Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nối năm tấm màn lại với nhau thành một tấm lớn. Vậy, trại gồm hai tấm lớn, mỗi tấm một bên.
  • 新标点和合本 - 这五幅幔子要幅幅相连;那五幅幔子也要幅幅相连。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这五幅幔子要彼此相连;那五幅幔子也彼此相连。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这五幅幔子要彼此相连;那五幅幔子也彼此相连。
  • 当代译本 - 每五幅连在一起,形成两幅大幔子。
  • 圣经新译本 - 其中五幅幔子要彼此相连,另外五幅幔子也要彼此相连。
  • 中文标准译本 - 五幅幔帐要彼此相连,另五幅幔帐也要彼此相连。
  • 现代标点和合本 - 这五幅幔子要幅幅相连,那五幅幔子也要幅幅相连。
  • 和合本(拼音版) - 这五幅幔子要幅幅相连,那五幅幔子也要幅幅相连。
  • New International Version - Join five of the curtains together, and do the same with the other five.
  • New International Reader's Version - Join five of the curtains together. Do the same thing with the other five.
  • English Standard Version - Five curtains shall be coupled to one another, and the other five curtains shall be coupled to one another.
  • New Living Translation - Join five of these curtains together to make one long curtain, then join the other five into a second long curtain.
  • Christian Standard Bible - Five of the curtains should be joined together, and the other five curtains joined together.
  • New American Standard Bible - Five curtains shall be joined to one another, and the other five curtains shall be joined to one another.
  • New King James Version - Five curtains shall be coupled to one another, and the other five curtains shall be coupled to one another.
  • Amplified Bible - The five curtains shall be joined to one another, and the other five curtains shall be joined to one another.
  • American Standard Version - Five curtains shall be coupled together one to another; and the other five curtains shall be coupled one to another.
  • King James Version - The five curtains shall be coupled together one to another; and other five curtains shall be coupled one to another.
  • New English Translation - Five curtains are to be joined, one to another, and the other five curtains are to be joined, one to another.
  • World English Bible - Five curtains shall be coupled together to one another, and the other five curtains shall be coupled to one another.
  • 新標點和合本 - 這五幅幔子要幅幅相連;那五幅幔子也要幅幅相連。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這五幅幔子要彼此相連;那五幅幔子也彼此相連。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這五幅幔子要彼此相連;那五幅幔子也彼此相連。
  • 當代譯本 - 每五幅連在一起,形成兩幅大幔子。
  • 聖經新譯本 - 其中五幅幔子要彼此相連,另外五幅幔子也要彼此相連。
  • 呂振中譯本 - 五幅幔子要彼此相連;另五幅幔子也要彼此相連。
  • 中文標準譯本 - 五幅幔帳要彼此相連,另五幅幔帳也要彼此相連。
  • 現代標點和合本 - 這五幅幔子要幅幅相連,那五幅幔子也要幅幅相連。
  • 文理和合譯本 - 幔相連各五、
  • 文理委辦譯本 - 幔相連各五。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 五幔連成一幅、又五幔連成一幅、
  • Nueva Versión Internacional - »Cose cinco cortinas, uniendo la una con la otra por el borde, y haz lo mismo con las otras cinco.
  • 현대인의 성경 - 다섯 폭씩 서로 연결하여 두 쪽의 큰 폭을 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - Сшей пять из них друг с другом и сделай то же самое с пятью остальными.
  • Восточный перевод - Сшей друг с другом пять из них и сделай то же самое с пятью остальными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сшей друг с другом пять из них и сделай то же самое с пятью остальными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сшей друг с другом пять из них и сделай то же самое с пятью остальными.
  • La Bible du Semeur 2015 - On coudra d’abord cinq de ces tentures l’une à l’autre, puis on fera de même pour les cinq autres .
  • リビングバイブル - 五枚ずつへりとへりをつなぎ合わせて、大きな布を二枚作り、幕屋の両側面とする。
  • Nova Versão Internacional - Prenda cinco dessas cortinas internas uma com a outra e faça o mesmo com as outra cinco.
  • Hoffnung für alle - Jeweils fünf von ihnen sollen an den Längsseiten aneinandergenäht werden, so dass zwei große Zeltdecken entstehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อม่านเป็นสองแถบ แถบละห้าผืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เย็บ​ม่าน 5 ผืน​ให้​ติด​กัน​ตาม​ความ​กว้าง อีก 5 ผืน​ก็​เย็บ​แบบ​เดียว​กัน
交叉引用
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:16 - Nếu tai nói: “Tôi không phải là mắt nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà tai không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:17 - Nếu cả thân thể đều là mắt, làm sao nghe? Nếu cả thân thể đều là tai, làm sao ngửi?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:25 - để tất cả các chi thể đều hòa hợp, hỗ trợ nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Xuất Ai Cập 36:10 - Họ nối từng năm bức màn lại với nhau thành hai tấm lớn.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nối năm tấm màn lại với nhau thành một tấm lớn. Vậy, trại gồm hai tấm lớn, mỗi tấm một bên.
  • 新标点和合本 - 这五幅幔子要幅幅相连;那五幅幔子也要幅幅相连。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这五幅幔子要彼此相连;那五幅幔子也彼此相连。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这五幅幔子要彼此相连;那五幅幔子也彼此相连。
  • 当代译本 - 每五幅连在一起,形成两幅大幔子。
  • 圣经新译本 - 其中五幅幔子要彼此相连,另外五幅幔子也要彼此相连。
  • 中文标准译本 - 五幅幔帐要彼此相连,另五幅幔帐也要彼此相连。
  • 现代标点和合本 - 这五幅幔子要幅幅相连,那五幅幔子也要幅幅相连。
  • 和合本(拼音版) - 这五幅幔子要幅幅相连,那五幅幔子也要幅幅相连。
  • New International Version - Join five of the curtains together, and do the same with the other five.
  • New International Reader's Version - Join five of the curtains together. Do the same thing with the other five.
  • English Standard Version - Five curtains shall be coupled to one another, and the other five curtains shall be coupled to one another.
  • New Living Translation - Join five of these curtains together to make one long curtain, then join the other five into a second long curtain.
  • Christian Standard Bible - Five of the curtains should be joined together, and the other five curtains joined together.
  • New American Standard Bible - Five curtains shall be joined to one another, and the other five curtains shall be joined to one another.
  • New King James Version - Five curtains shall be coupled to one another, and the other five curtains shall be coupled to one another.
  • Amplified Bible - The five curtains shall be joined to one another, and the other five curtains shall be joined to one another.
  • American Standard Version - Five curtains shall be coupled together one to another; and the other five curtains shall be coupled one to another.
  • King James Version - The five curtains shall be coupled together one to another; and other five curtains shall be coupled one to another.
  • New English Translation - Five curtains are to be joined, one to another, and the other five curtains are to be joined, one to another.
  • World English Bible - Five curtains shall be coupled together to one another, and the other five curtains shall be coupled to one another.
  • 新標點和合本 - 這五幅幔子要幅幅相連;那五幅幔子也要幅幅相連。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這五幅幔子要彼此相連;那五幅幔子也彼此相連。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這五幅幔子要彼此相連;那五幅幔子也彼此相連。
  • 當代譯本 - 每五幅連在一起,形成兩幅大幔子。
  • 聖經新譯本 - 其中五幅幔子要彼此相連,另外五幅幔子也要彼此相連。
  • 呂振中譯本 - 五幅幔子要彼此相連;另五幅幔子也要彼此相連。
  • 中文標準譯本 - 五幅幔帳要彼此相連,另五幅幔帳也要彼此相連。
  • 現代標點和合本 - 這五幅幔子要幅幅相連,那五幅幔子也要幅幅相連。
  • 文理和合譯本 - 幔相連各五、
  • 文理委辦譯本 - 幔相連各五。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 五幔連成一幅、又五幔連成一幅、
  • Nueva Versión Internacional - »Cose cinco cortinas, uniendo la una con la otra por el borde, y haz lo mismo con las otras cinco.
  • 현대인의 성경 - 다섯 폭씩 서로 연결하여 두 쪽의 큰 폭을 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - Сшей пять из них друг с другом и сделай то же самое с пятью остальными.
  • Восточный перевод - Сшей друг с другом пять из них и сделай то же самое с пятью остальными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сшей друг с другом пять из них и сделай то же самое с пятью остальными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сшей друг с другом пять из них и сделай то же самое с пятью остальными.
  • La Bible du Semeur 2015 - On coudra d’abord cinq de ces tentures l’une à l’autre, puis on fera de même pour les cinq autres .
  • リビングバイブル - 五枚ずつへりとへりをつなぎ合わせて、大きな布を二枚作り、幕屋の両側面とする。
  • Nova Versão Internacional - Prenda cinco dessas cortinas internas uma com a outra e faça o mesmo com as outra cinco.
  • Hoffnung für alle - Jeweils fünf von ihnen sollen an den Längsseiten aneinandergenäht werden, so dass zwei große Zeltdecken entstehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อม่านเป็นสองแถบ แถบละห้าผืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เย็บ​ม่าน 5 ผืน​ให้​ติด​กัน​ตาม​ความ​กว้าง อีก 5 ผืน​ก็​เย็บ​แบบ​เดียว​กัน
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:16 - Nếu tai nói: “Tôi không phải là mắt nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà tai không thuộc về thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:17 - Nếu cả thân thể đều là mắt, làm sao nghe? Nếu cả thân thể đều là tai, làm sao ngửi?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:25 - để tất cả các chi thể đều hòa hợp, hỗ trợ nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Xuất Ai Cập 36:10 - Họ nối từng năm bức màn lại với nhau thành hai tấm lớn.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
圣经
资源
计划
奉献