Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
  • 新标点和合本 - “你要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,把捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着;
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,把捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着;
  • 当代译本 - “你要吩咐以色列人把榨的纯橄榄油给你拿来点灯,使灯常明。
  • 圣经新译本 - “你要吩咐以色列民把打成的纯橄榄油拿来给你,是为点灯用的,使灯常常点着。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子孙,把压榨的纯橄榄油拿来给你,用来点灯,使灯持续点燃着。
  • 现代标点和合本 - “你要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本(拼音版) - “你要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • New International Version - “Command the Israelites to bring you clear oil of pressed olives for the light so that the lamps may be kept burning.
  • New International Reader's Version - “Command the Israelites to bring you clear oil made from pressed olives. Use it to keep the lamps burning and giving light.
  • English Standard Version - “You shall command the people of Israel that they bring to you pure beaten olive oil for the light, that a lamp may regularly be set up to burn.
  • New Living Translation - “Command the people of Israel to bring you pure oil of pressed olives for the light, to keep the lamps burning continually.
  • The Message - “Now, order the Israelites to bring you pure, clear olive oil for light so that the lamps can be kept burning. In the Tent of Meeting, the area outside the curtain that veils The Testimony, Aaron and his sons will keep this light burning from evening until morning before God. This is to be a permanent practice down through the generations for Israelites.”
  • Christian Standard Bible - “You are to command the Israelites to bring you pure oil from crushed olives for the light, in order to keep the lamp burning regularly.
  • New American Standard Bible - “And you shall command the sons of Israel that they bring you clear oil of beaten olives for the light, to make a lamp burn continually.
  • New King James Version - “And you shall command the children of Israel that they bring you pure oil of pressed olives for the light, to cause the lamp to burn continually.
  • Amplified Bible - “You shall command the Israelites to provide you with clear oil of beaten olives for the light, to make a lamp burn continually [every night].
  • American Standard Version - And thou shalt command the children of Israel, that they bring unto thee pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • King James Version - And thou shalt command the children of Israel, that they bring thee pure oil olive beaten for the light, to cause the lamp to burn always.
  • New English Translation - “You are to command the Israelites that they bring to you pure oil of pressed olives for the light, so that the lamps will burn regularly.
  • World English Bible - “You shall command the children of Israel, that they bring to you pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • 新標點和合本 - 「你要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着;
  • 當代譯本 - 「你要吩咐以色列人把榨的純橄欖油給你拿來點燈,使燈常明。
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列民把打成的純橄欖油拿來給你,是為點燈用的,使燈常常點著。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 以色列 人把搗成的純橄欖油、做燈火用處的、拿來給你,讓燈不斷地點着。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子孫,把壓榨的純橄欖油拿來給你,用來點燈,使燈持續點燃著。
  • 現代標點和合本 - 「你要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點著。
  • 文理和合譯本 - 宜命以色列民、取橄欖擣清油、使燈常燃、
  • 文理委辦譯本 - 宣告以色列族、取橄欖擣油、惟潔是務、使燈常燃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當諭 以色列 人、以油果搗成最清潔可燃燈之油、取以予爾、使燈常燃、
  • Nueva Versión Internacional - »Ordénales a los israelitas que te traigan aceite puro de oliva, para que las lámparas estén siempre encendidas.
  • 현대인의 성경 - “너는 이스라엘 백성에게 감람을 찧어 만든 맑은 기름을 가져오게 하여 등불을 계속 켜 두어라.
  • Новый Русский Перевод - – Вели израильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вели исроильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu ordonneras aux Israélites de te prendre de l’huile raffinée d’olives concassées pour alimenter en permanence les lampes du chandelier.
  • リビングバイブル - 人々に命じて、ともしび用の純粋なオリーブ油を持って来させ、幕屋の中で、絶えずともしびを燃やし続けなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Ordene aos israelitas que tragam azeite puro de olivas batidas para a iluminação, para que as lâmpadas fiquem sempre acesas.
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten, sie sollen dir reines Olivenöl von bester Qualität für den Leuchter bringen, damit die Lampen ständig brennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบัญชาประชากรอิสราเอลให้นำน้ำมันมะกอกบริสุทธิ์มาให้เจ้าสำหรับใช้จุดประทีป เพื่อคันประทีปจะได้ลุกอยู่ตลอดเวลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บัญชา​ชาว​อิสราเอล​ให้​นำ​น้ำมัน​มะกอก​บริสุทธิ์​สกัด​แล้ว มา​เป็น​เชื้อ​เพลิง​เพื่อ​ให้​ไฟ​จุด​ดวง​ประทีป​ต่อ​เนื่อง​โดย​ไม่​ขาด
交叉引用
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Lê-vi Ký 24:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 24:2 - “Hãy dặn người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn cho cháy mãi.
  • Lê-vi Ký 24:3 - A-rôn người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ các ngươi phải giữ mãi mãi.
  • Lê-vi Ký 24:4 - Các đèn trên chân đèn vàng ròng này phải được chăm nom thường xuyên cho cháy sáng luôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
  • 新标点和合本 - “你要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,把捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着;
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,把捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着;
  • 当代译本 - “你要吩咐以色列人把榨的纯橄榄油给你拿来点灯,使灯常明。
  • 圣经新译本 - “你要吩咐以色列民把打成的纯橄榄油拿来给你,是为点灯用的,使灯常常点着。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子孙,把压榨的纯橄榄油拿来给你,用来点灯,使灯持续点燃着。
  • 现代标点和合本 - “你要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本(拼音版) - “你要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • New International Version - “Command the Israelites to bring you clear oil of pressed olives for the light so that the lamps may be kept burning.
  • New International Reader's Version - “Command the Israelites to bring you clear oil made from pressed olives. Use it to keep the lamps burning and giving light.
  • English Standard Version - “You shall command the people of Israel that they bring to you pure beaten olive oil for the light, that a lamp may regularly be set up to burn.
  • New Living Translation - “Command the people of Israel to bring you pure oil of pressed olives for the light, to keep the lamps burning continually.
  • The Message - “Now, order the Israelites to bring you pure, clear olive oil for light so that the lamps can be kept burning. In the Tent of Meeting, the area outside the curtain that veils The Testimony, Aaron and his sons will keep this light burning from evening until morning before God. This is to be a permanent practice down through the generations for Israelites.”
  • Christian Standard Bible - “You are to command the Israelites to bring you pure oil from crushed olives for the light, in order to keep the lamp burning regularly.
  • New American Standard Bible - “And you shall command the sons of Israel that they bring you clear oil of beaten olives for the light, to make a lamp burn continually.
  • New King James Version - “And you shall command the children of Israel that they bring you pure oil of pressed olives for the light, to cause the lamp to burn continually.
  • Amplified Bible - “You shall command the Israelites to provide you with clear oil of beaten olives for the light, to make a lamp burn continually [every night].
  • American Standard Version - And thou shalt command the children of Israel, that they bring unto thee pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • King James Version - And thou shalt command the children of Israel, that they bring thee pure oil olive beaten for the light, to cause the lamp to burn always.
  • New English Translation - “You are to command the Israelites that they bring to you pure oil of pressed olives for the light, so that the lamps will burn regularly.
  • World English Bible - “You shall command the children of Israel, that they bring to you pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • 新標點和合本 - 「你要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着;
  • 當代譯本 - 「你要吩咐以色列人把榨的純橄欖油給你拿來點燈,使燈常明。
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列民把打成的純橄欖油拿來給你,是為點燈用的,使燈常常點著。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 以色列 人把搗成的純橄欖油、做燈火用處的、拿來給你,讓燈不斷地點着。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子孫,把壓榨的純橄欖油拿來給你,用來點燈,使燈持續點燃著。
  • 現代標點和合本 - 「你要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點著。
  • 文理和合譯本 - 宜命以色列民、取橄欖擣清油、使燈常燃、
  • 文理委辦譯本 - 宣告以色列族、取橄欖擣油、惟潔是務、使燈常燃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當諭 以色列 人、以油果搗成最清潔可燃燈之油、取以予爾、使燈常燃、
  • Nueva Versión Internacional - »Ordénales a los israelitas que te traigan aceite puro de oliva, para que las lámparas estén siempre encendidas.
  • 현대인의 성경 - “너는 이스라엘 백성에게 감람을 찧어 만든 맑은 기름을 가져오게 하여 등불을 계속 켜 두어라.
  • Новый Русский Перевод - – Вели израильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вели исроильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu ordonneras aux Israélites de te prendre de l’huile raffinée d’olives concassées pour alimenter en permanence les lampes du chandelier.
  • リビングバイブル - 人々に命じて、ともしび用の純粋なオリーブ油を持って来させ、幕屋の中で、絶えずともしびを燃やし続けなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Ordene aos israelitas que tragam azeite puro de olivas batidas para a iluminação, para que as lâmpadas fiquem sempre acesas.
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten, sie sollen dir reines Olivenöl von bester Qualität für den Leuchter bringen, damit die Lampen ständig brennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบัญชาประชากรอิสราเอลให้นำน้ำมันมะกอกบริสุทธิ์มาให้เจ้าสำหรับใช้จุดประทีป เพื่อคันประทีปจะได้ลุกอยู่ตลอดเวลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บัญชา​ชาว​อิสราเอล​ให้​นำ​น้ำมัน​มะกอก​บริสุทธิ์​สกัด​แล้ว มา​เป็น​เชื้อ​เพลิง​เพื่อ​ให้​ไฟ​จุด​ดวง​ประทีป​ต่อ​เนื่อง​โดย​ไม่​ขาด
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Lê-vi Ký 24:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 24:2 - “Hãy dặn người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn cho cháy mãi.
  • Lê-vi Ký 24:3 - A-rôn người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ các ngươi phải giữ mãi mãi.
  • Lê-vi Ký 24:4 - Các đèn trên chân đèn vàng ròng này phải được chăm nom thường xuyên cho cháy sáng luôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
圣经
资源
计划
奉献