逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 又将约书念给百姓听。他们说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然后,他拿起约书来,念给百姓听。他们说:“耶和华所吩咐的一切,我们都必遵行,也必听从。”
- 和合本2010(神版-简体) - 然后,他拿起约书来,念给百姓听。他们说:“耶和华所吩咐的一切,我们都必遵行,也必听从。”
- 当代译本 - 他又把约书念给百姓听,百姓听了都说:“我们愿意遵行耶和华的一切吩咐,我们愿意顺服。”
- 圣经新译本 - 他又把约书拿过来,念给人民听;他们说:“耶和华吩咐的一切话,我们都必遵行和听从。”
- 中文标准译本 - 然后拿起约书宣读给百姓听。他们说:“耶和华所说的一切,我们都会遵行,都会听从。”
- 现代标点和合本 - 又将约书念给百姓听,他们说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
- 和合本(拼音版) - 又将约书念给百姓听,他们说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
- New International Version - Then he took the Book of the Covenant and read it to the people. They responded, “We will do everything the Lord has said; we will obey.”
- New International Reader's Version - Then he took the Book of the Covenant and read it to the people. They answered, “We will do everything the Lord has told us to do. We will obey him.”
- English Standard Version - Then he took the Book of the Covenant and read it in the hearing of the people. And they said, “All that the Lord has spoken we will do, and we will be obedient.”
- New Living Translation - Then he took the Book of the Covenant and read it aloud to the people. Again they all responded, “We will do everything the Lord has commanded. We will obey.”
- The Message - Then he took the Book of the Covenant and read it as the people listened. They said, “Everything God said, we’ll do. Yes, we’ll obey.”
- Christian Standard Bible - He then took the covenant scroll and read it aloud to the people. They responded, “We will do and obey all that the Lord has commanded.”
- New American Standard Bible - Then he took the Book of the Covenant and read it as the people listened; and they said, “All that the Lord has spoken we will do, and we will be obedient!”
- New King James Version - Then he took the Book of the Covenant and read in the hearing of the people. And they said, “All that the Lord has said we will do, and be obedient.”
- Amplified Bible - Then he took the Book of the Covenant and read it aloud to the people; and they said, “Everything that the Lord has said we will do, and we will be obedient.”
- American Standard Version - And he took the book of the covenant, and read in the audience of the people: and they said, All that Jehovah hath spoken will we do, and be obedient.
- King James Version - And he took the book of the covenant, and read in the audience of the people: and they said, All that the Lord hath said will we do, and be obedient.
- New English Translation - He took the Book of the Covenant and read it aloud to the people, and they said, “We are willing to do and obey all that the Lord has spoken.”
- World English Bible - He took the book of the covenant and read it in the hearing of the people, and they said, “We will do all that Yahweh has said, and be obedient.”
- 新標點和合本 - 又將約書念給百姓聽。他們說:「耶和華所吩咐的,我們都必遵行。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後,他拿起約書來,念給百姓聽。他們說:「耶和華所吩咐的一切,我們都必遵行,也必聽從。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 然後,他拿起約書來,念給百姓聽。他們說:「耶和華所吩咐的一切,我們都必遵行,也必聽從。」
- 當代譯本 - 他又把約書念給百姓聽,百姓聽了都說:「我們願意遵行耶和華的一切吩咐,我們願意順服。」
- 聖經新譯本 - 他又把約書拿過來,念給人民聽;他們說:“耶和華吩咐的一切話,我們都必遵行和聽從。”
- 呂振中譯本 - 又將約書念給人民聽;眾民說:『凡永恆主所說的、我們都要遵行。』
- 中文標準譯本 - 然後拿起約書宣讀給百姓聽。他們說:「耶和華所說的一切,我們都會遵行,都會聽從。」
- 現代標點和合本 - 又將約書念給百姓聽,他們說:「耶和華所吩咐的,我們都必遵行。」
- 文理和合譯本 - 宣讀約書、俾民聽聞、僉曰、耶和華所言、我悉遵行、
- 文理委辦譯本 - 以盟約之詞、誦於民聽。僉曰、耶和華所諭、我必遵行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以約書誦與民聽、民曰、凡主所命之言、我必聽從遵行、
- Nueva Versión Internacional - Después tomó el libro del pacto y lo leyó ante el pueblo, y ellos respondieron: —Haremos todo lo que el Señor ha dicho, y le obedeceremos.
- 현대인의 성경 - 그리고 그가 여호와의 말씀이 기록된 계약의 책을 가져다가 백성들에게 낭독하자 그들은 “우리가 여호와의 말씀에 순종하여 그대로 행하겠습니다” 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Он взял книгу завета и прочитал народу. Они ответили: – Мы сделаем все, как сказал Господь. Мы будем послушны.
- Восточный перевод - Он взял книгу священного соглашения и прочитал народу. И народ ответил: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный. Мы будем послушны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял книгу священного соглашения и прочитал народу. И народ ответил: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный. Мы будем послушны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял книгу священного соглашения и прочитал народу. И народ ответил: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный. Мы будем послушны.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il prit le livre de l’alliance et le lut à haute voix au peuple. Les Israélites déclarèrent : Nous ferons tout ce que l’Eternel a dit, nous obéirons à toutes ses paroles.
- リビングバイブル - そして、自分が書いた契約の書を読み上げました。人々は、「この戒めを一つ残らず守ることを約束します」と誓いました。
- Nova Versão Internacional - Em seguida, leu o Livro da Aliança para o povo, e eles disseram: “Faremos fielmente tudo o que o Senhor ordenou”.
- Hoffnung für alle - Dann nahm er die Schriftrolle, in der er die Gesetze des Bundes aufgeschrieben hatte, und las sie den Israeliten vor. Sie antworteten: »Alles, was der Herr befohlen hat, wollen wir tun! Wir werden ihm gehorchen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสอ่านหนังสือพันธสัญญานั้นให้ประชาชนฟัง พวกเขาก็ตอบว่า “เราจะปฏิบัติตามทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ เราจะเชื่อฟัง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วหยิบพันธสัญญาเล่มที่เขียนไว้ เพื่ออ่านให้ประชาชนฟัง พวกเขาพูดว่า “เราจะเชื่อฟังและจะทำทุกอย่างตามที่พระผู้เป็นเจ้ากล่าว”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
- Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
- Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
- Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:15 - Sau khi đọc sách luật Môi-se và các sách tiên tri, các quản lý hội đường sai người mời Phao-lô và Ba-na-ba: “Thưa các anh em, nếu các anh có lời khích lệ dân chúng, xin cứ nói!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:11 - luật này phải được đem đọc cho toàn thể dân chúng nghe khi toàn dân Ít-ra-ên kéo nhau lên nơi Ngài sẽ chọn để ra mắt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12 - Phải tập họp toàn dân, nam phụ lão ấu, và người ngoại kiều sống trong lãnh thổ, cho họ nghe đọc bộ luật này, để họ học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thận trọng tuân hành luật lệ Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:13 - Nhờ vậy, con cháu anh em ai chưa nghe luật này sẽ được nghe và học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt thời gian sống trong đất ngang sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
- Cô-lô-se 4:16 - Đọc thư này xong, anh chị em nên chuyển qua cho Hội Thánh Lao-đi-xê cùng đọc. Anh chị em cũng hãy xem bức thư tôi gửi cho Hội Thánh Lao-đi-xê.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:27 - Nhân danh Chúa, tôi yêu cầu anh chị em đọc thư này cho tất cả các tín hữu.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
- Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.