Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - “你要用山羊毛织十一幅幔子,作为帐幕以上的罩棚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用山羊毛织十一幅幔子来作帐幕的罩棚。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要用山羊毛织十一幅幔子来作帐幕的罩棚。
  • 当代译本 - “要用山羊毛织十一幅幔子作圣幕的罩棚,
  • 圣经新译本 - “你要用山羊毛做幔子,作会幕上面的帐棚,你要做十一幅幔子。
  • 中文标准译本 - “你要用山羊毛做幔帐,作为帐幕上的罩篷,要做十一幅幔帐。
  • 现代标点和合本 - “你要用山羊毛织十一幅幔子,作为帐幕以上的罩篷。
  • 和合本(拼音版) - “你要用山羊毛织十一幅幔子,作为帐幕以上的罩棚。
  • New International Version - “Make curtains of goat hair for the tent over the tabernacle—eleven altogether.
  • New International Reader's Version - “Make a total of 11 curtains out of goat hair to put over the holy tent.
  • English Standard Version - “You shall also make curtains of goats’ hair for a tent over the tabernacle; eleven curtains shall you make.
  • New Living Translation - “Make eleven curtains of goat-hair cloth to serve as a tent covering for the Tabernacle.
  • The Message - “Next make tapestries of goat hair for a tent that will cover The Dwelling. Make eleven panels of these tapestries. The length of each panel will be forty-five feet long and six feet wide. Join five of the panels together, and then the other six. Fold the sixth panel double at the front of the tent. Now make fifty loops along the edge of the end panel and fifty loops along the edge of the joining panel. Make fifty clasps of bronze and connect the clasps with the loops, bringing the tent together.
  • Christian Standard Bible - “You are to make curtains of goat hair for a tent over the tabernacle; make eleven of these curtains.
  • New American Standard Bible - “Then you shall make curtains of goats’ hair as a tent over the tabernacle; you shall make eleven curtains in all.
  • New King James Version - “You shall also make curtains of goats’ hair, to be a tent over the tabernacle. You shall make eleven curtains.
  • Amplified Bible - “Then you shall make [exterior] curtains of goats’ hair as a tent over the tabernacle. You shall make eleven curtains in all.
  • American Standard Version - And thou shalt make curtains of goats’ hair for a tent over the tabernacle: eleven curtains shalt thou make them.
  • King James Version - And thou shalt make curtains of goats' hair to be a covering upon the tabernacle: eleven curtains shalt thou make.
  • New English Translation - “You are to make curtains of goats’ hair for a tent over the tabernacle; you are to make eleven curtains.
  • World English Bible - “You shall make curtains of goats’ hair for a covering over the tabernacle. You shall make eleven curtains.
  • 新標點和合本 - 「你要用山羊毛織十一幅幔子,作為帳幕以上的罩棚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用山羊毛織十一幅幔子來作帳幕的罩棚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用山羊毛織十一幅幔子來作帳幕的罩棚。
  • 當代譯本 - 「要用山羊毛織十一幅幔子作聖幕的罩棚,
  • 聖經新譯本 - “你要用山羊毛做幔子,作會幕上面的帳棚,你要做十一幅幔子。
  • 呂振中譯本 - 『你要用山羊 毛 作幔子,作為帳幕上的罩棚;作十一幅幔子。
  • 中文標準譯本 - 「你要用山羊毛做幔帳,作為帳幕上的罩篷,要做十一幅幔帳。
  • 現代標點和合本 - 「你要用山羊毛織十一幅幔子,作為帳幕以上的罩篷。
  • 文理和合譯本 - 以山羊毛作幔十一、為幕外帷、
  • 文理委辦譯本 - 以羊毛作十一幔、以蓋幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以山羊毛作十一幔、以為外幕、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz once cortinas de pelo de cabra para cubrir el santuario a la manera de una tienda de campaña.
  • 현대인의 성경 - “그런 다음 너는 염소털로 만든 열한 폭의 천으로 성막 덮개를 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай одинадцать покрывал из козьей шерсти – покров скинии.
  • Восточный перевод - Сделай для покрова над священным шатром одиннадцать покрывал из козьей шерсти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай для покрова над священным шатром одиннадцать покрывал из козьей шерсти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай для покрова над священным шатром одиннадцать покрывал из козьей шерсти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite tu feras onze tentures de poil de chèvre, pour recouvrir le tabernacle comme d’une tente .
  • リビングバイブル - 屋根の部分にはやぎの毛皮の防水布をかぶせる。それぞれ長さ三十キュビト(十三・二メートル)、幅四キュビトのものを十一枚用意する。
  • Nova Versão Internacional - “Com o total de onze cortinas internas de pelos de cabra faça uma tenda para cobrir o tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Lass außerdem elf Zeltbahnen aus Ziegenhaar weben, jede davon 15 Meter lang und 2 Meter breit! Sie sollen über das erste Zelt gelegt werden und es überdachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ให้ทำม่านขนแพะสิบเอ็ดผืนสำหรับทำเป็นเต็นท์เพื่อคลุมพลับพลาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เย็บ​ม่าน​ขน​แพะ 11 ผืน​เป็น​ที่​คลุม​กระโจม​ที่​พำนัก
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
  • Xuất Ai Cập 35:23 - Những người khác mang đến chỉ xanh, tím, đỏ, chỉ gai mịn, lông dê, da chiên nhuộm đỏ, và da dê.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 36:14 - Họ cũng dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:15 - Mười một bức màn này đều bằng nhau, dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 36:16 - Năm bức màn lông dê nối lại thành một tấm lớn; còn lại sáu bức kia nối thành một tấm lớn thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 36:17 - Người ta làm năm mươi cái vòng dọc theo đường biên của mỗi tấm lớn.
  • Xuất Ai Cập 36:18 - Họ dùng năm mươi cái móc đồng nối hai tấm lớn lại với nhau.
  • Xuất Ai Cập 35:6 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 4:25 - Họ sẽ khiêng các bức màn của Đền Tạm, nóc của Đền Tạm, tấm da phủ nóc đền, tấm màn che cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Dân Số Ký 31:20 - Cũng tẩy sạch áo xống, đồ dùng bằng da, bằng lông dê, và bằng gỗ.”
  • Xuất Ai Cập 26:12 - Nửa tấm màn lông dê còn dư lại sẽ cho phủ xuống phía sau Đền Tạm.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - “你要用山羊毛织十一幅幔子,作为帐幕以上的罩棚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用山羊毛织十一幅幔子来作帐幕的罩棚。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要用山羊毛织十一幅幔子来作帐幕的罩棚。
  • 当代译本 - “要用山羊毛织十一幅幔子作圣幕的罩棚,
  • 圣经新译本 - “你要用山羊毛做幔子,作会幕上面的帐棚,你要做十一幅幔子。
  • 中文标准译本 - “你要用山羊毛做幔帐,作为帐幕上的罩篷,要做十一幅幔帐。
  • 现代标点和合本 - “你要用山羊毛织十一幅幔子,作为帐幕以上的罩篷。
  • 和合本(拼音版) - “你要用山羊毛织十一幅幔子,作为帐幕以上的罩棚。
  • New International Version - “Make curtains of goat hair for the tent over the tabernacle—eleven altogether.
  • New International Reader's Version - “Make a total of 11 curtains out of goat hair to put over the holy tent.
  • English Standard Version - “You shall also make curtains of goats’ hair for a tent over the tabernacle; eleven curtains shall you make.
  • New Living Translation - “Make eleven curtains of goat-hair cloth to serve as a tent covering for the Tabernacle.
  • The Message - “Next make tapestries of goat hair for a tent that will cover The Dwelling. Make eleven panels of these tapestries. The length of each panel will be forty-five feet long and six feet wide. Join five of the panels together, and then the other six. Fold the sixth panel double at the front of the tent. Now make fifty loops along the edge of the end panel and fifty loops along the edge of the joining panel. Make fifty clasps of bronze and connect the clasps with the loops, bringing the tent together.
  • Christian Standard Bible - “You are to make curtains of goat hair for a tent over the tabernacle; make eleven of these curtains.
  • New American Standard Bible - “Then you shall make curtains of goats’ hair as a tent over the tabernacle; you shall make eleven curtains in all.
  • New King James Version - “You shall also make curtains of goats’ hair, to be a tent over the tabernacle. You shall make eleven curtains.
  • Amplified Bible - “Then you shall make [exterior] curtains of goats’ hair as a tent over the tabernacle. You shall make eleven curtains in all.
  • American Standard Version - And thou shalt make curtains of goats’ hair for a tent over the tabernacle: eleven curtains shalt thou make them.
  • King James Version - And thou shalt make curtains of goats' hair to be a covering upon the tabernacle: eleven curtains shalt thou make.
  • New English Translation - “You are to make curtains of goats’ hair for a tent over the tabernacle; you are to make eleven curtains.
  • World English Bible - “You shall make curtains of goats’ hair for a covering over the tabernacle. You shall make eleven curtains.
  • 新標點和合本 - 「你要用山羊毛織十一幅幔子,作為帳幕以上的罩棚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用山羊毛織十一幅幔子來作帳幕的罩棚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用山羊毛織十一幅幔子來作帳幕的罩棚。
  • 當代譯本 - 「要用山羊毛織十一幅幔子作聖幕的罩棚,
  • 聖經新譯本 - “你要用山羊毛做幔子,作會幕上面的帳棚,你要做十一幅幔子。
  • 呂振中譯本 - 『你要用山羊 毛 作幔子,作為帳幕上的罩棚;作十一幅幔子。
  • 中文標準譯本 - 「你要用山羊毛做幔帳,作為帳幕上的罩篷,要做十一幅幔帳。
  • 現代標點和合本 - 「你要用山羊毛織十一幅幔子,作為帳幕以上的罩篷。
  • 文理和合譯本 - 以山羊毛作幔十一、為幕外帷、
  • 文理委辦譯本 - 以羊毛作十一幔、以蓋幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以山羊毛作十一幔、以為外幕、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz once cortinas de pelo de cabra para cubrir el santuario a la manera de una tienda de campaña.
  • 현대인의 성경 - “그런 다음 너는 염소털로 만든 열한 폭의 천으로 성막 덮개를 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай одинадцать покрывал из козьей шерсти – покров скинии.
  • Восточный перевод - Сделай для покрова над священным шатром одиннадцать покрывал из козьей шерсти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай для покрова над священным шатром одиннадцать покрывал из козьей шерсти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай для покрова над священным шатром одиннадцать покрывал из козьей шерсти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite tu feras onze tentures de poil de chèvre, pour recouvrir le tabernacle comme d’une tente .
  • リビングバイブル - 屋根の部分にはやぎの毛皮の防水布をかぶせる。それぞれ長さ三十キュビト(十三・二メートル)、幅四キュビトのものを十一枚用意する。
  • Nova Versão Internacional - “Com o total de onze cortinas internas de pelos de cabra faça uma tenda para cobrir o tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Lass außerdem elf Zeltbahnen aus Ziegenhaar weben, jede davon 15 Meter lang und 2 Meter breit! Sie sollen über das erste Zelt gelegt werden und es überdachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ให้ทำม่านขนแพะสิบเอ็ดผืนสำหรับทำเป็นเต็นท์เพื่อคลุมพลับพลาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เย็บ​ม่าน​ขน​แพะ 11 ผืน​เป็น​ที่​คลุม​กระโจม​ที่​พำนัก
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
  • Xuất Ai Cập 35:23 - Những người khác mang đến chỉ xanh, tím, đỏ, chỉ gai mịn, lông dê, da chiên nhuộm đỏ, và da dê.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 36:14 - Họ cũng dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:15 - Mười một bức màn này đều bằng nhau, dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 36:16 - Năm bức màn lông dê nối lại thành một tấm lớn; còn lại sáu bức kia nối thành một tấm lớn thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 36:17 - Người ta làm năm mươi cái vòng dọc theo đường biên của mỗi tấm lớn.
  • Xuất Ai Cập 36:18 - Họ dùng năm mươi cái móc đồng nối hai tấm lớn lại với nhau.
  • Xuất Ai Cập 35:6 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 4:25 - Họ sẽ khiêng các bức màn của Đền Tạm, nóc của Đền Tạm, tấm da phủ nóc đền, tấm màn che cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Dân Số Ký 31:20 - Cũng tẩy sạch áo xống, đồ dùng bằng da, bằng lông dê, và bằng gỗ.”
  • Xuất Ai Cập 26:12 - Nửa tấm màn lông dê còn dư lại sẽ cho phủ xuống phía sau Đền Tạm.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
圣经
资源
计划
奉献