Mích-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 10:8 - Xin ông đến Ghinh-ganh trước tôi, vì tôi cũng sẽ đến đó dâng của lễ thiêu và lễ tạ ơn. Ông phải đợi bảy ngày cho đến khi tôi đến để hướng dẫn ông những điều phải làm.”
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • Sáng Thế Ký 22:5 - liền bảo hai đầy tớ: “Hai đứa ở đây giữ lừa. Ta và Y-sác lên chỗ kia. Thờ phượng xong, chúng ta sẽ trở lại.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
圣经
资源
计划
奉献