逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi lấy lại các món ấy trong tay họ, đem đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 要从他们手中接过来,烧在耶和华面前坛上的燔祭上,是献给耶和华为馨香的火祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然后,你要从他们手中接过来,放在燔祭上,一起烧在坛上,作为耶和华面前馨香之气;这是献给耶和华的火祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 然后,你要从他们手中接过来,放在燔祭上,一起烧在坛上,作为耶和华面前馨香之气;这是献给耶和华的火祭。
- 当代译本 - 然后,你要把这些祭物接过来,放在祭坛的燔祭上焚烧献给耶和华,成为蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
- 圣经新译本 - 你要从他们手中接过来,向着祭坛把这些东西烧在燔祭之上,在耶和华面前作馨香之气,这是献给耶和华的火祭。
- 中文标准译本 - 然后,你要从他们的手中把这些取过来,连同燔祭在祭坛上烧献为烟,作为耶和华面前的馨香之气。这是献给耶和华的火祭。
- 现代标点和合本 - 要从他们手中接过来,烧在耶和华面前坛上的燔祭上,是献给耶和华为馨香的火祭。
- 和合本(拼音版) - 要从他们手中接过来,烧在耶和华面前坛上的燔祭上,是献给耶和华为馨香的火祭。
- New International Version - Then take them from their hands and burn them on the altar along with the burnt offering for a pleasing aroma to the Lord, a food offering presented to the Lord.
- New International Reader's Version - Then take all these things from their hands. Burn them on the altar along with the burnt offering. Its smell pleases the Lord. It is a food offering presented to the Lord.
- English Standard Version - Then you shall take them from their hands and burn them on the altar on top of the burnt offering, as a pleasing aroma before the Lord. It is a food offering to the Lord.
- New Living Translation - Afterward take the various breads from their hands, and burn them on the altar along with the burnt offering. It is a pleasing aroma to the Lord, a special gift for him.
- Christian Standard Bible - Take them from their hands and burn them on the altar on top of the burnt offering, as a pleasing aroma before the Lord; it is a food offering to the Lord.
- New American Standard Bible - Then you shall take them from their hands, and offer them up in smoke on the altar on the burnt offering for a soothing aroma before the Lord; it is an offering by fire to the Lord.
- New King James Version - You shall receive them back from their hands and burn them on the altar as a burnt offering, as a sweet aroma before the Lord. It is an offering made by fire to the Lord.
- Amplified Bible - Then you shall take them from their hands, add them to the burnt offering, and burn them on the altar for a sweet and soothing aroma before the Lord; it is an offering by fire to the Lord.
- American Standard Version - And thou shalt take them from their hands, and burn them on the altar upon the burnt-offering, for a sweet savor before Jehovah: it is an offering made by fire unto Jehovah.
- King James Version - And thou shalt receive them of their hands, and burn them upon the altar for a burnt offering, for a sweet savour before the Lord: it is an offering made by fire unto the Lord.
- New English Translation - Then you are to take them from their hands and burn them on the altar for a burnt offering, for a soothing aroma before the Lord. It is an offering made by fire to the Lord.
- World English Bible - You shall take them from their hands, and burn them on the altar on the burnt offering, for a pleasant aroma before Yahweh: it is an offering made by fire to Yahweh.
- 新標點和合本 - 要從他們手中接過來,燒在耶和華面前壇上的燔祭上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後,你要從他們手中接過來,放在燔祭上,一起燒在壇上,作為耶和華面前馨香之氣;這是獻給耶和華的火祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然後,你要從他們手中接過來,放在燔祭上,一起燒在壇上,作為耶和華面前馨香之氣;這是獻給耶和華的火祭。
- 當代譯本 - 然後,你要把這些祭物接過來,放在祭壇的燔祭上焚燒獻給耶和華,成為蒙耶和華悅納的馨香火祭。
- 聖經新譯本 - 你要從他們手中接過來,向著祭壇把這些東西燒在燔祭之上,在耶和華面前作馨香之氣,這是獻給耶和華的火祭。
- 呂振中譯本 - 然後你就從他們手中接過來,把這些東西燻在祭壇上燔祭品上面,做怡神的香氣在永恆主面前:這是獻與永恆主的火祭。
- 中文標準譯本 - 然後,你要從他們的手中把這些取過來,連同燔祭在祭壇上燒獻為煙,作為耶和華面前的馨香之氣。這是獻給耶和華的火祭。
- 現代標點和合本 - 要從他們手中接過來,燒在耶和華面前壇上的燔祭上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
- 文理和合譯本 - 爾自其手接之、加於燔祭之上、焚之於壇、是為馨香之火祭、獻於耶和華、○
- 文理委辦譯本 - 爾自其手接之、爇之於壇、加於燔祭之上、獻於我前、取其馨香、以奉事我、此為燔祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後由其手接取、與火焚祭並焚於祭臺上、在主前為馨香、為獻於主之火祭、
- Nueva Versión Internacional - Luego ellos deberán devolverte todo esto para que tú, en presencia del Señor, lo quemes sobre el altar, junto con el holocausto de aroma grato. Esta es una ofrenda presentada por fuego en honor del Señor.
- 현대인의 성경 - 그리고 너는 그들에게서 그것을 받아 번제물 위에 올려놓고 불살라 나 여호와를 기쁘게 하는 향기로운 제물이 되게 하라.
- Новый Русский Перевод - Затем возьми это у них из рук и сожги на жертвеннике вместе со всесожжением для приятного благоухания Господу, в огненную жертву Господу.
- Восточный перевод - Затем возьми это у них из рук и сожги на жертвеннике вместе со всесожжением как благоухание, приятное Вечному, огненную жертву Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем возьми это у них из рук и сожги на жертвеннике вместе со всесожжением как благоухание, приятное Вечному, огненную жертву Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем возьми это у них из рук и сожги на жертвеннике вместе со всесожжением как благоухание, приятное Вечному, огненную жертву Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, tu les reprendras de leurs mains et les feras brûler sur l’autel au-dessus de l’holocauste, en sacrifice à l’odeur apaisante, consumé par le feu, pour l’Eternel.
- リビングバイブル - そのあと、もう一度それらを受け取り、神への香ばしい焼き尽くすいけにえとして、祭壇の上で焼く。
- Nova Versão Internacional - Em seguida, retome-o das mãos deles e queime os pães no altar com o holocausto de aroma agradável ao Senhor; é oferta dedicada ao Senhor preparada no fogo.
- Hoffnung für alle - Dann nimm alles wieder an dich und verbrenn es auf dem Altar, auf dem auch schon der erste Schafbock dargebracht wurde! Dies ist ein wohlriechendes Brandopfer, das mir, dem Herrn, gefällt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงรับของเหล่านั้นจากมือของพวกเขา นำไปเผาบนแท่นบูชาพร้อมกับเครื่องเผาบูชา เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วเจ้าจงหยิบคืนมาจากมือของพวกเขา และเผาขนมเหล่านี้บนแท่นบูชาโดยวางไว้บนสัตว์ที่ใช้เผาเป็นของถวาย มีกลิ่นหอมอันน่าพอใจ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า คือถวายด้วยไฟมอบแด่พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
- Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 7:5 - Thầy tế lễ sẽ đốt tất cả trên bàn thờ, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu. Đó là lễ chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
- Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 10:13 - nên phải được ăn tại một nơi thánh. Đó là phần của anh và con anh, trích ra từ lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa. Đây là những điều luật Ngài đã dạy tôi.
- Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 2:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần ngũ cốc này, đã chế dầu và nhũ hương, đem đốt để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
- Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
- Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
- Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 8:28 - Xong, họ trao các món ấy lại cho Môi-se, để ông đem đốt trên bàn thờ chung với sinh tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.