逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các dụng cụ dùng trong Đền Tạm, kể cả các cái móc, đều làm bằng đồng.”
- 新标点和合本 - 帐幕各样用处的器具,并帐幕一切的橛子,和院子里一切的橛子,都要用铜做。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 帐幕中各样用途的器具,以及帐幕一切的橛子和院子里一切的橛子,都要用铜做。”
- 和合本2010(神版-简体) - 帐幕中各样用途的器具,以及帐幕一切的橛子和院子里一切的橛子,都要用铜做。”
- 当代译本 - 圣幕里其他一切器具以及圣幕、院子所用的橛子都要用铜制作。
- 圣经新译本 - 会幕中为礼拜用的一切器具和钉子,以及院子里的一切钉子,都是铜的。
- 中文标准译本 - 帐幕中各样服事所用的一切器具,并帐幕所有的橛子,以及院子所有的橛子,都是铜的。
- 现代标点和合本 - 帐幕各样用处的器具,并帐幕一切的橛子,和院子里一切的橛子,都要用铜做。
- 和合本(拼音版) - 帐幕各样用处的器具,并帐幕一切的橛子,和院子里一切的橛子都要用铜作。”
- New International Version - All the other articles used in the service of the tabernacle, whatever their function, including all the tent pegs for it and those for the courtyard, are to be of bronze.
- New International Reader's Version - Make out of bronze all the other things used for any purpose in the holy tent. That includes all the tent stakes for the tent and the courtyard.
- English Standard Version - All the utensils of the tabernacle for every use, and all its pegs and all the pegs of the court, shall be of bronze.
- New Living Translation - “All the articles used in the rituals of the Tabernacle, including all the tent pegs used to support the Tabernacle and the courtyard curtains, must be made of bronze.
- Christian Standard Bible - All the utensils of the tabernacle for every use and all its tent pegs as well as all the tent pegs of the courtyard are to be made of bronze.
- New American Standard Bible - All the utensils of the tabernacle used in all its service, and all its pegs, and all the pegs of the courtyard, shall be of bronze.
- New King James Version - All the utensils of the tabernacle for all its service, all its pegs, and all the pegs of the court, shall be of bronze.
- Amplified Bible - All the tabernacle’s utensils and instruments used in all its service, and all its stakes, and all the stakes for the court, shall be of bronze.
- American Standard Version - All the instruments of the tabernacle in all the service thereof, and all the pins thereof, and all the pins of the court, shall be of brass.
- King James Version - All the vessels of the tabernacle in all the service thereof, and all the pins thereof, and all the pins of the court, shall be of brass.
- New English Translation - All the utensils of the tabernacle used in all its service, all its tent pegs, and all the tent pegs of the courtyard are to be made of bronze.
- World English Bible - All the instruments of the tabernacle in all its service, and all its pins, and all the pins of the court, shall be of bronze.
- 新標點和合本 - 帳幕各樣用處的器具,並帳幕一切的橛子,和院子裏一切的橛子,都要用銅做。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 帳幕中各樣用途的器具,以及帳幕一切的橛子和院子裏一切的橛子,都要用銅做。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 帳幕中各樣用途的器具,以及帳幕一切的橛子和院子裏一切的橛子,都要用銅做。」
- 當代譯本 - 聖幕裡其他一切器具以及聖幕、院子所用的橛子都要用銅製作。
- 聖經新譯本 - 會幕中為禮拜用的一切器具和釘子,以及院子裡的一切釘子,都是銅的。
- 呂振中譯本 - 帳幕各樣用處的器具、跟帳幕的一切橛子和院子裏的一切橛子、都要用銅作的。
- 中文標準譯本 - 帳幕中各樣服事所用的一切器具,並帳幕所有的橛子,以及院子所有的橛子,都是銅的。
- 現代標點和合本 - 帳幕各樣用處的器具,並帳幕一切的橛子,和院子裡一切的橛子,都要用銅做。
- 文理和合譯本 - 幕中所用之器與釘、及院之釘、悉以銅作、○
- 文理委辦譯本 - 幕釘、場帷之釘、與幕中所用之器、悉以銅製。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 幕內所用一切器具及其橛、並院之諸橛、皆以銅作、○
- Nueva Versión Internacional - Todas las estacas y los demás utensilios para el servicio del santuario serán de bronce, incluyendo las estacas del atrio.
- 현대인의 성경 - 성막에서 쓰는 모든 기구와 성막 말뚝과 포장의 말뚝도 다 놋으로 만들어라.”
- Новый Русский Перевод - Прочая утварь для службы в скинии, включая колья для него и для двора, пусть будет из бронзы. ( Лев. 24:1-4 )
- Восточный перевод - Прочая утварь для службы в священном шатре, включая колья для него и для двора, пусть будет из бронзы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочая утварь для службы в священном шатре, включая колья для него и для двора, пусть будет из бронзы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочая утварь для службы в священном шатре, включая колья для него и для двора, пусть будет из бронзы.
- La Bible du Semeur 2015 - de même que tous les ustensiles destinés au service du tabernacle, et tous les piquets du tabernacle et tous ceux du parvis.
- リビングバイブル - 幕屋での奉仕に使う道具類、それを壁からつるすための釘や庭のくいなど、すべて青銅で作る。
- Nova Versão Internacional - Todos os utensílios para o serviço do tabernáculo, inclusive todas as estacas da tenda e as do pátio, serão feitos de bronze.
- Hoffnung für alle - Alle Gefäße und Werkzeuge für den Dienst im heiligen Zelt sollen aus Bronze hergestellt sein, auch die Pflöcke für das heilige Zelt und für die Vorhänge des Vorhofs.« ( 3. Mose 24,1‒4 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เครื่องใช้ทั้งหมดในพลับพลา รวมทั้งหมุดตอกและหมุดสำหรับแขวนเครื่องใช้ต่างๆ ที่ฝาโดยรอบ ล้วนทำด้วยทองสัมฤทธิ์ ( ลนต.24:1-3 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่องใช้ทุกชิ้นที่ใช้ประกอบพิธีในกระโจมที่พำนัก หมุดทุกตัวและหมุดทั้งหมดที่ใช้บนลานให้ตีด้วยทองสัมฤทธิ์
交叉引用
- Xa-cha-ri 10:4 - Từ Giu-đa sẽ có một tảng đá móng, một mấu chốt, một cung trận, và các nhà lãnh đạo.
- Xuất Ai Cập 39:40 - các bức màn che quanh hành lang; dây và đinh; cùng với tất cả đồ phụ tùng dùng trong công việc Đền Tạm;
- Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
- Xuất Ai Cập 35:18 - móc và dây trong hành lang Đền Tạm;
- Xuất Ai Cập 38:20 - Đinh dùng cho Đền Tạm và hành lang đều làm bằng đồng.
- E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
- Truyền Đạo 12:11 - Lời của người khôn như gậy nhọn của người chăn. Những lời truyền lại vững như đinh đóng cột, những lời ấy đều do Đấng Chăn Chiên dạy bảo.
- Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
- Y-sai 22:23 - Ta sẽ củng cố người như đinh đóng vào chỗ chắc chắn; người sẽ là ngôi vinh quang cho nhà cha mình.
- Y-sai 22:24 - Người ta sẽ treo trên đinh ấy tất cả vinh quang của gia đình người, con cháu dòng dõi, và tất cả những đồ đựng bé nhỏ từ chén đến bình.”
- Y-sai 22:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân cũng phán: “Trong ngày ấy, cái đinh treo áo đóng nơi vững chắc sẽ bị xô lệch. Nó sẽ bị nhổ bật ra và sẽ rơi xuống đất. Những gì treo nặng trên nó sẽ bị rớt xuống. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Xuất Ai Cập 38:31 - Rá của bàn thờ này và các đồ phụ tùng khác, các lỗ trụ hành lang, các lỗ trụ cổng hành lang, và tất cả đinh dùng trong đền và hành lang.
- Dân Số Ký 3:37 - cùng coi sóc các cây cột và đế cột chung quanh hành lang, các cây cọc, và dây thừng.
- Dân Số Ký 4:32 - trụ hành lang, đế trụ, cọc lều, dây và các đồ phụ tùng. Khi phân công người nào khiêng vật gì phải lập danh sách rõ ràng.